Đề thi trắc nghiệm môn sinh học thời gian làm bài: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn sinh học thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào? A. Kì sau. B. Kì cuối. C. Kì đầu. D. Kì giữa. Câu 2: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là: A. Axit nucleic. B. Vỏ protein. C. Cả vỏ protein và axits nucleic. D. Nucleocapsit. Câu 3: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là: A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn tổng hợp. C. Giai đoạn hấp phụ. D. Giai đoạn lắp ráp. Câu 4: Con đường không lây nhiễm HIV là: A. Đường máu. B. Hô hấp. C. Mẹ truyền sang con. D. Đường tình dục. Câu 5: Virut là A. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân nguyên thuỷ. B. những động vật nguyên sinh. C. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân chuẩn. D. những thực thể di truyền chưa có cấu trúc tế bào. Câu 6: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng: A. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên. B. Co nguyên sinh. C. Phản co nguyên sinh. D. Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở: A. Giai đoạn phân chia nhân. B. Pha G2. C. Pha G1. D. Pha S. Câu 8: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là: A. 64. B. 160. C. 320. D. 80. Câu 9: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là: A. ATP. B. ADP. C. (CH2O). D. NADPH. Câu 10: Quá trình chuyển hóa vật chất mà chất nhận elctron cuối cùng là một chất vô cơ là quá trình: A. Ôxi hóa không hoàn toàn. B. Lên men. C. Hô hấp kị khí. D. Hô hấp hiếu khí. Câu 11: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp? A. Oxi được giải phóng từ nước. B. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời. C. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp. D. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp. Câu 12: Trong nuôi cấy không liên tục tại pha nào số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn số lượng tế bào chết đi? A. Pha lũy thừa. B. Pha cân bằng. C. Pha suy vong. D. Pha tiềm phát. Câu 13: AIDS là gì: A. Là một loại bệnh di truyền. B. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch. C. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra. D. Là hội chứng suy giảm miễn dịch. Câu 14: Vi khuẩn lam , tảo đơn bào là các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng: A. Hóa dị dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng. Câu 15: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành: A. Năng lượng trong ADP và NADPH. B. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ. C. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ. D. Năng lượng trong ATP và NADPH. Câu 16: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là: A. Hấp thụ ánh sáng mặt trời. B. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat. C. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. D. Biến đổi ADP thành ATP. Câu 17: Trong nuôi cấy vi sinh vật, môi trường…………………… môi trường đã biết rõ thành phần hóa học và số lượng các chất tham gia. Cụm từ thích hợp là: A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. nhân tạo. D. bán tổng hợp. Câu 18: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm: A. 4 nhóm. B. 2 nhóm. C. 5 nhóm. D. 3 nhóm. Câu 19: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ: A. Ti thể. B. Không bào. C. Mêzôxôm. D. Ribôxôm. Câu 20: Các thành phần cơ bản của virut là : A. Lõi axit nucleic và vỏ protein. B. Lõi axit nucleic và vỏ lipit. C. Lõi lipt và vỏ protein. D. Lõi lipit và vỏ axitnucleic. Câu 21: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là: A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng. Câu 22: Kết quả của quá trình giảm phân là: A. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi. B. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ. C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa. D. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép. Câu 23: Quá trình nào sau đây không giải phóng CO2 ? A. Lên men lactic dị hình. B. Lên men lactic đồng hình. C. Hô hấp hiếu khí. D. Lên men rượu. Câu 24: Cho phương trình sau: Tinh bột Glucôzơ .... + CO2. Chất còn thiếu trong phương trình trên là: A. Metanol B. Axit Pyruvic. C. Etanol. D. Axit axetic. Câu 25: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là: A. Tồn tại thành cặp tương đồng. B. NST đơn. C. NST kép. D. NST kép đóng xoắn cực đại Câu 26: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì: A. Kì đầu giảm phân II. B. Kì trung gian. C. Kì đầu giảm phân I. D. Kì giữa giảm phân I. Câu 27: Sau 2 giờ nuôi cấy E.coli (trong điều kiện tối ưu – thời gian thế hệ của E.coli là 20 phút) thu được 64000 tế bào. Hãy tính số tế bào E.coli trong bình trước khi nuôi cấy. A. 500 tế bào. B. 1000 tế bào. C. 64 tế bào. D. 100 tế bào . Câu 28: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là: A. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử. B. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính. C. Phân đôi . D. Nảy chồi, bào tử. Câu 29: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là: A. Capsome. B. Protein. C. Lõi axit nucleic. D. Li pit. Câu 30: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV? A. Ti thể. B. Ribôxôm. C. Màng sinh chất . D. ARN. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De thi hoc ki II cuc hay(1).doc