Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 (chương trình nâng cao)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 10 (chương trình nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN lkjl Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 89 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phương trình ax + b = 0 có tập nghiệm là S=R khi và chỉ khi : A. a = 0 B. b = 0 C. a = 0 và b = 0 D. a khác 0 Câu 2: Điều kiện của phương trình : là : A. x B. x > 0 C. x > 0 và x2-1 D. x và x2-1 >0 Câu 3: Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : A. a= 0 B. a = 0 và C. và hoặc và D. và Câu 4: Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình : A. x-1 = 0 B. x+1 = 0 C. x2 +1 = 0 D. (x-1)(x+1) = 0 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình : là : A. S={0} B. S = f C. S = {1} D. S = {-1} Câu 6: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng bằng : A. 9 B. 8 C. 11 D. 10 Câu 7: Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a 0). Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi : A. D >0 và P >0 B. D >0 và P>0 và S>0 C. D >0và P>0 và S0 và S>0 Câu 8: Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : D =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi : A. D 0 và P>0 B. và P>0 C. D < 0 D. và S<0 Câu 9: Phương trình tương đương với phương trình : A. ax+b=cx+d ; B. ax+b = -(cx+d); C. ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d) ; D. = Câu 10: Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : A. Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0 B. Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 C. Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0 D. Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 Câu 11: Hai số và là các nghiệm của phương trình : A. x2-2x-1 = 0 B. x2+2x-1 = 0 C. x2+2x+1 = 0 D. x2-2x+1 = 0 Câu 12: Phương trình x2 +m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi : A. m B. m C. m 0 Câu 13: Cho hệ phương trình . A. m0 hoặc m-3 hệ có nghiệm duy nhất. B. m = 0 hệ có vô số nghiệm . C. m = -3 hệ vô nghiệm. D. m = -3 hệ vô số nghiệm Câu 14: Cho parabol y = 2x2 - x - 3 (P) và các mệnh đề : I) (P) đi qua 3 điểm A(1 ; 4), B(-1 ; 6), C(2 ; 9) ; II) (P) không cắt trục toạ độ ; III) min y = ; IV) Toạ độ đỉnh của (P) : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. II, III B. I, II C. Chỉ I D. I, IV Câu 15: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1 ; -1) và có trục đối xứng x = 2 là : A. y = x2 - 4x + 2 B. y = -x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2 D. y = x2 - 3x + 2 Câu 16: Cho tam giác ABC~ Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Vectơ cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây ? A. ; B. ; C. ; D. Câu 17: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. = ; B. = 2; C. ; D. = Câu 18: Cho bốn điểm A, B, C, D đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. + = + ; B. + = + ; C. + = + ; D. + = + Câu 19: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó bằng bao nhiêu? A. 9a; B. 3a; C. -3a; D. 0 Câu 20: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, khi đó giá trị bằng bao nhiêu? A. 2a; B. 2a; C. a; D. 0 Câu 21: Cho ba điểm bất kỳ A, B, C đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. = - ; B. = - C. - = ; D. - = Câu 22: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a giá trị bằng bao nhiêu? A. 2a; B. a; C. a; D. . Câu 23: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a Đẳng thức nào dưới đây đúng A. = ; B. = -2; C. = 4; D. = -2. Câu 24: Điều kiện nào dưới đây là cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ? A. OA = OB; B. = ; C. = ; D. + = Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A (-1; 4) và B (3; -5). Khi đó tọa độ của vectơ là cặp số nào? A. (2; -1); B. (-4; 9); C. (4; -9); D. (4; 9) Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(0; 5) và B(2;-7). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là cặp số nào? A. (2; -2); B. (-2; 12); C. (-1; 6); D. (1; -1). Câu 27: Trong mặt phẳng tọa dộ Oxy cho hai điểm M (8; -1) và N (3; 2) Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì tọa độ của P là cặp số nào? A. (-2;5); B. ; C. (13; -3); D. (11;-1). Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A (5; -2), B (0; 3) và C (-5; -1). Khi đó trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là cặp số nào? A. (1; -1); B. (0; 0); C. (0; 11); D. (10; 0). Câu 29: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? A. B. C. D. Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ, cho . Kết luận nào sau đây là sai ? A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- mamon cauhoi dapan 89 1 C 89 2 C 89 3 C 89 4 D 89 5 B 89 6 C 89 7 A 89 8 A 89 9 C 89 10 C 89 11 A 89 12 B 89 13 D 89 14 D 89 15 A 89 16 C 89 17 C 89 18 C 89 19 B 89 20 B 89 21 A 89 22 C 89 23 D 89 24 D 89 25 B 89 26 D 89 27 A 89 28 B 89 29 C 89 30 D
File đính kèm:
- toan10NC-tracnghiem.doc