Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 11 (chương trình cơ bản)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: Toán 11 (chương trình cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THPT Hương Vinh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOAN 11CB Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 257 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phương trình sinx =1 có nghiệm là: A. x= B. x=k2 C. x=- D. x=/2+k Câu 2: Tập xác định của hàm số y=là A. D= B. D= C. D= D. D= Câu 3: Hàm số y= -2sinx là hàm số A. lẽ B. Chẵn C. Không chẵn,không lẽ D. Không có tính tuần hoàn Câu 4: Phương trình cosx =sinx có số nghiệm thuộc đoạn [-;] là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Dựa vào đồ thị hàm số y=sinx, tìm những giá trị của x trên đoạn [-3/2;2] để hàm số nhận giá trị bằng 1 A. x B. x{ C. x{ D. x{ Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y=2+3cosx là A. 5 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3-4sin2xcos2x là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Phương trình 2tan2x+3tanx+1 =0 có nghiệm là A. B,C đều đúng B. x = -/4 +k,kZ C. x=arctan(-1/2) +k,kZ D. x=/4 +k,kZ Câu 9: Với những giá trị nào của x thì giá trị của hai hàm số sau bằng nhau : y=sin3x và y =sin(x+/4) A. x = B. x= C. A,B đều đúng D. A,B đều sai Câu 10: Hàm số y =sinx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ A. T =2 B. T = C. T=3 D. A,B,C đều sai Câu 11: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình A.Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép đối xứng trục C. Phép đồng nhất D. Phép vị tự tỉ số -1 Câu 12: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng A. 4 B. 2 C. 6 D. vô số Câu 13: Cho 2 điểm A,B phân biệt. Một phép tịnh tiến biến A thành B là A. B. C. A,B đều đúng D. A,B đều sai Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho =(2;-1),điểm M (-3;2).Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có toạ độ A. (-1;1) B. (5;3) C. (1;1) D. (1;-1) Câu 15: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai A. Phép vị tự tỉ số -2 là phép dời hình B. Phép đối xứng trục là phép đồng dạng tỉ số 1 C. Phép đối xứng trục là phép dời hình D. Phép vị tự tỉ số -2 là phép đồng dạng tỉ số 2 Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình:3x-2y+1=0 Ảnh của đưòng thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là: A. 3x +2y+1 =0 B. -3x +2y+1=0 C. 3x+2y-1 =0 D. 3x-2y +1 =0 Câu 17: Cho điểm O và đường tròn (I ;R). Ảnh của đường tròn (I) qua phép vị tự tâm O tỷ số -2 là đường tròn có bán kính là A. 2R B. R C. 3R D. A,B,C đều sai Câu 18: Cho tập A = {1,2,3,4,5,6,7}.Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập A A. B. C. 7! D. 5! Câu 19: Trong một lãng hoa có 3 hoa huệ, 7 hoa lan,5 hoa hồng.Có bao nhiêu cách lấy ra 3 hoa bất kỳ trong đó có 1 hoa lan A. B. C. D. A,B,C đều sai Câu 20: Cho các số 0,1,2,3,4,5,6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau A. 420 B. 480 C. 120 D. 220 Câu 21: Có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 tổ có 5 người A. B. 10! C. 620 D. 410 Câu 22: Hệ số chứa x31 trong khai triển là A. 9880 B. 3 C. D. Câu 23: Có ba tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ.Xác suất để tích của 2 số trên hai thẻ là một số chẵn là A. 13/18 B. 13/17 C. 14/17 D. 15/18 Câu 24: Trong một hộp bi có 6 bi đỏ và 4 bi trắng có cùng kích cỡ.Rút ngẫu nhiên 2 bi.xác suất để có ít nhất ít nhất 1 bi đỏ là A. 13/15 B. 12/15 C. 1/5 D. 4/5 Câu 25: Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất sao cho số chấm trên 2 mặt của hai con xúc sắc bằng nhau là A. 1/6 B. 1/7 C. 1/3 D. 1/8 Câu 26: Một công nhân đứng 2 máy làm việc. xác suất để máy I làm tốt là 0,7.xác suất để máy II làm tốt là 0,8.Vậy, xác suất để cả hai máy đều làm không tốt là A. 0,06 B. 0,04 C. 0,08 D. 0,03 Câu 27: Có bao nhiêu cách dán 3 tem thư khác nhau vào 3 bì thư khác nhau A. 6 B. 1 C. 3 D. 10 Câu 28: Hình nào có vô số tâm đối xứng A. Hình gồm hai đường thẳng song song B. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau C. Hình chữ nhật D. Hình lục giác đều Câu 29: Cho hai đường thẳng song song b và b’.,một đường thẳng a cắt b và b’.Có bao nhiêu phèp tịnh tiến biến a thành chính nó và biến b thành b’ A. Có một phép B. Không có phép nào C. Có vô số D. Có 2 phép Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Hình bình hành có tâm đối xứng B. Hình thang cân có tâm đối xứng C. Tam giác đều có tâm đối xứng D. Tứ giác có tâm đối xứng ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- mamon cauhoi dapan 257 1 A 257 2 A 257 3 A 257 4 A 257 5 A 257 6 A 257 7 A 257 8 A 257 9 A 257 10 A 257 11 A 257 12 A 257 13 A 257 14 A 257 15 A 257 16 A 257 17 A 257 18 A 257 19 A 257 20 A 257 21 A 257 22 A 257 23 A 257 24 A 257 25 A 257 26 A 257 27 A 257 28 A 257 29 A 257 30 A
File đính kèm:
- 11coban-tracnghiem.doc