Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 12 - Mã đề thi 145
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 12 - Mã đề thi 145, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 145 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 1: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u = 220sinwt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 W . Khi w thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là A. 220W. B. 242W. C. 440W. D. 484W. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x =5sin(2t)cm,chu kỳ dao động của chất điểm là: A. T =1Hz. B. T =0,5s. C. T =1s. D. T =2s. Câu 4: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 2 lần Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ A. Lam. B. Đỏ. C. Tím. D. Chàm. Câu 6: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 mH . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 150m B. 500m C. 250m D. 100m Câu 7: Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm .Mắt này có tật gì ? Tìm độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn thấy vật ở vô cực mà không phải điều tiết?. A. Cận thị, D = - 1điốp B. Viễn thị, D = - 1điốp C. Cận thị, D = 1điốp D. Viễn thị, D = 1điốp Câu 8: Khi sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì: A. Vận tốc sóng giảm, bước sóng tăng. B. Vận tốc sóng tăng nhưng bước sóng giảm. C. Vận tốc sóng giảm, bước sóng giảm D. Vận tốc sóng tăng và bước sóng cũng tăng. Câu 9: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa song trên mặt nước,người ta dung hai nguồn kết hợp có tần sổ dao động là 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóngliên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm.Vận tốc truyền song trên mặt nước là: A. v =0,4m/s. B. 40mm/s. C. 80mm/s. D. 0,8m/s. Câu 10: Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là l0 công thoát electron là A0 . Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng l = l0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của điện trường cản có giá trị bằng A. A0/4 B. A0/2 C. Ao D. 2A0 Câu 11: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có điện trở r = 10Ω , , tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u = 220sin(100πt+)V.Thay đổi điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ sẽ là: A. B. . C. . D. . Câu 12: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không đúng giá trị hiệu dụng? A. Tần số. B. cường độ dòng điện. C. Hiệu điện thế. D. Suất điện động. Câu 13: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F đến tâm C của gương thì ảnh của vật cho bởi gương là A. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn AB B. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn AB C. ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn AB D. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn AB Câu 14: Hạt nhân nguyên tử của đồng vị phóng xạ có : A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235 C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235 D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235 Câu 15: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 1cm ; thị kính có tiêu cự f2 = 4cm . Hai kính cách nhau O1O2 = 17cm . Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là A. 60 B. 75 C. 80 D. 85 Câu 16: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 60m. B. 600m C. 6m. D. 0,6m. Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tính khoảng vân giao thoa . A. 0,1mm B. 104 mm C. .10-4 mm D. 1mm Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 1(kg) lò xo có độ cứng k = 1600(N/m), cung cấp cơ năng để con lắc dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 1(m/s). Biên độ dao động là: A. 2cm. B. 4cm C. 0,4cm D. 2,5cm Câu 19: Một sóng ngang có phương trình là u = 8sin2p(10t – x/50)(mm) , trong đó x tính bằng cm , t tính bằng giây . Vận tốc của sóng là A. 0,5m/s B. 500m/s C. 5m/s D. 50m/s Câu 20: Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều: A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện luôn biến thiên điều hoà trễ pha hơn hiệu điện thế là /2 rad. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây luôn biến thiên điều hoà sớm pha hơn cường độ dòng điện là /2 rad. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần luôn biến thiên điều hoà sớm pha hơn cường độ dòng điện là /2. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn biến thiên điều hoà trễ pha hơn hiệu điện thế là /2 rad. Câu 21: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ? A. có tác dụng nhiệt mạnh B. làm phát quang một số chất C. có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại D. do các vật bị nung nóng phát ra Câu 22: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. Điện tích của tấm kẽm không,đổi B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện C. Tấm kẽm tích điện dương D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi Câu 23: Với a là trông ảnh của vật qua kính lúp , a0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính là : A. B. C. D. Câu 24: Ban đầu có 100g chất phóng xạ thì sau thời gian bằng 1,5 chu kỳ bán rã của nó , khối lượng chất phóng xạ ấy bị phân rã A. 64,64g B. 6,5g C. 35,36g D. 3,5g Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riệng B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 26: Một thấu kính phẳng lõm có tiêu cự 20cm . Một vật sáng AB cao 10 cm , đặt vuông góc với trục chính của thấu kính trên và cách thấu kính 30 cm . Xác định vị trí , tính chất và độ cao của ảnh . A. Ảnh thật cao 20cm , cách thấu kính 60cm B. Ảnh ảo cao 4cm , cách thấu kính 12cm C. Ảnh ảo cao 2cm , cách thấu kính 15cm D. Ảnh thật cao 4cm , cách thấu kính 12cm Câu 27: Xác định hạt x trong phản ứng sau : A. pozitron B. nơtron C. electron D. proton Câu 28: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 30 vòng. Câu 29: Cho mn = 1,0087u , mp = 1,0073u ; u = 931,5MeV/c2 = 1,66. 10-27 kg .Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng 2,0136u , năng lượng liên kết của nó là A. 2,2MeV B. 22MeV C. 0,22MeV D. 220eV Câu 30: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng / min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ? A. f = 70 Hz. B. f = 60 Hz . C. f = 40 Hz . D. f = 50 Hz . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki 12.doc