Đề thi trắc nghiệm Tin học B năm 2009

doc11 trang | Chia sẻ: hoangcuong.10 | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Tin học B năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút 
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 158
 Câu 1. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
Nút lệnh
Chức năng
a) 
1. Chuyển về record đầu
b) 
2. Chuyển về record ngay trước
c) 
3. Thêm record mới
d) 
4. Xóa record hiện thời
e) 
5. Chuyển đến record cuối cùng
 f) 
6. Chuyển đến record tiếp theo
	A. a)->3, b)->4, c)->1, d)->2, e)->5, f)->6	B. a)->4, b)->3, c)->1, d)->6, e)->2, f)->5
	C. a)->4, b)->3, c)->1, d)->2, e)->6, f)->5	D. a)->4, b)->5, c)->1, d)->6, e)->2, f)->3
 Câu 2. Trong Query, muốn cột họ tên của bảng HocSinh hiển thị dạng chữ thường, câu lệnh nào đúng:
	A. Ucase ([Hoten]) 	B. UpperCase (Hoten)	C. LowerCase ([Hoten]) 	D. LCase (Hoten)
 Câu 3. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
	A. Số bản ghi bằng nhau	B. Số field bằng nhau
	C. Khóa chính giống nhau	D. Tất cả đều sai
 Câu 4. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? 
	A. Xoá một field 	B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field
	C. Chèn một field vào giữa các field hiện có 	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 5. Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM:
	A. >= 0 and =0 and Diem <=10
	C. >= 0 or <=10	D. 0 =< Diem <=10
 Câu 6. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
	A. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó / chọn Edit / Delete 
	B. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete
	C. Chọn hai bảng và bấm phím Delete
	D. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete
 Câu 7. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
	A. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
	B. Access không cho phép nhập dữ liệu
	C. Access không cho phép lưu bảng
	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 8. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là :
	A. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
	B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
	C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
	D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
 Câu 9. Dữ liệu của tập tin CSDL trong Access được lưu ở :
	A. Query	B. Report	C. Table	D. Form
 Câu 10. Để bỏ 1 bảng ( table ) ra khỏi cửa sổ thiết kế Query, ta làm như sau:
	A. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Edit / chọn Remove Table
	B. Chọn bảng / bấm phím delete
	C. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Delete Table
	D. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Remove Table
 Câu 11. Trong cửa sổ thiết kế của Report, công thức để tính tổng kết của mỗi nhóm phải nhập vào phần:
	A. Group Header	B. Page Footer	C. Detail	D. Group Footer
 Câu 12. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
	A. Insert - Rows	B. Edit - Insert Rows
	C. Tools - Insert Rows	D. File - Insert Rows
 Câu 13. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng
	A. Data Type	B. Field Size	C. Field Name	D. Description
 Câu 14. Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được?
	A. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu	B. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries
	C. Report In ấn được	D. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries
 Câu 15. Report có các chế độ làm việc sau:
	A. DataSheet view	B. Design View	C. Report View	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 16. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây không thể thực hiện được với một bảng (table):
	A. Thêm một vài field mới	B. Xóa một field là khóa chính 
	C. Thay đổi tên của một field không phải là khóa 	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 17. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi vào menu:
	A. View / Primary Key	B. Insert / Primary Key
	C. Edit / Primary Key	D. Edit / Unique Key
 Câu 18. Phần kiểu của tên tập tin trong Access là
	A. .TXT	B. .XLS	C. .DOC	D. .MDB
 Câu 19. Ta có thể sửa dữ liệu trong
	A. Table 	B. Query 
	C. Cả 2 câu A , B trên đều sai 	D. Cả 2 câu A , B trên đều đúng 
 Câu 20. Khi tạo ra một form để nhập dữ liệu thì đầu tiên ta bắt buộc phải:
	A. Xác định hành động cho form.	B. Nhập tên cho form
	C. Chọn bố cục cho form	D. Xác định dữ liệu nguồn. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút 
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 192
 Câu 1. Phần kiểu của tên tập tin trong Access là
	A. .MDB	B. .DOC	C. .XLS	D. .TXT
 Câu 2. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
	A. Khóa chính giống nhau	B. Số field bằng nhau
	C. Số bản ghi bằng nhau	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 3. Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM:
	A. 0= 0 or =0	D. 0<= Diem <=10
 Câu 4. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
	A. Chọn hai bảng và bấm phím Delete
	B. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete
	C. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete
	D. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó / chọn Edit / Delete 
 Câu 5. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là :
	A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu chuỗi
	B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
	C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 6. Để bỏ 1 bảng ( table ) ra khỏi cửa sổ thiết kế Query, ta làm như sau:
	A. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Delete Table
	B. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Edit / chọn Remove Table
	C. Chọn bảng / bấm phím delete
	D. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Remove Table
 Câu 7. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ 
	A. Day/Type	B. Date/Time	C. Date/Type	D. Day/Time
 Câu 8. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? 
	A. Đổi tên một field 	B. Thêm một field vào cuối bảng
	C. Chèn một field vào giữa các field hiện có	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 9. Report có các chế độ làm việc sau:
	A. DataSheet view	B. Design View	C. Report View	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 10. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
Nút lệnh
Chức năng
a) 
1. Chuyển về record đầu
b) 
2. Chuyển về record ngay trước
c) 
3. Thêm record mới
d) 
4. Xóa record hiện thời
e) 
5. Chuyển đến record cuối cùng
 f) 
6. Chuyển đến record tiếp theo
	A. a)->4, b)->3, c)->1, d)->6, e)->2, f)->5	B. a)->4, b)->3, c)->1, d)->2, e)->6, f)->5
	C. a)->4, b)->5, c)->1, d)->6, e)->2, f)->3	D. a)->3, b)->4, c)->1, d)->2, e)->5, f)->6
 Câu 11. Trong Query, muốn cột họ tên của bảng HocSinh hiển thị dạng chữ thường, câu lệnh nào đúng:
	A. LowerCase ([Hoten]) 	B. Ucase ([Hoten]) 	C. Cả ba câu trên đều sai	D. LCase (Hoten)
 Câu 12. Ta có thể sửa dữ liệu trong
	A. Table 	B. Form 	C. Query	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 13. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây không thể thực hiện được với một bảng (table):
	A. Đổi độ rộng 1 fiel 	B. Thêm một vài field mới
	C. Thay đổi tên của một field không phải là khóa 	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 14. Khi tạo ra một form để nhập dữ liệu thì đầu tiên ta bắt buộc phải:
	A. Nhập tên cho form	B. Xác định hành động cho form.
	C. Chọn bố cục cho form	D. Xác định dữ liệu nguồn.
 Câu 15. Dữ liệu của tập tin CSDL trong Access được lưu ở :
	A. Form	B. Report	C. Query	D. Table
 Câu 16. Trong cửa sổ thiết kế của Report, công thức để tính tổng kết của mỗi nhóm phải nhập vào phần:
	A. Group Footer	B. Page Footer	C. Group Header	D. Detail
 Câu 17. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
	A. Edit - Insert Rows	B. Tools - Insert Rows
	C. Insert - Rows	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 18. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
	A. Access không cho phép lưu bảng
	B. Access không cho phép nhập dữ liệu
	C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 19. Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được?
	A. Report In ấn được	B. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries
	C. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu	D. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries
 Câu 20. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi vào menu:
	A. Insert / Primary Key	B. Edit / Primary Key	
	C. View / Primary Key	D. Edit / Unique Key Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút 
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 226
 Câu 1. Trong Query, muốn cột họ tên của bảng HocSinh hiển thị dạng chữ thường, câu lệnh nào đúng:
	A. LCase (Hoten)	B. LowerCase ([Hoten]
 	C. Cả hai câu A,B đều đúng	D. Cả hai câu A,B đều sai
 Câu 2. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
	A. Access không cho phép lưu bảng
	B. Access không cho phép nhập dữ liệu
	C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 3. Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được?
	A. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries
	B. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries
	C. Report In ấn được
	D. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu
 Câu 4. Để bỏ 1 bảng ( table ) ra khỏi cửa sổ thiết kế Query, ta làm như sau:
	A. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Edit / chọn Remove Table
	B. Chọn bảng / bấm phím delete
	C. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Delete Table
	D. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Remove Table
 Câu 5. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
	A. Khóa chính giống nhau	B. Số bản ghi bằng nhau
	C. Số field bằng nhau	D. Tất cả đều sai
 Câu 6. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. File/New/Blank Database	B. Create Table entering data
	C. Nhấp đúp 	D. Create Table in Design View 
 Câu 7. Phần kiểu của tên tập tin trong Access là
	A. .DOC	B. .XLS	C. .MDB	D. .TXT
 Câu 8. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây không thể thực hiện được với một bảng (table):
	A. Thay đổi tên của một field không phải là khóa 	B. Đổi độ rộng 1 field 
	C. Xác định giá trị mặc định cho 1 field. 	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 9. Trong cửa sổ thiết kế của Report, công thức để tính tổng kết của mỗi nhóm phải nhập vào phần:
	A. Page Footer	B. Group Footer	C. Group Header	D. Detail
 Câu 10. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là :
	A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu chuỗi
	B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
	C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 11. Report có các chế độ làm việc sau:
	A. Design View 	B. DataSheet view
	C. Report View	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 12. Ta không thể sửa dữ liệu trong
	A. Report 	B. Query 
	C. Form 	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 13. Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM:
	A. 0<= (diem) <=10	B. 0<= Diem <=1
	C. >= 0 or = 0 and <=10
 Câu 14. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
Nút lệnh
Chức năng
a) 
1. Chuyển về record đầu
b) 
2. Chuyển về record ngay trước
c) 
3. Thêm record mới
d) 
4. Xóa record hiện thời
e) 
5. Chuyển đến record cuối cùng
 f) 
6. Chuyển đến record tiếp theo
	A. a)->3, b)->4, c)->1, d)->2, e)->5, f)->6	B. a)->4, b)->3, c)->1, d)->6, e)->2, f)->5
	C. a)->4, b)->3, c)->1, d)->2, e)->6, f)->5	D. a)->4, b)->5, c)->1, d)->6, e)->2, f)->3
 Câu 15. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? 
	A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field.	B. Đổi tên một field.
	C. Xoá một field.	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
 Câu 16. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi vào menu:
	A. Edit / Primary Key	B. Edit / Unique Key
	C. Insert / Primary Key	D. View / Primary Key
 Câu 17. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
	A. Tools - Insert Rows	B. File - Insert Rows
	C. Insert - Rows	D. Edit - Insert Rows
 Câu 18. Khi tạo ra một form để nhập dữ liệu thì đầu tiên ta bắt buộc phải:
	A. Xác định dữ liệu nguồn.	B. Xác định hành động cho form.
	C. Nhập tên cho form	D. Chọn bố cục cho form
 Câu 19. Dữ liệu của tập tin CSDL trong Access được lưu ở :
	A. Query	B. Form	C. Report	D. Table
 Câu 20. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
	A. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó / chọn Edit / Delete 
	B. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete
	C. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete
	D. Chọn hai bảng và bấm phím Delete Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút 
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 260
 Câu 1. Report có các chế độ làm việc sau:
	A. Design View	B. Report View	C. DataSheet view	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 2. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
	A. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu
	B. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra
	C. Bất cứ lúc nào
	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 3. Dữ liệu của tập tin CSDL trong Access được lưu ở :
	A. Form	B. Query	C. Table	D. Report
 Câu 4. Để bỏ 1 bảng ( table ) ra khỏi cửa sổ thiết kế Query, ta làm như sau:
	A. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Remove Table
	B. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Delete Table
	C. Kích phím phải chuột vào bảng / chọn Edit / chọn Remove Table
	D. Chọn bảng / bấm phím delete
 Câu 5. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? 
	A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field	B. Chèn một field vào giữa các field hiện có
	C. Xoá một field 	D. Cả 3 câu trên đều sai 
 Câu 6. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
	A. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete
	B. Chọn hai bảng và bấm phím Delete
	C. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete
	D. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó / chọn Edit / Delete 
 Câu 7. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
	A. Tools - Insert Rows	B. Insert - Rows	C. File - Insert Rows	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 8. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi vào menu:
	A. Edit / Primary Key	B. Insert / Primary Key
	C. View / Primary Key	D. Edit / Unique Key
 Câu 9. Trong cửa sổ thiết kế của Report, công thức để tính tổng kết của mỗi nhóm phải nhập vào phần:
	A. Group Footer	B. Detail	C. Group Header	D. Page Footer
 Câu 10. Ta không thể sửa dữ liệu trong
	A. Form 	B. Query 
	C. Report 	D. Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 11. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
	A. Access không cho phép nhập dữ liệu
	B. Access không cho phép lưu bảng
	C. Cả 3 câu trên đều sai
	D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
 Câu 12. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây không thể thực hiện được với một bảng (table):
	A. Thêm một vài field mới
	B. Xóa một field là khóa chính 
	C. Thay đổi tên của một field không phải là khóa
 	D. Cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 13. Khi tạo ra một form để nhập dữ liệu thì đầu tiên ta bắt buộc phải:
	A. Chọn bố cục cho form	B. Nhập tên cho form
	C. Xác định hành động cho form.	D. Xác định dữ liệu nguồn.
 Câu 14. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
Nút lệnh
Chức năng
a) 
1. Chuyển về record đầu
b) 
2. Chuyển về record ngay trước
c) 
3. Thêm record mới
d) 
4. Xóa record hiện thời
e) 
5. Chuyển đến record cuối cùng
 f) 
6. Chuyển đến record tiếp theo
	A. a)->4, b)->5, c)->1, d)->6, e)->2, f)->3	B. a)->4, b)->3, c)->1, d)->6, e)->2, f)->5
	C. a)->3, b)->4, c)->1, d)->2, e)->5, f)->6	D. a)->4, b)->3, c)->1, d)->2, e)->6, f)->5
 Câu 15. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
	A. Khóa chính giống nhau	B. Số field bằng nhau
	C. Số bản ghi bằng nhau	D. Tất cả đều sai
 Câu 16. Phần kiểu của tên tập tin trong Access là
	A. .TXT	B. .DOC	C. .MDB	D. .XLS
 Câu 17. Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được?
	A. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries
	B. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu
	C. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries
	D. Report In ấn được
 Câu 18. Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM:
	A. >= 0 or = 0 and <=10
 Câu 19. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là :
	A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
	B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
	C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
	D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
 Câu 20. Trong Query, muốn cột họ tên của bảng HocSinh hiển thị dạng chữ thường, câu lệnh nào đúng:
	A. LCase (Hoten)	B. Ucase ([Hoten])
 	C. Cả hai câu A,B đều đúng	D. Cả hai câu A,B đều sai
 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
	Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
 - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
	Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
	 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
 	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
 Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 23/8/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ðề B
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
 Đáp án mã đề: 158
	01. B; 02. D; 03. D; 04. C; 05. A; 06. B; 07. A; 08. C; 09. C; 10. B; 11. D; 12. A; 13. B; 14. A; 15. B; 
	16. D; 17. C; 18. D; 19. D; 20. D; 
 Đáp án mã đề: 192
	01. A; 02. D; 03. C; 04. B; 05. B; 06. C; 07. B; 08. D; 09. B; 10. A; 11. D; 12. D; 13. D; 14. D; 15. D; 
	16. A; 17. C; 18. C; 19. C; 20. B; 
 Đáp án mã đề: 226
	01. A; 02. C; 03. D; 04. B; 05. D; 06. C; 07. C; 08. D; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. D; 14. B; 15. B; 
	16. A; 17. C; 18. A; 19. D; 20. C; 
 Đáp án mã đề: 260
	01. A; 02. A; 03. C; 04. D; 05. D; 06. C; 07. B; 08. A; 09. A; 10. C; 11. D; 12. B; 13. D; 14. B; 15. D; 
	16. C; 17. B; 18. D; 19. C; 20. B; 
Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 23/8/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ðề B
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Đáp án mã đề: 158
	01. - / - -	06. - / - -	11. - - - ~	16. - - - ~
	02. - - - ~	07. ; - - -	12. ; - - -	17. - - = -
	03. - - - ~	08. - - = -	13. - / - -	18. - - - ~
	04. - - = -	09. - - = -	14. ; - - -	19. - - - ~
	05. ; - - -	10. - / - -	15. - / - -	20. - - - ~
Đáp án mã đề: 192
	01. ; - - -	06. - - = -	11. - - - ~	16. ; - - -
	02. - - - ~	07. - / - -	12. - - - ~	17. - - = -
	03. - - = -	08. - - - ~	13. - - - ~	18. - - = -
	04. - / - -	09. - / - -	14. - - - ~	19. - - = -
	05. - / - -	10. ; - - -	15. - - - ~	20. - / - -
Đáp án mã đề: 226
	01. ; - - -	06. - - = -	11. - - - ~	16. ; - - -
	02. - - = -	07. - - = -	12. ; - - -	17. - - = -
	03. - - - ~	08. - - - ~	13. - - - ~	18. ; - - -
	04. - / - -	09. - / - -	14. - / - -	19. - - - ~
	05. - - - ~	10. - - - ~	15. - / - -	20. - - = -
Đáp án mã đề: 260
	01. ; - - -	06. - - = -	11. - - - ~	16. - - = -
	02. ; - - -	07. - / - -	12. - / - -	17. - / - -
	03. - - = -	08. ; - - -	13. - - - ~	18. - - - ~
	04. - - - ~	09. ; - - -	14. - / - -	19. - - = -
	05. - - - ~	10. - - = -	15. - - - ~	20. - / - -

File đính kèm:

  • docde trac nghiem.doc