Đề thi Trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 năm học 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY HỘI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI LỚP 3 NĂM HỌC 2013 – 2014 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.................Lớp 3... Trường Tiểu học Quảng Hải Số phách Người coi thi số 1:. Người coi thi số 2: . Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Giám khảo 1:. Số phách Giám khảo 2:.. PHẦN 1:Trắc nghiệm ( 13 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: Câu1: (1 đ) “ Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ” a/ ( 0,5 đ) Chỉ toàn là những từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên : A: Chạy, lăn, nhỏ, tròn, đẹp. B: Chạy, lăn. C: Đẹp sao, lăn tròn, chạy. b/( 0,5 đ) Dòng thơ có hình ảnh so sánh là: A: Con mẹ đẹp sao B: Những hòn tơ nhỏ C: Chạy như lăn tròn. Câu 2: ( 3 đ) Đọc thầm khổ thơ và trả lời : Vẽ quê hương Em vẽ làng xóm Một dòng xanh mát Tre xanh, lúa xanh Trời mây bát ngát Sông máng lượn quanh Xanh ngắt mùa thu. a/ ( 1 đ) Toàn là những từ ngữ chỉ sự vật có trong khổ thơ trên là: A. Em, tre xanh, mùa thu, trời mây, lúa xanh, một dòng. B. Em, làng xóm, tre, lúa, sông máng, trời mây, mùa thu, dòng. C. Em, tre xanh, lúa xanh, xanh ngắt, lượn quanh. b/ . ( 1đ)Toàn là những từ ngữ chỉ đặc điểm có trong khổ thơ trên là: A. Tre xanh, lúa xanh, lượn quanh, xanh ngắt. B. Xanh, xanh mát, xanh ngắt, lượn quanh, bát ngát. C. Xanh , xanh mát, xanh ngắt, bát ngát, một dòng. c/ ( 1 đ) Bức tranh quê hương mà em bé vẽ là ở: A. Vùng nông thôn. B. Các quận của thành phố. C. Các phường của thị xã. Câu 3: ( 1đ) Tìm X biết: X + 35 = 57 + 3 x 9 99 B. 94 C. 84 D. 49 Câu 4: ( 1đ) Một số nhân với 7 thì được kết quả bằng 119. Hỏi số đó nhân với 9 thì được kết quả bằng bao nhiêu: A. 153 B. 531 C. 135 D. 1771 Câu 5: ( 1đ) Một con thuyền đậu trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước là 45 cm. Hỏi khi nước sông dâng 28 cm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước là bao nhiêu? A. 73cm B. 45 cm C. 28 cm D. 17 Câu 6: ( 1đ) 77 : X = 3 (dư 2). X có giá trị là: A. X = 25 B. X = 52 C. X = 221 Câu7 ( 1đ): Kết quả của dãy tính 371 – 8 x 9 là: A: 299 ; B: 3267 ; C: 929 ; D: 267 Câu 8:( 1đ) Thận có chức năng gì? A.Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể. B. Nước tiểu được đưa xuống bóng đái qua ống dẫn nước tiểu, sau đó thải ra ngoài ống đái. C. Lọc máu lấy ra các chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu. Câu 9: ( 0,5đ) Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh thấp tim? A. Do bị viêm họng, viêm Amiđan kéo dài B. Do ăn uống không hợp vệ sinh C. Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sỏi) D. Do thấp khớp cấp không được cứu chữa kịp thời, dứt điểm Câu 10: ( 0,5 đ) Lông mũi và chất nhầy trong mũi có tác dụng gì? Cản bụi làm không khí vào phổi sạch hơn. Diệt vi khuẩn và làm ẩm không khí vào phổi. Sưởi ấm không khí vào phổi. D. Cản bụi, diệt vi khuẩn và làm ẩm không khí vào phổi. Câu 11: ( 0,5đ) Bệnh lao là bệnh truyền nhiễm do đâu gây ra: A. Vi khuẩn ; B .Vi trùng ; C. vi rút ; D. Siêu vi trùng Câu 12: ( 0,5 đ) Ở thành phố Đồng Hới có: A: Tượng đài mẹ Suốt. B: Tượng đài Nguyễn Văn Trỗi. C: Tượng đài Lý Tự Trọng. Phần 2: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: ( 2đ) Học sinh lớp 2A góp được 36 cuốn sách; lớp 2B góp 40 cuốn sách. Số sách của lớp 2C góp được bằng nửa tổng số sách của lớp 2A và lớp 2B góp. Hỏi lớp 2C góp được bao nhiêu cuốn sách? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: ( 2đ) Từ ba số 0,1,2 hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: ( 3đ) Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) nói về quê hương nơi em đang ở. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI LỚP 3 Phần 1: Trắc nghiệm (13 điểm) Câu1: 1 điểm, mỗi ý đúng cho 0,5đ a/ B ; b/ C. Câu 2: 3 điểm, mỗi ý đúng cho 1đ a/ B ; b/ B ; c/ A. Câu 3: D (1 điểm) Câu 4: A (1 điểm) Câu 5: C (1 điểm) Câu 6: A (1 điểm) Câu 7: A ( 1 điểm) Câu 8: C ( 1điểm) Câu 9: D (0,5đ) Câu 10: C ( 0,5đ) Câu 11: A ( 0,5đ) Câu 12: C ( 0,5 đ) Phần 2: Tự luận ( 8 điểm) Bài 1: 2,5 điểm Tổng số sách góp được của lớp 2A và 2B là: -> 0,5 đ 36 + 40 = 76 ( quyển) -> 0,5 đ Số sách góp được của lớp 2C là: -> 0,5 đ 76 : 2 = 38( quyển) -> 0,5 đ Đáp số : 38 quyển sách - > 0,5 đ. (Nếu lời giải sai thì không cho điểm phép tính; nếu phép tính thứ nhất sai thì không cho điểm phần còn lại) Câu 2: 1,5 điểm Các số có 2 chữ số khác nhau lập được là: 12; 10; 21; 20. -> 1 đ Tổng các số đó là: 12 + 10 + 21 + 20 = 63 -> 0,5 đ Câu 3: ( 4 điểm) HS viết được đoạn văn ( từ 7->10 câu) không mắc lỗi dùng từ, chính tả, đặt câu và đảm bảo các yêu cầu sau: + Giới thiệu được nơi em ở hiện nay. ( Xã – Thị trấn- Phường , huyện, tỉnh.) -> 0,5 đ + Nêu được những cảnh vật em yêu thích nhất.-> 1,5 đ + Nêu được cảnh vật đó có gì đáng nhớ. -> 1 đ + Bộc lộ tình cảm đối với quê hương một cách tự nhiên.- > 1đ PTCM HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Thái Cao Xuân Hữu
File đính kèm:
- TRẠNG NGUYÊN LỚP 3.doc