Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : 
Họ và tên : 
Ngày tháng năm sinh : .
Số báo danh :
Người coi thi số 1: 
Người coi thi số 2: 
Phòng gd - đào tạo yên lạc
đề thi “ Trạng nguyên nhỏ tuổi”
Năm học 2009 – 2010
Môn: Tiếng anh – Khối 4 
( Thời gian : 20 phút )
Số phách:
Giám khảo 1: 
Giám khảo 2: 
Số phách:
Điểm bài thi:
Bằng chữ:..
 Dfgểtt
đề bài
( Học sinh làm bài vào tờ đề này )
I/ Chọn từ có phần ghạch chân phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đó:
1. A. Where
2. A. April 3. A. like	
B. What
B. play 
B. milk 
C. Who 
C. cake 
C. ride
D. When
D. map
D. bike
II/ Chọn một từ khác loại với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đó:
4. A. my
B. she
C. he
D. they
5. A. for
B. on
C. in
D. it
6. A. milk
B. banana
C. apple
D. candy
7. A. ten
B. number
C. fourteen
D. eleven
8. A. engineer
B. doctor
C. father
D. teacher
III/ Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đó:
 9. Are those your pencils ? – Yes, 
	A. those are B. they are C. they aren’t D. these are
 10. I like Maths but I  Music. 
	A. don’t B. don’t like C. don’t have D. have
11. How many .. are there in your bags?
	A. book s B. students C. tables D. pen
 12.  do you like English? – Because it is interesting.
	A. When B. What time C. Why D. What
 13. It’s time . lunch.
	A. have B. to C. for D. with
 14. What’s  job ? – She’s a student.
	A. she B. her C. his D. my
 15. What time  Lan go to school ? – At 6.30 a.m. 
	A. does B. do C. is D. are
IV/ Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:
 16. she / an / would / ice-cream / like. 
->.
 17. pens / some / the / are / there / in / box.
->.
 18. you / have / Music / do / today?
->.
 19. at / get up / the morning / in / I / 6 oclock.
->.
 20. do / like / you / what / subjects / the / most?
->.
The end

File đính kèm:

  • docTrang nguyen nho tuoi(1).doc
Đề thi liên quan