Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : Họ và tên : Ngày tháng năm sinh : . Số báo danh : Người coi thi số 1: Người coi thi số 2: Phòng gd - đào tạo yên lạc đề thi “ Trạng nguyên nhỏ tuổi” Năm học : 2010 – 2011 Môn: Tiếng anh – Khối 4 ( Thời gian : 20 phút ) Số phách: Số phách: Giám khảo 1: Giám khảo 2: Điểm bài thi: Bằng chữ:.. Dfgểtt đề bài ( Học sinh làm bài vào tờ đề này ) I/ Chọn từ có phần ghạch chân phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đó: 1. A. chair B. school C. chicken D. children 2. A. open B. close C. window D. come 3. A. city B. class C. cloud D. clock 4. A. game B. hat C. happy D. January II/ Hãy xếp các từ sau vào đúng cột : dance, fish, swim, April, cake, read, candy, September, write, March Food Months Activities .. . ... ... III/ Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đó: Please give me some. A. milks B. apples C. banana D. doll 2. Would you like an ice cream?- A. Yes, I like. B. No, thanks. C. Yes, good. D. Yes, I would. 3. There . twenty students in my class. A. have B. is C. are D. has 4. . you like Maths? – No, I . . It’s difficult. A. Are/ am B. Do/ don’t C. Would/ don’t D. Do/ do IV. Dựa vào tranh, hãy điền 1 từ / cụm từ vào mỗi câu sau cho phù hợp: 1/ 2/ 3/ 4/ 1. I have on Monday. 2. I would like a . 3. My brother is a . 4. I go to school .. V. Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh: 1. subjects/ do/ what/ you/ today/ have? -> .. 2. get up/ 6 o’clock/ I/ at/ morning/ the/ in. -> .. 3. in/ December/ is/ her/ birthday. -> .. 4. dinner/ is/ it/ time/ for. -> ... The end Phòng gd - đt yên lạc Hướng dẫn chấm thi trạng nguyên nhỏ tuổi Môn : Tiếng anh – Lớp 4 Năm học : 2010 - 2011 I. ( 2 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) 1. B 2. D 3.A 4.A II. ( 2 điểm – Mỗi từ đúng được 0,2 điểm ) - Food: fish, cake, chicken - Months: April, September, March - Activities: dance, swim, read, write III. ( 2 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) 1. B 2.B 3. C 4. B IV. ( 2 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) 1. Science 2. candy 3. student 4. at 7.10 V. ( 2 điểm – Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) 1. What subjects do you have today? 2. I get up at 6 o’clock in the morning. 3. Her birthday is in December. 4. It is time for dinner.
File đính kèm:
- TIENG ANH 4.doc