Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Toán Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Đồng Ích B

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Toán Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Đồng Ích B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT huyện lập thạch
Trường tiểu học đồng ích b
.eụf.
Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 5 
 Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 20 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ..	Số báo danh: ..
A. Trắc nghiệm
	Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em cho là đúng.
Bài 1: Tìm số còn thiếu trong ô trống :
	5 : 3 4 – 299 = 2001
 A. 342 B. 343 C. 344 D. 345
Bài 2 : Không tính kết quả, cho biết tổng sau đây có chia hết cho 9 không ? 
	3 + 12 + 21 + 30 + 39 + 48 + 57 + 66 + 75 
A. Có chia hết B. Không chia hết 
 C. Chia dư 5 D. Không xác định được
Bài 3: Cân nặng trung bình của Huy và Tuấn là 36,5 kg. Huy nặng hơn Tuấn 5 kg. Hỏi Huy nặng bao nhiêu ki lô gam?
A. 31,5 kg	B. 39 kg	C. 34 kg	D. 41,5 kg
Bài 4: Nếu bán kính của đường tròn tăng 2 lần thì chu vi của đường tròn tăng gấp :
A. 4 lần	B. 3 lần	C. 2 lần	D. 314 lần
Bài 5: Lớp 5A có 40 bạn, đầu năm học dự kiến 55% bạn đạt học sinh giỏi. Kết thúc năm học có thêm 8 bạn nữa đạt học sinh giỏi. Hỏi lớp 5A cuối năm học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?
A. 30 bạn	B. 22 bạn	C. 14 bạn	D. 32 bạn
Bài 6: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao m là: 
A. 2 m2 	B. 1 m2	C. 0,98m2	D. 0,24 m2
Bài 7: Số thích hợp để thay vào chỗ có dấu (?) là :
72
16
3
24
1
?
8
2
9
 A. 5 B. 10
 C. 30 D. 8
Bài 8: Cho 5 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5 . Có thể lập được tất cả bao nhiêu số 
có 4 chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 5 ?
 A. 12 B. 20 C. 24 D. 18
B. Phần tự luận
Bài 1: Chọn số thích hợp điền vào ô trống : 
1
9
7
15
13
2
5
23
47
95
Bài 2: Tìm số còn thiếu trong dãy số sau : 
	1, 4, 10, 22, 46, ..., 190.
Bài 3 :Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác ABC ta được tam giác thứ hai. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác thứ hai ta được tam giác thứ ba . Và cứ tiếp tục vẽ như vậy mãi ( xem hình vẽ ). Hỏi :
a) Có tất cả bao nhiêu tam giác trên hình vẽ khi ta vẽ như vậy đến tam giác thứ 20.
b) Cho biết diện tích tam giác ABC bằng 64 cm2. Tính diện tích tứ giác ABPN ? 
 Bài giải
Đáp án
Phần trắc nghiệm
Bài 1: ( 0,75 đ) 	 D	
Bài 2: (0,75 đ) 	 A
Bài 3: ( 0,5 đ) 	 B
Bài 4: (0,5 đ)	 C 
Bài 6: ( 1đ)	 B
Bài 7: (0,5) 	 D
Bài 8: (1 đ)	 C
Phần tự luận
Bài 1: (1đ) Mỗi ô điền đúng được 0,5 điểm
 	Số phải điền là 21 và 11
Bài 2: (0,5 đ) Số còn thếu trong dãy là: 94
Bài 3: (2,5 đ)
 a) ( 1,5 điểm ) : Nhận xét rằng :
- Sau khi vẽ tam giác thứ 1 có : 
 1 ( tam giác )
- Sau khi vẽ tam giác thứ 2 có : (0,5điểm)
 1 + 4 = 5 ( tam giác )
- Sau khi vẽ tam giác thứ 3 có : 
 1 + 4 + 4 = 9 ( tam giác ) (0,5điểm)
 hay 1 + 4 x 2 = 9 ( tamgiác )...
Nhận xét tương tự sau khi vẽ tam giác thứ 4 có 1 + 4 x 3 = 13 (tam giác)
Vậy khi ta vẽ đến tam giác thứ 20 thì số tam giác trên hình vẽ là : (0,5điểm)
 1 + 4 x 19 = 77 ( tam giác ) 
	b) ( 1 điểm )
- Diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tam giác ABN ( chung đường cao hạ từ B, đáy AC gấp đôi đáy AN ). ( 0,25 điểm )
- Diện tích tam giác ABN gấp đôi diện tích tam giác AMN ( chung đường cao hạ từ N, đáy AB gấp đôi đáy AM ).
Do đó diện tích tam giác ABC gấp 4 lần diện tích tam giác AMN. ( 0,25 điểm )
Hay diện tích tam giác AMN bằng diện tích tam giác ABC.
Xét tương tự ta có : diện tích tam giác BMP bằng diện tích tam giác CPN và cùng bằng diện tích tam giác ABC. Suy ra diện tích tam giác MNP cũng bằng diện tích tam giác ABC . ( 0,25 điểm )
 Vậy SABPN = SAMN + SMNP + SMBP = SABC = ( cm2) ( 0,25 điểm )
	ĐS.......

File đính kèm:

  • docde thi dai tra thang 2lop12345.doc