Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Toán Lớp 5 - Phòng GD&ĐT Tam Đảo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Toán Lớp 5 - Phòng GD&ĐT Tam Đảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYệN TAM ĐảO pHòng GD&ĐT đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Năm học 2008 – 2009 Môn: Toán 5 – Thời gian: 20phút Họ và tên:Học sinh trường Tiểu học SBD: Số phách: %Số phách: Giám khảo 2 Bằng chữ: Giám khảo 1 Điểm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính - là: A. B. C. D. Câu 2: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025 Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là: A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2 72 16 3 24 1 ? 8 2 9 Câu 4: Số thích hợp để thay vào chỗ có dấu (?) là : A. 5 B. 10 C. 30 D. 8 Câu 5: Hựng và Nam chơi trũ chơi đuổi bắt. Hựng chạy trước Nam với tốc độ 9m/ phỳt; 30 phỳt sau Nam dựng xe đạp đuổi theo Hựng với tốc độ 12m/ phỳt. Hỏi sau bao lõu Nam đuổi kịp Hựng ? A. 30 phỳt B. 60 phỳt C. 90 phỳt D. 120 phỳt Phần II. Tự luận Câu 6: Tổng của 2009 số tự nhiờn liờn tiếp kể từ 1 là số chẵn hay số lẻ? . . . . . (Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này) . . . . Câu 7: Hỡnh chữ nhật ABCD được tạo thành từ 5 A B hỡnh chữ nhật bằng nhau (như hỡnh vẽ). Tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD, biết rằng diện tớch nú là 4320cm2. D C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ubnd huyện tam đảo Phòng GD&đt Hướng dẫn chấm đề thi TRạng nguyên nhỏ tuổi năm học 2008 – 2009 Môn thi: toán 5 A. Hướng dẫn chung - Hướng dẫn chấm chỉ trỡnh bày túm tắt lời giải theo một cỏch, nếu thớ sinh làm theo cỏch khỏc, cỏc giỏm khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm. - Với những ý đỏp ỏn cho từ 0,5 điểm trở lờn, nếu cần thiết cỏc giỏm khảo cú thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm. - Thớ sinh làm đỳng đến đõu, cỏc giỏm khảo vận dụng cho điểm đến đú. - Điểm của toàn bài là tổng cỏc điểm thành phần, khụng làm trũn. B. Đỏp ỏn và biểu điểm. Cõu 1. A (1 đ) Cõu 2. B (1 đ) Cõu 3. A (1 đ) Cõu 4. D (1 đ) Cõu 5. C (1 đ) Cõu 6: (2đ); Ta cú; 1 + 2 + 3 + 4 + .... + 2008 + 2009 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + ..... + 2008 + 2009 A B (0,5đ) B là tổng của 2010 số, trong đú cú 1005 số chẵn và 1005 số lẻ. (0,5đ) Tổng của 1005 số chẵn là số chẵn, tổng của 1005 số lẻ là số lẻ. (0,5đ) Vậy B là số lẻ. Suy ra A là số lẻ. (0,5đ) Cõu 7: (3đ). Theo hỡnh vẽ, ta thấy hỡnh chữ nhật lớn cú chiều dài bằng 3 lần chiều rộng hỡnh chữ nhật nhỏ và bằng 2 lần chiều dài hỡnh chữ nhật nhỏ. Vậy, hỡnh chữ nhật nhỏ cú chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Vỡ 5 hỡnh chữ nhật nhỏ bằng nhau nờn diện tớch 1 hỡnh chữ nhật nhỏ là: 4320 : 5 = 864 (cm2) ( 1 đ) Coi chiều dài HCN nhỏ là a, chiều rộng là b; ta cú a = 1,5 x b Diện tớch hỡnh chữ nhật = chiều dài x chiều rộng; nờn ta cú: a x b = 864 cm2. Hay : 1,5 x b x b = 864 cm2 Suy ra: b x b = 864 : 1,5 b x b = 576 Vỡ: 24 x 24 = 576. Suy ra chiều rộng hỡnh chữ nhật nhỏ là 24cm ( 1 đ) Chiều dài hỡnh chữ nhật nhỏ là: 24 x 1,5 = 36 (cm). Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là: (24 x 3 + 36 + 24) x 2 = 264 (cm). ( 1 đ) Đỏp số: 264 cm.
File đính kèm:
- Toan 5.doc