Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 102 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 102 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề thi 102 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau Tìm giá trị cực đại 𝑦CĐ và giá trị cực tiểu 𝑦் của hàm số đã cho. A. 𝑦CĐ = 3 và 𝑦் = − 2. B. 𝑦CĐ = 2 và 𝑦் = 0. C. 𝑦CĐ = − 2 và 𝑦் = 2. D. 𝑦CĐ = 3 và 𝑦் = 0. Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = 1 5𝑥 − 2 . A. d𝑥 5𝑥 − 2 = 1 5 ln|5𝑥 − 2| + 𝐶 . B. d𝑥 5𝑥 − 2 = − 1 2 ln(5𝑥 − 2) + 𝐶 . C. d𝑥 5𝑥 − 2 = 5ln|5𝑥 − 2| + 𝐶 . D. d𝑥 5𝑥 − 2 = ln|5𝑥 − 2| + 𝐶 . Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) ? A. 𝑦 = 𝑥 + 1 𝑥 + 3 . B. 𝑦 = 𝑥ଷ + 𝑥 . C. 𝑦 = 𝑥 − 1 𝑥 − 2 . D. 𝑦 = − 𝑥ଷ − 3𝑥 . Câu 4. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm 𝑀 như hình bên ? A. 𝑧ସ = 2 + 𝑖 . B. 𝑧ଶ = 1 + 2𝑖 . C. 𝑧ଷ = − 2 + 𝑖 . D. 𝑧ଵ = 1 − 2𝑖 . Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 𝑦 = 𝑥ସ − 2𝑥ଶ + 1. B. 𝑦 = − 𝑥ସ + 2𝑥ଶ + 1. C. 𝑦 = − 𝑥ଷ + 3𝑥ଶ + 1. D. 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥ଶ + 3. Trang 1/6 - Mã đề thi 102 Câu 6. Cho 𝑎 là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương 𝑥, 𝑦 ? A. log 𝑥 𝑦 = log 𝑥 − log 𝑦 . B. log 𝑥 𝑦 = log 𝑥 + log 𝑦 . C. log 𝑥 𝑦 = log(𝑥 − 𝑦) . D. log 𝑥 𝑦 = log 𝑥 log 𝑦 . Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝐴(2; 2; 1) . Tính độ dài đoạn thẳng 𝑂𝐴 . A. 𝑂𝐴 = 3. B. 𝑂𝐴 = 9. C. 𝑂𝐴 = 5√ . D. 𝑂𝐴 = 5. Câu 8. Cho hai số phức 𝑧ଵ = 4 − 3𝑖 và 𝑧ଶ = 7 + 3𝑖 . Tìm số phức 𝑧 = 𝑧ଵ − 𝑧ଶ . A. 𝑧 = 11. B. 𝑧 = 3 + 6𝑖 . C. 𝑧 = − 1 − 10𝑖 . D. 𝑧 = − 3 − 6𝑖 . Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình logଶ(1 − 𝑥) = 2. A. 𝑥 = − 4. B. 𝑥 = − 3. C. 𝑥 = 3. D. 𝑥 = 5. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (𝑂𝑦𝑧) ? A. 𝑦 = 0. B. 𝑥 = 0. C. 𝑦 − 𝑧 = 0. D. 𝑧 = 0. Câu 11. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥ଶ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + ∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) . Câu 12. Cho 𝐹(𝑥) là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = ln 𝑥 𝑥 . Tính 𝐼 = 𝐹(𝑒) − 𝐹(1) . A. 𝐼 = 𝑒 . B. 𝐼 = 1 𝑒 . C. 𝐼 = 1 2 . D. 𝐼 = 1. Câu 13. Rút gọn biểu thức 𝑃 = 𝑥 భ య . 𝑥లඥ với 𝑥 > 0. A. 𝑃 = 𝑥 భ ఴ . B. 𝑃 = 𝑥ଶ . C. 𝑃 = 𝑥√ . D. 𝑃 = 𝑥 మ వ . Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥ସ + 𝑏𝑥ଶ + 𝑐 với 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Phương trình 𝑦ᇱ = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. B. Phương trình 𝑦ᇱ = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. C. Phương trình 𝑦ᇱ = 0 vô nghiệm trên tập số thực. D. Phương trình 𝑦ᇱ = 0 có đúng một nghiệm thực. Câu 15. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥ଶ − 5𝑥 + 4 𝑥ଶ − 1 . A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, tìm tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ − 2𝑥 − 2𝑦 − 4𝑧 + 𝑚 = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. 𝑚 > 6. B. 𝑚 ≥ 6. C. 𝑚 ≤ 6. D. 𝑚 < 6. Câu 17. Kí hiệu 𝑧ଵ, 𝑧ଶ là hai nghiệm phức của phương trình 3𝑧ଶ − 𝑧 + 1 = 0. Tính 𝑃 = |𝑧ଵ| + |𝑧ଶ| . A. 𝑃 = 3√ 3 . B. 𝑃 = 2 3√ 3 . C. 𝑃 = 2 3 . D. 𝑃 = 14√ 3 . Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶' có 𝐵𝐵' = 𝑎, đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông cân tại 𝐵 và 𝐴𝐶 = 𝑎 2√ . Tính thể tích 𝑉 của khối lăng trụ đã cho. A. 𝑉 = 𝑎ଷ . B. 𝑉 = 𝑎ଷ 3 . C. 𝑉 = 𝑎ଷ 6 . D. 𝑉 = 𝑎ଷ 2 . Trang 2/6 - Mã đề thi 102 Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy 𝑟 = 3√ và chiều cao ℎ = 4. Tính thể tích 𝑉 của khối nón đã cho. A. 𝑉 = 16𝜋 3√ 3 . B. 𝑉 = 4𝜋 . C. 𝑉 = 16𝜋 3√ . D. 𝑉 = 12𝜋 . Câu 20. Cho hình phẳng 𝐷 giới hạn bởi đường cong 𝑦 = 2 + sin 𝑥√ , trục hoành và các đường thẳng 𝑥 = 0, 𝑥 = 𝜋 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay 𝐷 quanh trục hoành có thể tích 𝑉 bằng bao nhiêu ? A. 𝑉 = 2(𝜋 + 1) . B. 𝑉 = 2𝜋(𝜋 + 1) . C. 𝑉 = 2𝜋ଶ . D. 𝑉 = 2𝜋 . Câu 21. Cho −ଵ ଶ 𝑓(𝑥)d𝑥 = 2 và −ଵ ଶ 𝑔(𝑥)d𝑥 = − 1. Tính 𝐼 = −ଵ ଶ [𝑥 + 2𝑓(𝑥) − 3𝑔(𝑥)]d𝑥 . A. 𝐼 = 5 2 . B. 𝐼 = 7 2 . C. 𝐼 = 17 2 . D. 𝐼 = 11 2 . Câu 22. Cho mặt cầu bán kính 𝑅 ngoại tiếp một hình lập phương cạnh 𝑎. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 𝑎 = 2 3√ 𝑅 . B. 𝑎 = 3√ 𝑅 3 . C. 𝑎 = 2𝑅 . D. 𝑎 = 2 3√ 𝑅 3 . Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho ba điểm 𝐴(0; − 1; 3), 𝐵(1; 0; 1) và 𝐶(−1; 1; 2) . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 𝐴 và song song với đường thẳng 𝐵𝐶 ? A. ൞ 𝑥 = − 2𝑡 𝑦 = − 1 + 𝑡 𝑧 = 3 + 𝑡 . B. 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 = 0. C. 𝑥 −2 = 𝑦 + 1 1 = 𝑧 − 3 1 . D. 𝑥 − 1 −2 = 𝑦 1 = 𝑧 − 1 1 . Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất 𝑀 của hàm số 𝑦 = 𝑥ସ − 2𝑥ଶ + 3 trên đoạn ൣ0; 3√ ൧ . A. 𝑀 = 9. B. 𝑀 = 8 3√ . C. 𝑀 = 1. D. 𝑀 = 6. Câu 25. Mặt phẳng (𝐴𝐵'𝐶') chia khối lăng trụ 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶' thành các khối đa diện nào ? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác. D. Hai khối chóp tứ giác. Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(4; 0; 1) và 𝐵( − 2; 2; 3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 𝐴𝐵 ? A. 3𝑥 − 𝑦 − 𝑧 = 0. B. 3𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 6 = 0. C. 3𝑥 − 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0. D. 6𝑥 − 2𝑦 − 2𝑧 − 1 = 0. Câu 27. Cho số phức 𝑧 = 1 − 𝑖 + 𝑖ଷ. Tìm phần thực 𝑎 và phần ảo 𝑏 của 𝑧. A. 𝑎 = 0, 𝑏 = 1. B. 𝑎 = − 2, 𝑏 = 1. C. 𝑎 = 1, 𝑏 = 0. D. 𝑎 = 1, 𝑏 = − 2. Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số 𝑦 = logଶ(2𝑥 + 1) . A. 𝑦ᇱ = 1 (2𝑥 + 1)ln2 . B. 𝑦ᇱ = 2 (2𝑥 + 1)ln2 . C. 𝑦ᇱ = 2 2𝑥 + 1 . D. 𝑦ᇱ = 1 2𝑥 + 1 . Câu 29. Cho log 𝑏 = 2 và log 𝑐 = 3. Tính 𝑃 = log൫𝑏 ଶ𝑐ଷ൯ . A. 𝑃 = 31. B. 𝑃 = 13. C. 𝑃 = 30. D. 𝑃 = 108. Trang 3/6 - Mã đề thi 102 Câu 33. Câu 30. Tìm tập nghiệm 𝑆 của phương trình log ଶ√ (𝑥 − 1) + logభమ (𝑥 + 1) = 1. A. 𝑆 = ൛2 + 5√ ൟ . B. 𝑆 = ൛2 − 5√ ; 2 + 5√ ൟ . C. 𝑆 = {3} . D. 𝑆 = ቊ 3 + 13√ 2 ቋ . Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 4௫ − 2௫+ଵ + 𝑚 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. 𝑚 ∈ ( − ∞; 1) . B. 𝑚 ∈ (0; + ∞) . C. 𝑚 ∈ (0; 1] . D. 𝑚 ∈ (0; 1) . Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = 1 3 𝑥ଷ − 𝑚𝑥ଶ + (𝑚ଶ − 4)𝑥 + 3 đạt cực đại tại 𝑥 = 3. A. 𝑚 = 1. B. 𝑚 = − 1. C. 𝑚 = 5. D. 𝑚 = − 7. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆): (𝑥 + 1)ଶ + (𝑦 − 1)ଶ + (𝑧 + 2)ଶ = 2 và hai đường thẳng 𝑑: 𝑥 − 2 1 = 𝑦 2 = 𝑧 − 1 −1 , 𝛥: 𝑥 1 = 𝑦 1 = 𝑧 − 1 −1 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (𝑆), song song với 𝑑 và Δ ? A. 𝑥 + 𝑧 + 1 = 0. B. 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0. C. 𝑦 + 𝑧 + 3 = 0. D. 𝑥 + 𝑧 − 1 = 0. Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝐴(1; − 2; 3) và hai mặt phẳng (𝑃): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 1 = 0, (𝑄): 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua 𝐴, song song với (𝑃) và (𝑄)? A. ൞ 𝑥 = − 1 + 𝑡 𝑦 = 2 𝑧 = − 3 − 𝑡 . B. ൞ 𝑥 = 1 𝑦 = − 2 𝑧 = 3 − 2𝑡 . C. ൞ 𝑥 = 1 + 2𝑡 𝑦 = − 2 𝑧 = 3 + 2𝑡 . D. ൞ 𝑥 = 1 + 𝑡 𝑦 = − 2 𝑧 = 3 − 𝑡 . Câu 35. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥 + 𝑚 𝑥 + 1 (𝑚 là tham số thực) thỏa mãn min [ଵ;ଶ] 𝑦 + max [ଵ;ଶ] 𝑦 = 16 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 𝑚 ≤ 0. B. 𝑚 > 4. C. 0 < 𝑚 ≤ 2. D. 2 < 𝑚 ≤ 4. Câu 36. Cho khối chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐷 = 𝑎 3√ , 𝑆𝐴 vuông góc với đáy và mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích 𝑉 của khối chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 . A. 𝑉 = 𝑎ଷ 3 . B. 𝑉 = 3√ 𝑎ଷ 3 . C. 𝑉 = 𝑎ଷ . D. 𝑉 = 3𝑎ଷ . Câu 37. Cho 𝑥, 𝑦 là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 𝑥ଶ + 9𝑦ଶ = 6𝑥𝑦 . Tính 𝑀 = 1 + logଵଶ 𝑥 + logଵଶ 𝑦 2logଵଶ(𝑥 + 3𝑦) . A. 𝑀 = 1 4 . B. 𝑀 = 1. C. 𝑀 = 1 2 . D. 𝑀 = 1 3 . Trang 4/6 - Mã đề thi 102 Câu 38. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc 𝑣 (km/h) phụ thuộc thời gian 𝑡(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh 𝐼(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường 𝑠 mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. A. 𝑠 = 24, 25 (km). B. 𝑠 = 26, 75 (km). C. 𝑠 = 24, 75 (km). D. 𝑠 = 25, 25 (km). Câu 39. Cho số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎, 𝑏 ∈ ℝ) thỏa mãn 𝑧 + 2 + 𝑖 = |𝑧| . Tính 𝑆 = 4𝑎 + 𝑏 . A. 𝑆 = 4. B. 𝑆 = 2. C. 𝑆 = − 2. D. 𝑆 = − 4. Câu 40. Cho 𝐹(𝑥) = (𝑥 − 1)𝑒௫ là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥)𝑒ଶ௫ . Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫ . A. 𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫d𝑥 = (4 − 2𝑥)𝑒௫ + 𝐶 . B. 𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫d𝑥 = 2 − 𝑥 2 𝑒௫ + 𝐶 . C. 𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫d𝑥 = (2 − 𝑥)𝑒௫ + 𝐶 . D. 𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫d𝑥 = (𝑥 − 2)𝑒௫ + 𝐶 . Câu 41. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng ? A. Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020. Câu 42. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau Đồ thị của hàm số 𝑦 = ||𝑓(𝑥)|| có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 43. Cho tứ diện đều 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cạnh bằng 3𝑎 . Hình nón (𝑁) có đỉnh 𝐴 và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐵𝐶𝐷 . Tính diện tích xung quanh 𝑆௫ của (𝑁) . A. 𝑆௫ = 6𝜋𝑎ଶ . B. 𝑆௫ = 3 3√ 𝜋𝑎ଶ . C. 𝑆௫ = 12𝜋𝑎ଶ . D. 𝑆௫ = 6 3√ 𝜋𝑎ଶ . Câu 44. Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧 + 2 − 𝑖| = 2 2√ và (𝑧 − 1)ଶ là số thuần ảo ? A. 0. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đường thẳng 𝑦 = − 𝑚𝑥 cắt đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥ଶ − 𝑚 + 2 tại ba điểm phân biệt 𝐴, 𝐵, 𝐶 sao cho 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 . A. 𝑚 ∈ ( − ∞; 3) . B. 𝑚 ∈ ( − ∞; − 1) . C. 𝑚 ∈ ( − ∞; + ∞) . D. 𝑚 ∈ (1; + ∞) . Trang 5/6 - Mã đề thi 102 Câu 46. Xét các số thực dương 𝑎, 𝑏 thỏa mãn logଶ 1 − 𝑎𝑏 𝑎 + 𝑏 = 2𝑎𝑏 + 𝑎 + 𝑏 − 3. Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑃୫୧୬ của 𝑃 = 𝑎 + 2𝑏 . A. 𝑃୫୧୬ = 2 10√ − 3 2 . B. 𝑃୫୧୬ = 3 10√ − 7 2 . C. 𝑃୫୧୬ = 2 10√ − 1 2 . D. 𝑃୫୧୬ = 2 10√ − 5 2 . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(4; 6; 2), 𝐵(2; − 2; 0) và mặt phẳng (𝑃):𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 0. Xét đường thẳng 𝑑 thay đổi thuộc (𝑃) và đi qua 𝐵, gọi 𝐻 là hình chiếu vuông góc của 𝐴 trên 𝑑 . Biết rằng khi 𝑑 thay đổi thì 𝐻 thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính 𝑅 của đường tròn đó. A. 𝑅 = 6√ . B. 𝑅 = 2. C. 𝑅 = 1. D. 𝑅 = 3√ . Câu 48. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑓ᇱ(𝑥) như hình bên. Đặt 𝑔(𝑥) = 2𝑓(𝑥) − (𝑥 + 1)ଶ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 𝑔( − 3) > 𝑔(3) > 𝑔(1) . B. 𝑔(1) > 𝑔( − 3) > 𝑔(3) . C. 𝑔(3) > 𝑔( − 3) > 𝑔(1) . D. 𝑔(1) > 𝑔(3) > 𝑔( − 3) . Câu 49. Xét khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cạnh 𝐴𝐵 = 𝑥 và các cạnh còn lại đều bằng 2 3√ . Tìm 𝑥 để thể tích khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 đạt giá trị lớn nhất. A. 𝑥 = 6√ . B. 𝑥 = 14√ . C. 𝑥 = 3 2√ . D. 𝑥 = 2 3√ . Câu 50. Cho mặt cầu (𝑆) có bán kính bằng 4, hình trụ (𝐻) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên (𝑆). Gọi 𝑉ଵ là thể tích của khối trụ (𝐻) và 𝑉ଶ là thể tích của khối cầu (𝑆) . Tính tỉ số 𝑉ଵ 𝑉ଶ . A. 𝑉ଵ 𝑉ଶ = 9 16 . B. 𝑉ଵ 𝑉ଶ = 1 3 . C. 𝑉ଵ 𝑉ଶ = 3 16 . D. 𝑉ଵ 𝑉ଶ = 2 3 . ------------------------ HẾT ------------------------ Trang 6/6 - Mã đề thi 102
File đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_ma_de.pdf
- dapan_toan_24made_THPTQG_2017.pdf