Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 118 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 118 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề thi 118
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
điểm 𝑀 như hình bên ?
A. 𝑧ଵ = 1 − 2𝑖 . B. 𝑧ଶ = 1 + 2𝑖 .
C. 𝑧ସ = 2 + 𝑖 . D. 𝑧ଷ = − 2 + 𝑖 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt phẳng (𝑂𝑦𝑧) ?
A. 𝑦 = 0. B. 𝑦 − 𝑧 = 0. C. 𝑧 = 0. D. 𝑥 = 0.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞)  ?
A. 𝑦 =
𝑥 − 1
𝑥 − 2
. B. 𝑦 =
𝑥 + 1
𝑥 + 3
. C. 𝑦 = − 𝑥ଷ − 3𝑥 . D. 𝑦 = 𝑥ଷ + 𝑥 .
Câu 4. Cho 𝑎 là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương 𝑥, 𝑦 ?
A. log௔
𝑥
𝑦
= log௔ 𝑥 + log௔ 𝑦 . B. log௔
𝑥
𝑦
= log௔ 𝑥 − log௔ 𝑦 .
C. log௔
𝑥
𝑦
=
log௔ 𝑥
log௔ 𝑦
. D. log௔
𝑥
𝑦
= log௔(𝑥 − 𝑦) .
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình logଶ(1 − 𝑥) = 2.
A. 𝑥 = − 3. B. 𝑥 = 3. C. 𝑥 = 5. D. 𝑥 = − 4.
Câu 6. Cho hai số phức 𝑧ଵ = 4 − 3𝑖 và 𝑧ଶ = 7 + 3𝑖 . Tìm số phức 𝑧 = 𝑧ଵ − 𝑧ଶ .
A. 𝑧 = 3 + 6𝑖 . B. 𝑧 = − 3 − 6𝑖 . C. 𝑧 = − 1 − 10𝑖 . D. 𝑧 = 11.
Câu 7. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại 𝑦CĐ và giá trị cực tiểu 𝑦஼் của hàm số đã cho.
A. 𝑦CĐ = − 2 và 𝑦஼் = 2. B. 𝑦CĐ = 3 và 𝑦஼் = − 2.
C. 𝑦CĐ = 3 và 𝑦஼் = 0. D. 𝑦CĐ = 2 và 𝑦஼் = 0.
Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ?
A. 𝑦 = − 𝑥ସ + 2𝑥ଶ + 1.
B. 𝑦 = − 𝑥ଷ + 3𝑥ଶ + 1.
C. 𝑦 = 𝑥ସ − 2𝑥ଶ + 1.
D. 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥ଶ + 3.
Trang 1/6 - Mã đề thi 118
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝐴(2; 2; 1) . Tính độ dài đoạn thẳng 𝑂𝐴 .
A. 𝑂𝐴 = 5√ . B. 𝑂𝐴 = 5. C. 𝑂𝐴 = 3. D. 𝑂𝐴 = 9.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) =
1
5𝑥 − 2
.
A. ඲
d𝑥
5𝑥 − 2
= −
1
2
ln(5𝑥 − 2) + 𝐶 . B. ඲
d𝑥
5𝑥 − 2
=
1
5
ln|5𝑥 − 2| + 𝐶 .
C. ඲
d𝑥
5𝑥 − 2
= ln|5𝑥 − 2| + 𝐶 . D. ඲
d𝑥
5𝑥 − 2
= 5ln|5𝑥 − 2| + 𝐶 .
Câu 11. Kí hiệu 𝑧ଵ, 𝑧ଶ là hai nghiệm phức của phương trình 3𝑧ଶ − 𝑧 + 1 = 0. Tính
𝑃 = |𝑧ଵ| + |𝑧ଶ| .
A. 𝑃 =
14√
3
. B. 𝑃 =
3√
3
. C. 𝑃 =
2
3
. D. 𝑃 =
2 3√
3
.
Câu 12. Cho mặt cầu bán kính 𝑅 ngoại tiếp một hình lập phương cạnh 𝑎. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. 𝑎 =
2 3√ 𝑅
3
. B. 𝑎 = 2𝑅 . C. 𝑎 =
3√ 𝑅
3
. D. 𝑎 = 2 3√ 𝑅 .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(4; 0; 1) và 𝐵( − 2; 2; 3) . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 𝐴𝐵 ?
A. 3𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 6 = 0. B. 6𝑥 − 2𝑦 − 2𝑧 − 1 = 0.
C. 3𝑥 − 𝑦 − 𝑧 = 0. D. 3𝑥 − 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho ba điểm 𝐴(0; − 1; 3), 𝐵(1; 0; 1) và
𝐶(−1; 1; 2) . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 𝐴 và
song song với đường thẳng 𝐵𝐶 ?
A. 
𝑥 − 1
−2
=
𝑦
1
=
𝑧 − 1
1
. B. ൞
𝑥 = − 2𝑡
𝑦 = − 1 + 𝑡
𝑧 = 3 + 𝑡
.
C. 
𝑥
−2
=
𝑦 + 1
1
=
𝑧 − 3
1
. D. 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 = 0.
Câu 15. Tìm tập nghiệm 𝑆 của phương trình log ଶ√ (𝑥 − 1) + logభమ
(𝑥 + 1) = 1.
A. 𝑆 = {3} . B. 𝑆 = ൛2 + 5√ ൟ .
C. 𝑆 = ൛2 − 5√ ; 2 + 5√ ൟ . D. 𝑆 = ቊ
3 + 13√
2
ቋ .
Câu 16. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥ଶ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + ∞) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
Câu 17. Cho hình phẳng 𝐷 giới hạn bởi đường cong 𝑦 = 2 + sin 𝑥√ , trục hoành và các đường
thẳng 𝑥 = 0, 𝑥 = 𝜋 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay 𝐷 quanh trục hoành có thể tích 𝑉 bằng
bao nhiêu ?
A. 𝑉 = 2(𝜋 + 1) . B. 𝑉 = 2𝜋(𝜋 + 1) . C. 𝑉 = 2𝜋 . D. 𝑉 = 2𝜋ଶ .
Câu 18. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 𝑦 =
𝑥ଶ − 5𝑥 + 4
𝑥ଶ − 1
.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 2/6 - Mã đề thi 118
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số 𝑦 = logଶ(2𝑥 + 1) .
A. 𝑦ᇱ =
2
(2𝑥 + 1)ln2
. B. 𝑦ᇱ =
1
(2𝑥 + 1)ln2
. C. 𝑦ᇱ =
2
2𝑥 + 1
. D. 𝑦ᇱ =
1
2𝑥 + 1
.
Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶' có 𝐵𝐵' = 𝑎, đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông cân tại 𝐵
và 𝐴𝐶 = 𝑎 2√ . Tính thể tích 𝑉 của khối lăng trụ đã cho.
A. 𝑉 =
𝑎ଷ
6
. B. 𝑉 =
𝑎ଷ
3
. C. 𝑉 =
𝑎ଷ
2
. D. 𝑉 = 𝑎ଷ .
Câu 21. Cho log௔ 𝑏 = 2 và log௔ 𝑐 = 3. Tính 𝑃 = log௔൫𝑏
ଶ𝑐ଷ൯ .
A. 𝑃 = 30. B. 𝑃 = 13. C. 𝑃 = 108. D. 𝑃 = 31.
Câu 22. Cho 𝐹(𝑥) là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) =
ln 𝑥
𝑥
. Tính 𝐼 = 𝐹(𝑒) − 𝐹(1) .
A. 𝐼 = 1. B. 𝐼 = 𝑒 . C. 𝐼 =
1
2
. D. 𝐼 =
1
𝑒
.
Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy 𝑟 = 3√ và chiều cao ℎ = 4. Tính thể tích 𝑉 của khối nón
đã cho.
A. 𝑉 = 4𝜋 . B. 𝑉 = 16𝜋 3√ . C. 𝑉 =
16𝜋 3√
3
. D. 𝑉 = 12𝜋 .
Câu 24. Rút gọn biểu thức 𝑃 = 𝑥
భ
య . 𝑥లඥ với 𝑥 > 0.
A. 𝑃 = 𝑥ଶ . B. 𝑃 = 𝑥
భ
ఴ . C. 𝑃 = 𝑥
మ
వ . D. 𝑃 = 𝑥√ .
Câu 25. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥ସ + 𝑏𝑥ଶ + 𝑐
với 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình 𝑦ᇱ = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
B. Phương trình 𝑦ᇱ = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình 𝑦ᇱ = 0 có đúng một nghiệm thực.
D. Phương trình 𝑦ᇱ = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 26. Cho ඲
−ଵ
ଶ
𝑓(𝑥)d𝑥 = 2 và ඲
−ଵ
ଶ
𝑔(𝑥)d𝑥 = − 1. Tính 𝐼 = ඲
−ଵ
ଶ
[𝑥 + 2𝑓(𝑥) − 3𝑔(𝑥)]d𝑥 .
A. 𝐼 =
5
2
. B. 𝐼 =
17
2
. C. 𝐼 =
11
2
. D. 𝐼 =
7
2
.
Câu 27. Mặt phẳng (𝐴𝐵'𝐶') chia khối lăng trụ 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶' thành các khối đa diện nào ?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 28. Cho số phức 𝑧 = 1 − 𝑖 + 𝑖ଷ. Tìm phần thực 𝑎 và phần ảo 𝑏 của 𝑧.
A. 𝑎 = 1, 𝑏 = 0. B. 𝑎 = 0, 𝑏 = 1. C. 𝑎 = 1, 𝑏 = − 2. D. 𝑎 = − 2, 𝑏 = 1.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, tìm tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình
𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ − 2𝑥 − 2𝑦 − 4𝑧 + 𝑚 = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. 𝑚 ≤ 6. B. 𝑚 > 6. C. 𝑚 < 6. D. 𝑚 ≥ 6.
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất 𝑀 của hàm số 𝑦 = 𝑥ସ − 2𝑥ଶ + 3 trên đoạn ൣ0; 3√ ൧ .
A. 𝑀 = 8 3√ . B. 𝑀 = 6. C. 𝑀 = 9. D. 𝑀 = 1.
Trang 3/6 - Mã đề thi 118
Câu 33. 
Câu 39. 
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 4௫ − 2௫+ଵ + 𝑚 = 0 có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. 𝑚 ∈ ( − ∞; 1) . B. 𝑚 ∈ (0; 1] . C. 𝑚 ∈ (0; + ∞) . D. 𝑚 ∈ (0; 1) .
Câu 32. Cho tứ diện đều 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cạnh bằng 3𝑎 . Hình nón (𝑁) có đỉnh 𝐴 và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐵𝐶𝐷 . Tính diện tích xung quanh 𝑆௫௤ của (𝑁) .
A. 𝑆௫௤ = 12𝜋𝑎ଶ . B. 𝑆௫௤ = 6 3√ 𝜋𝑎ଶ . C. 𝑆௫௤ = 3 3√ 𝜋𝑎ଶ . D. 𝑆௫௤ = 6𝜋𝑎ଶ .
Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝐴(1; − 2; 3) và hai mặt phẳng
(𝑃): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 1 = 0, (𝑄): 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình
đường thẳng đi qua 𝐴, song song với (𝑃) và (𝑄)?
A. ൞
𝑥 = 1
𝑦 = − 2
𝑧 = 3 − 2𝑡
. B. ൞
𝑥 = − 1 + 𝑡
𝑦 = 2
𝑧 = − 3 − 𝑡
. C. ൞
𝑥 = 1 + 2𝑡
𝑦 = − 2
𝑧 = 3 + 2𝑡
. D. ൞
𝑥 = 1 + 𝑡
𝑦 = − 2
𝑧 = 3 − 𝑡
.
Câu 34. Cho 𝐹(𝑥) = (𝑥 − 1)𝑒௫ là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥)𝑒ଶ௫ . Tìm nguyên hàm của
hàm số 𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫ .
A. ඲𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫d𝑥 =
2 − 𝑥
2
𝑒௫ + 𝐶 . B. ඲𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫d𝑥 = (𝑥 − 2)𝑒௫ + 𝐶 .
C. ඲𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫d𝑥 = (2 − 𝑥)𝑒௫ + 𝐶 . D. ඲𝑓ᇱ(𝑥)𝑒ଶ௫d𝑥 = (4 − 2𝑥)𝑒௫ + 𝐶 .
Câu 35. Cho số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎, 𝑏 ∈ ℝ) thỏa mãn 𝑧 + 2 + 𝑖 = |𝑧| . Tính 𝑆 = 4𝑎 + 𝑏 .
A. 𝑆 = − 2. B. 𝑆 = − 4. C. 𝑆 = 2. D. 𝑆 = 4.
Câu 36. Cho hàm số 𝑦 =
𝑥 + 𝑚
𝑥 + 1
 (𝑚 là tham số thực) thỏa mãn min
[ଵ;ଶ]
𝑦 + max
[ଵ;ଶ]
𝑦 =
16
3
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A. 𝑚 > 4. B. 0 < 𝑚 ≤ 2. C. 𝑚 ≤ 0. D. 2 < 𝑚 ≤ 4.
Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 =
1
3
𝑥ଷ − 𝑚𝑥ଶ + (𝑚ଶ − 4)𝑥 + 3 đạt cực đại
tại 𝑥 = 3.
A. 𝑚 = − 1. B. 𝑚 = − 7. C. 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 5.
Câu 38. Cho 𝑥, 𝑦 là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 𝑥ଶ + 9𝑦ଶ = 6𝑥𝑦 . Tính
𝑀 =
1 + logଵଶ 𝑥 + logଵଶ 𝑦
2logଵଶ(𝑥 + 3𝑦)
.
A. 𝑀 =
1
3
. B. 𝑀 =
1
4
. C. 𝑀 =
1
2
. D. 𝑀 = 1.
Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu
(𝑆): (𝑥 + 1)ଶ + (𝑦 − 1)ଶ + (𝑧 + 2)ଶ = 2 và hai đường thẳng 𝑑:
𝑥 − 2
1
=
𝑦
2
=
𝑧 − 1
−1
,
𝛥:
𝑥
1
=
𝑦
1
=
𝑧 − 1
−1
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với
(𝑆), song song với 𝑑 và Δ ?
A. 𝑥 + 𝑧 − 1 = 0. B. 𝑥 + 𝑧 + 1 = 0. C. 𝑦 + 𝑧 + 3 = 0. D. 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0.
Trang 4/6 - Mã đề thi 118
Câu 40. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương
cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để
trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới
đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn
hơn 2 tỷ đồng ?
A. Năm 2020. B. Năm 2023. C. Năm 2021. D. Năm 2022.
Câu 41. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số 𝑦 = ||𝑓(𝑥)|| có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 42. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc 𝑣 (km/h) phụ thuộc thời
gian 𝑡(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh 𝐼(2; 9) và trục đối xứng
song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường 𝑠 mà vật di chuyển được
trong 3 giờ đó.
A. 𝑠 = 26, 75 (km).
B. 𝑠 = 25, 25 (km).
C. 𝑠 = 24, 25 (km).
D. 𝑠 = 24, 75 (km).
Câu 43. Cho khối chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật, 𝐴𝐵 = 𝑎,  𝐴𝐷 = 𝑎 3√ , 𝑆𝐴 vuông góc với
đáy và mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích 𝑉 của khối chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 .
A. 𝑉 =
3√ 𝑎ଷ
3
. B. 𝑉 =
𝑎ଷ
3
. C. 𝑉 = 𝑎ଷ . D. 𝑉 = 3𝑎ଷ .
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đường thẳng 𝑦 = − 𝑚𝑥 cắt đồ thị của hàm
số 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥ଶ − 𝑚 + 2 tại ba điểm phân biệt 𝐴, 𝐵, 𝐶 sao cho 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 .
A. 𝑚 ∈ ( − ∞; − 1) . B. 𝑚 ∈ ( − ∞; 3) . C. 𝑚 ∈ ( − ∞; + ∞) . D. 𝑚 ∈ (1; + ∞) .
Câu 45. Xét các số thực dương 𝑎, 𝑏 thỏa mãn logଶ
1 − 𝑎𝑏
𝑎 + 𝑏
= 2𝑎𝑏 + 𝑎 + 𝑏 − 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất 𝑃୫୧୬ của 𝑃 = 𝑎 + 2𝑏 .
A. 𝑃୫୧୬ =
3 10√ − 7
2
. B. 𝑃୫୧୬ =
2 10√ − 5
2
.
C. 𝑃୫୧୬ =
2 10√ − 1
2
. D. 𝑃୫୧୬ =
2 10√ − 3
2
.
Câu 46. Xét khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cạnh 𝐴𝐵 = 𝑥 và các cạnh còn lại đều bằng 2 3√ . Tìm 𝑥 để thể
tích khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 đạt giá trị lớn nhất.
A. 𝑥 = 2 3√ . B. 𝑥 = 3 2√ . C. 𝑥 = 14√ . D. 𝑥 = 6√ .
Câu 47. Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧 + 2 − 𝑖| = 2 2√ và (𝑧 − 1)ଶ là số thuần ảo ?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Trang 5/6 - Mã đề thi 118
Câu 48. Cho mặt cầu (𝑆) có bán kính bằng 4, hình trụ (𝐻) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn
đáy nằm trên (𝑆). Gọi 𝑉ଵ là thể tích của khối trụ (𝐻) và 𝑉ଶ là thể tích của khối cầu (𝑆) . Tính tỉ
số 
𝑉ଵ
𝑉ଶ
.
A. 
𝑉ଵ
𝑉ଶ
=
2
3
. B. 
𝑉ଵ
𝑉ଶ
=
1
3
. C. 
𝑉ଵ
𝑉ଶ
=
3
16
. D. 
𝑉ଵ
𝑉ଶ
=
9
16
.
Câu 49. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑓ᇱ(𝑥) như hình bên.
Đặt 𝑔(𝑥) = 2𝑓(𝑥) − (𝑥 + 1)ଶ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 𝑔(1) > 𝑔( − 3) > 𝑔(3) .
B. 𝑔(3) > 𝑔( − 3) > 𝑔(1) .
C. 𝑔( − 3) > 𝑔(3) > 𝑔(1) .
D. 𝑔(1) > 𝑔(3) > 𝑔( − 3) .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(4; 6; 2), 𝐵(2; − 2; 0) và mặt
phẳng (𝑃):𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 0. Xét đường thẳng 𝑑 thay đổi thuộc (𝑃) và đi qua 𝐵, gọi 𝐻 là hình
chiếu vuông góc của 𝐴 trên 𝑑 . Biết rằng khi 𝑑 thay đổi thì 𝐻 thuộc một đường tròn cố định. Tính
bán kính 𝑅 của đường tròn đó.
A. 𝑅 = 2. B. 𝑅 = 6√ . C. 𝑅 = 3√ . D. 𝑅 = 1.
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 118

File đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_ma_de.pdf
  • pdfdapan_toan_24made_THPTQG_2017.pdf
Đề thi liên quan