Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 122 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 122 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề thi 122 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1. Cho 𝑎 là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. logଶ 𝑎 = 1 log2 . B. logଶ 𝑎 = log2. C. logଶ 𝑎 = − log2. D. logଶ 𝑎 = 1 logଶ 𝑎 . Câu 2. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) . Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = 7௫ . A. 7௫d𝑥 = 7௫ln7 + 𝐶 . B. 7௫d𝑥 = 7௫ +ଵ 𝑥 + 1 + 𝐶 . C. 7௫d𝑥 = 7௫ ln7 + 𝐶 . D. 7௫d𝑥 = 7௫ +ଵ + 𝐶 . Câu 4. Tìm số phức 𝑧 thỏa mãn 𝑧 + 2 − 3𝑖 = 3 − 2𝑖 . A. 𝑧 = 1 + 𝑖 . B. 𝑧 = 5 − 5𝑖 . C. 𝑧 = 1 − 𝑖 . D. 𝑧 = 1 − 5𝑖 . Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(1; 1; 0) và 𝐵(0; 1; 2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝐴𝐵 ? A. 𝑎→ = ( − 1; 0; − 2) . B. 𝑏 → = ( − 1; 0; 2) . C. 𝑑 → = ( − 1; 1; 2) . D. 𝑐→ = (1; 2; 2) . Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 𝑦 = 𝑥ସ − 𝑥ଶ + 1. B. 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥 + 2. C. 𝑦 = 𝑥ସ + 𝑥ଶ + 1. D. 𝑦 = − 𝑥ଷ + 3𝑥 + 2. Câu 7. Cho số phức 𝑧 = 2 + 𝑖 . Tính |𝑧| . A. |𝑧| = 5√ . B. |𝑧| = 3. C. |𝑧| = 2. D. |𝑧| = 5. Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình logଶ(𝑥 − 5) = 4. A. 𝑥 = 3. B. 𝑥 = 11. C. 𝑥 = 21. D. 𝑥 = 13. Trang 1/6 - Mã đề thi 122 Câu 9. Hàm số 𝑦 = 2𝑥 + 3 𝑥 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆):𝑥ଶ + (𝑦 + 2)ଶ + (𝑧 − 2)ଶ= 8. Tính bán kính 𝑅 của (𝑆) . A. 𝑅 = 4. B. 𝑅 = 2 2√ . C. 𝑅 = 8. D. 𝑅 = 64. Câu 11. Cho hình phẳng 𝐷 giới hạn bởi đường cong 𝑦 = 𝑥ଶ + 1ඥ , trục hoành và các đường thẳng 𝑥 = 0, 𝑥 = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay 𝐷 quanh trục hoành có thể tích 𝑉 bằng bao nhiêu ? A. 𝑉 = 2 . B. 𝑉 = 4 3 . C. 𝑉 = 4𝜋 3 . D. 𝑉 = 2𝜋 . Câu 12. Cho hàm số 𝑦 = − 𝑥ସ + 2𝑥ଶ có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình −𝑥ସ + 2𝑥ଶ = 𝑚 có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 0 < 𝑚 < 1. B. 𝑚 < 1. C. 𝑚 > 0. D. 0 ≤ 𝑚 ≤ 1. Câu 13. Cho khối chóp tam giác đều 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2𝑎 . Tính thể tích 𝑉 của khối chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 . A. 𝑉 = 11√ 𝑎ଷ 6 . B. 𝑉 = 13√ 𝑎ଷ 12 . C. 𝑉 = 11√ 𝑎ଷ 12 . D. 𝑉 = 11√ 𝑎ଷ 4 . Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy 𝑟 = 3√ và độ dài đường sinh 𝑙 = 4. Tính diện tích xung quanh 𝑆௫ của hình nón đã cho. A. 𝑆௫ = 4 3√ 𝜋 . B. 𝑆௫ = 12𝜋 . C. 𝑆௫ = 8 3√ 𝜋 . D. 𝑆௫ = 39√ 𝜋 . Câu 15. Tìm nguyên hàm 𝐹(𝑥) của hàm số 𝑓(𝑥) = sin 𝑥 + cos 𝑥 thỏa mãn 𝐹൬ 𝜋 2 ൰ = 2. A. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 + 3. B. 𝐹(𝑥) = cos 𝑥 − sin 𝑥 + 3. C. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 + 1. D. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 − 1. Câu 16. Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật với 𝐴𝐵 = 3𝑎, 𝐵𝐶 = 4𝑎, 𝑆𝐴 = 12𝑎 và 𝑆𝐴 vuông góc với đáy. Tính bán kính 𝑅 của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 . A. 𝑅 = 13𝑎 2 . B. 𝑅 = 6𝑎 . C. 𝑅 = 17𝑎 2 . D. 𝑅 = 5𝑎 2 . Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm 𝑀(1; 2; − 3) và có một vectơ pháp tuyến 𝑛→ = (1; − 2; 3) ? A. 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 + 12 = 0. B. 𝑥 − 2𝑦 − 3𝑧 + 6 = 0. C. 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 12 = 0. D. 𝑥 − 2𝑦 − 3𝑧 − 6 = 0. Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho ba điểm 𝑀(2; 3; − 1), 𝑁(−1; 1; 1) và 𝑃(1; 𝑚 − 1; 2). Tìm 𝑚 để tam giác 𝑀𝑁𝑃 vuông tại 𝑁 . A. 𝑚 = 2. B. 𝑚 = − 4. C. 𝑚 = − 6. D. 𝑚 = 0. Câu 19. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = logଷ(𝑥ଶ − 4𝑥 + 3) . A. 𝐷 = ൫2 − 2√ ; 1൯ ∪ ൫3; 2 + 2√ ൯ . B. 𝐷 = (−∞; 1) ∪ (3; + ∞) . C. 𝐷 = ൫−∞; 2 − 2√ ൯ ∪ ൫2 + 2√ ; + ∞൯ . D. 𝐷 = (1; 3) . Trang 2/6 - Mã đề thi 122 Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑚 của hàm số 𝑦 = 𝑥ଶ + 2 𝑥 trên đoạn ⎡ ⎣ 1 2 ; 2⎤ ⎦ . A. 𝑚 = 17 4 . B. 𝑚 = 10. C. 𝑚 = 5. D. 𝑚 = 3. Câu 21. Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2 𝑥ଶ − 4 có bao nhiêu tiệm cận ? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 22. Cho số phức 𝑧ଵ = 1 − 2𝑖, 𝑧ଶ = − 3 + 𝑖 . Tìm điểm biểu diễn số phức 𝑧 = 𝑧ଵ + 𝑧ଶ trên mặt phẳng tọa độ. A. 𝑁(4; − 3) . B. 𝑃( − 2; − 1) . C. 𝑄(−1; 7) . D. 𝑀(2; − 5) . Câu 23. Kí hiệu 𝑧ଵ, 𝑧ଶ là hai nghiệm phức của phương trình 𝑧ଶ + 4 = 0. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là các điểm biểu diễn của 𝑧ଵ, 𝑧ଶ trên mặt phẳng tọa độ. Tính 𝑇 = 𝑂𝑀 + 𝑂𝑁 với 𝑂 là gốc tọa độ. A. 𝑇 = 8. B. 𝑇 = 2. C. 𝑇 = 4. D. 𝑇 = 2 2√ . Câu 24. Cho hàm số 𝑦 = 2𝑥ଶ + 1ඥ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝑀(1; 2; 3) . Gọi 𝑀ଵ, 𝑀ଶ lần lượt là hình chiếu vuông góc của 𝑀 trên các trục 𝑂𝑥, 𝑂𝑦 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝑀ଵ𝑀ଶ ? A. 𝑢→ସ = ( − 1; 2; 0) . B. 𝑢 → ଵ = (0; 2; 0) . C. 𝑢 → ଶ = (1; 2; 0) . D. 𝑢 → ଷ = (1; 0; 0) . Câu 26. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = (𝑥ଶ − 𝑥 − 2)−ଷ . A. 𝐷 = (0; + ∞) . B. 𝐷 = ℝ\{−1; 2} . C. 𝐷 = ℝ . D. 𝐷 = (−∞; − 1) ∪ (2; + ∞) . Câu 27. Cho ഏ మ 𝑓(𝑥)d𝑥 = 5. Tính 𝐼 = ഏ మ [𝑓(𝑥) + 2sin 𝑥]d𝑥 . A. 𝐼 = 7. B. 𝐼 = 3. C. 𝐼 = 5 + 𝜋 . D. 𝐼 = 5 + 𝜋 2 . Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 3௫ = 𝑚 có nghiệm thực. A. 𝑚 ≥ 1. B. 𝑚 ≥ 0. C. 𝑚 > 0. D. 𝑚 ≠ 0. Câu 29. Cho hình bát diện đều cạnh 𝑎. Gọi 𝑆 là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 𝑆 = 3√ 𝑎ଶ . B. 𝑆 = 8𝑎ଶ . C. 𝑆 = 4 3√ 𝑎ଶ . D. 𝑆 = 2 3√ 𝑎ଶ . Câu 30. Với mọi 𝑎, 𝑏, 𝑥 là các số thực dương thỏa mãn logଶ 𝑥 = 5logଶ 𝑎 + 3logଶ 𝑏, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 𝑥 = 𝑎ହ𝑏ଷ . B. 𝑥 = 3𝑎 + 5𝑏 . C. 𝑥 = 5𝑎 + 3𝑏 . D. 𝑥 = 𝑎ହ + 𝑏ଷ . Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = ln(𝑥ଶ − 2𝑥 + 𝑚 + 1) có tập xác định là ℝ . A. 0 < 𝑚 < 3. B. 𝑚 = 0. C. 𝑚 0. D. 𝑚 > 0. Trang 3/6 - Mã đề thi 122 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm 𝑀(2; 3; 3), 𝑁(2; − 1; − 1), 𝑃(−2; − 1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng (𝛼):2𝑥 + 3𝑦 − 𝑧 + 2 = 0. A. 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ − 2𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 10 = 0. B. 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ + 4𝑥 − 2𝑦 + 6𝑧 + 2 = 0. C. 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ − 2𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 2 = 0. D. 𝑥ଶ + 𝑦ଶ + 𝑧ଶ − 4𝑥 + 2𝑦 − 6𝑧 − 2 = 0. Câu 33. Cho hàm số 𝑦 = 𝑚𝑥 + 4𝑚 𝑥 + 𝑚 với 𝑚 là tham số. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 𝑚 để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của 𝑆 . A. 5. B. 4 . C. Vô số. D. 3. Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(1; − 1; 2), 𝐵( − 1; 2; 3) và đường thẳng 𝑑: 𝑥 − 1 1 = 𝑦 − 2 1 = 𝑧 − 1 2 . Tìm điểm 𝑀(𝑎; 𝑏; 𝑐) thuộc 𝑑 sao cho 𝑀𝐴ଶ + 𝑀𝐵ଶ = 28, biết 𝑐 < 0. A. 𝑀(−1; 0; − 3) . B. 𝑀(2; 3; 3) . C. 𝑀æ èçç 1 6 ; 7 6 ; − 2 3 ö ø÷÷ . D. 𝑀æ èçç − 1 6 ; − 7 6 ; − 2 3 ö ø÷÷ . Câu 35. Với các số thực dương 𝑥, 𝑦 tùy ý, đặt logଷ 𝑥 = 𝛼, logଷ 𝑦 = 𝛽 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. logଶቆ 𝑥√ 𝑦 ቇ ଷ = 𝛼 2 − 𝛽 . B. logଶቆ 𝑥√ 𝑦 ቇ ଷ = 𝛼 2 + 𝛽 . C. logଶቆ 𝑥√ 𝑦 ቇ ଷ = 9൬ 𝛼 2 − 𝛽൰ . D. logଶቆ 𝑥√ 𝑦 ቇ ଷ = 9൬ 𝛼 2 + 𝛽൰ . Câu 36. Một vật chuyển động theo quy luật 𝑠 = − 1 3 𝑡ଷ + 6𝑡ଶ với 𝑡 (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và 𝑠 (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? A. 243 (m/s) . B. 27 (m/s) . C. 36 (m/s) . D. 144 (m/s) . Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để đường thẳng d: 𝑦 = (2𝑚 − 1)𝑥 + 3 + 𝑚 vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥ଶ + 1. A. 𝑚 = 3 2 . B. 𝑚 = 3 4 . C. 𝑚 = − 1 2 . D. 𝑚 = 1 4 . Câu 38. Cho số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧| = 5 và |𝑧 + 3 | = | 𝑧 + 3 − 10𝑖 |. Tìm số phức 𝑤 = 𝑧 − 4 + 3𝑖 . A. 𝑤 = − 3 + 8𝑖 . B. 𝑤 = − 1 + 7𝑖 . C. 𝑤 = 1 + 3𝑖 . D. 𝑤 = − 4 + 8𝑖 . Câu 39. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc 𝑣(km/h) phụ thuộc thời gian 𝑡(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh 𝐼æ èçç 1 2 ; 8ö ø÷÷ và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường 𝑠 người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy. A. 𝑠 = 5, 3(km) . B. 𝑠 = 4, 5(km) . C. 𝑠 = 2, 3(km) . D. 𝑠 = 4, 0(km) . Trang 4/6 - Mã đề thi 122 Câu 40. Cho 𝐹(𝑥) = 1 2𝑥ଶ là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) 𝑥 . Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥 . A. 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥d𝑥 = ln 𝑥 𝑥ଶ + 1 2𝑥ଶ + 𝐶 . B. 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥d𝑥 = ln 𝑥 𝑥ଶ + 1 𝑥ଶ + 𝐶 . C. 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥d𝑥 = − ቆ ln 𝑥 𝑥ଶ + 1 2𝑥ଶ ቇ + 𝐶 . D. 𝑓ᇱ(𝑥)ln 𝑥d𝑥 = − ቆ ln 𝑥 𝑥ଶ + 1 𝑥ଶ ቇ + 𝐶 . Câu 41. Cho khối lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶' có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác cân với 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 = 𝑎, 𝐵𝐴𝐶 = 120o, mặt phẳng (𝐴𝐵'𝐶') tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích 𝑉 của khối lăng trụ đã cho. A. 𝑉 = 3𝑎ଷ 4 . B. 𝑉 = 3𝑎ଷ 8 . C. 𝑉 = 𝑎ଷ 8 . D. 𝑉 = 9𝑎ଷ 8 . Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' có 𝐴𝐷 = 8, 𝐶𝐷 = 6, 𝐴𝐶' = 12. Tính diện tích toàn phần 𝑆௧ của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 và 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' . A. 𝑆௧ = 5൫4 11√ + 5൯𝜋 . B. 𝑆௧ = 10൫2 11√ + 5൯𝜋 . C. 𝑆௧ = 576𝜋 . D. 𝑆௧ = 26𝜋 . Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 9௫ − 2.3௫+ଵ + 𝑚 = 0 có hai nghiệm thực 𝑥ଵ, 𝑥ଶ thỏa mãn 𝑥ଵ + 𝑥ଶ = 1. A. 𝑚 = 3. B. 𝑚 = − 3. C. 𝑚 = 1. D. 𝑚 = 6. Câu 44. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích 𝑉 của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. 𝑉 = 144. B. 𝑉 = 144 6√ . C. 𝑉 = 576. D. 𝑉 = 576 2√ . Câu 45. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để tồn tại duy nhất số phức 𝑧 thỏa mãn 𝑧 . 𝑧`` = 1 và ห𝑧 − 3√ + 𝑖ห = 𝑚. Tìm số phần tử của 𝑆 . A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 46. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑓ᇱ(𝑥) như hình bên. Đặt 𝑔(𝑥) = 2𝑓(𝑥) + (𝑥 + 1)ଶ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 𝑔(1) < 𝑔( − 3) < 𝑔(3) . B. 𝑔(3) = 𝑔( − 3) < 𝑔(1) . C. 𝑔(3) = 𝑔( − 3) > 𝑔(1) . D. 𝑔(1) < 𝑔(3) < 𝑔( − 3) . Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑚𝑥ଶ + 4𝑚ଷ có hai điểm cực trị 𝐴 và 𝐵 sao cho tam giác 𝑂𝐴𝐵 có diện tích bằng 4 với 𝑂 là gốc tọa độ. A. 𝑚 ≠ 0. B. 𝑚 = 1. C. 𝑚 = − 1 2ర√ ; 𝑚 = 1 2ర√ ⋅ D. 𝑚 = − 1; 𝑚 = 1. Trang 5/6 - Mã đề thi 122 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho ba điểm 𝐴(−2; 0; 0), 𝐵(0; − 2; 0) và 𝐶(0; 0; − 2) . Gọi 𝐷 là điểm khác 𝑂 sao cho 𝐷𝐴, 𝐷𝐵, 𝐷𝐶 đôi một vuông góc với nhau và 𝐼(𝑎; 𝑏; 𝑐) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 . Tính 𝑆 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 . A. 𝑆 = − 2. B. 𝑆 = − 4. C. 𝑆 = − 1. D. 𝑆 = − 3. Câu 49. Cho mặt cầu (𝑆) tâm 𝑂, bán kính 𝑅 = 3. Mặt phẳng (𝑃) cách 𝑂 một khoảng bằng 1 và cắt (𝑆) theo giao tuyến là đường tròn (𝐶) có tâm 𝐻 . Gọi 𝑇 là giao điểm của tia 𝐻𝑂 với (𝑆), tính thể tích 𝑉 của khối nón có đỉnh 𝑇 và đáy là hình tròn (𝐶). A. 𝑉 = 16𝜋 3 . B. 𝑉 = 16𝜋 . C. 𝑉 = 32𝜋 . D. 𝑉 = 32𝜋 3 . Câu 50. Xét các số nguyên dương 𝑎, 𝑏 sao cho phương trình 𝑎 lnଶ 𝑥 + 𝑏 ln 𝑥 + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt 𝑥ଵ, 𝑥ଶ và phương trình 5log ଶ 𝑥 + 𝑏 log 𝑥 + 𝑎 = 0 có hai nghiệm phân biệt 𝑥ଷ, 𝑥ସ thỏa mãn 𝑥ଵ𝑥ଶ > 𝑥ଷ𝑥ସ . Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑆୫୧୬ của 𝑆 = 2𝑎 + 3𝑏 . A. 𝑆୫୧୬ = 33. B. 𝑆୫୧୬ = 17. C. 𝑆୫୧୬ = 30. D. 𝑆୫୧୬ = 25. ------------------------ HẾT ------------------------ Trang 6/6 - Mã đề thi 122
File đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_ma_de.pdf
- dapan_toan_24made_THPTQG_2017.pdf