Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề thi: 216 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề thi: 216 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề thi 216 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu đỏ. B. màu cam. C. màu vàng. D. màu tím. Câu 2. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. biên độ nhưng khác tần số. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 3. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến. Câu 4. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. vm2. B. mv2 2 . C. mv2. D. vm2 2 . Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2√ cosωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. ωL. B. 1 ωL . C. ω L . D. L ω . Câu 6. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 7. Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực tương tác mạnh. D. lực tương tác điện từ. Câu 8. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. prôtôn. B. nơtron. C. phôtôn. D. êlectron. Câu 10. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với A. độ lớn vận tốc của vật. B. biên độ dao động của con lắc. C. chiều dài lò xo của con lắc. D. độ lớn li độ của vật. Trang 1/4 - Mã đề thi 216 Câu 12. Cơ thể con người có thân nhiệt 37oC là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại. B. tia gamma. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2√ cosωt (U > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = UI. B. Z = I2U. C. U = IZ. D. U = I2Z. Câu 14. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π 2 ) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 15. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là A. 1 2π LC√ . B. 2π LC√ . C. 2π LC√ . D. LC√ 2π . Câu 16. Số nuclôn có trong hạt nhân C614 là A. 8. B. 14. C. 20. D. 6. Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200oC thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau. B. hai quang phổ liên tục giống nhau. C. hai quang phổ vạch giống nhau. D. hai quang phổ liên tục không giống nhau. Câu 18. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. giảm đi n2 lần. B. giảm đi n√ lần. C. tăng lên n√ lần. D. tăng lên n2 lần. Câu 19. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều không đổi. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều giảm. D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng. Câu 20. Hạt nhân U92235 có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 12,48 MeV/nuclôn. B. 19,39 MeV/nuclôn. C. 7,59 MeV/nuclôn. D. 5,46 MeV/nuclôn. Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. 5π rad/s. C. 10 rad/s. D. 10π rad/s. Câu 22. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là A. 33,33 km. B. 33,33 m. C. 3,333 m. D. 3,333 km. Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 4r0. B. 3r0. C. 9r0. D. 2r0. Câu 24. Biết cường độ âm chuẩn là 10−ଵଶ W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10−ସ W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60 dB. B. 70 dB. C. 80 dB. D. 50 dB. Câu 25. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 2,6 m/s. D. 2,9 m/s. Trang 2/4 - Mã đề thi 216 Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ . Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 560 nm. B. 540 nm. C. 550 nm. D. 570 nm. Câu 27. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓଵ, s01, F1 và ℓଶ, s02, F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓଶ = 2ℓଵ, 2s02 = 3s01. Tỉ số F1 F2 bằng A. 9 4 . B. 4 9 . C. 2 3 . D. 3 2 . Câu 28. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng l để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.1019 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của l là A. 675 nm. B. 496 nm. C. 585 nm. D. 385 nm. Câu 29. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt − π 3 ) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = − 2, 5 cm lần thứ 2017 là A. 401,3 s. B. 403,4 s. C. 403,5 s. D. 401,6 s. Câu 30. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10−2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là A. e = 119,9cos(100πt − π 2 ) (V). B. e = 169,6cos(100πt − π 2 ) (V). C. e =169,6cos100πt (V). D. e = 119,9cos100πt (V). Câu 31. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B0cos(2π.108t + π 3 ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là A. 10−଼ 9 s. B. 10−଼ 8 s. C. 10−଼ 12 s. D. 10−଼ 6 s. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy p2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số p. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4 3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng A. 0,6 mm. B. 0,9 mm. C. 1,2 mm. D. 1,6 mm. Trang 3/4 - Mã đề thi 216 Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là A. 30 Ω. B. 15,7 Ω. C. 15 Ω. D. 31,4 Ω. Câu 35. Chất phóng xạ pôlôni P84210 o phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 33 ngày. B. 83 ngày. C. 105 ngày. D. 95 ngày. Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân: L37 i + Hଵଵ → Hଶସ e + X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA = 6,02.1023 mol−1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 51,9 MeV. B. 69,2 MeV. C. 34,6 MeV. D. 17,3 MeV. Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 2√ cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 200 W. B. 110 W. C. 100 W. D. 220 W. Câu 38. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,4 dB. B. 23,5 dB. C. 23 dB. D. 24 dB. Câu 39. Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình xଵଶ = 3 3√ cos(ωt + π 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình xଶଷ = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là A. 2,6 cm. B. 2,7 cm. C. 3,7 cm. D. 3,6 cm. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2√ cos(100πt + π 3 ) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là A. 361 V. B. 248 V. C. 284 V. D. 316 V. ------------------------ HẾT ------------------------ Trang 4/4 - Mã đề thi 216
File đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_d.pdf
- dap-an-vat-li-24-ma-de-k17-k17-1498302796.pdf