Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề thi: 221 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án)

pdf4 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề thi: 221 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề thi 221
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và
A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức
A. tanφ =
A1sinφ1 + A2sinφ2
A1cosφ1 + A2cosφ2
. B. tanφ =
A1cosφ1 + A2cosφ2
A1sinφ1 + A2sinφ2
.
C. tanφ =
A1sinφ1 + A2sinφ2
A1cosφ1 − A2cosφ2
. D. tanφ =
A1sinφ1 − A2sinφ2
A1cosφ1 + A2cosφ2
.
Câu 2. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng
này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 3. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của
đèn LED dựa trên hiện tượng
A. nhiệt - phát quang. B. quang - phát quang. C. điện - phát quang. D. hóa - phát quang.
Câu 4. Tia α là dòng các hạt nhân
A. 24He. B. 13H. C. 12H. D. 23He.
Câu 5. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,20 μm. B. 0,10 μm. C. 0,25 μm. D. 0,40 μm.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của
đoạn mạch là
A. 
R
R2 + (ZL + ZC)
2
ට
. B. 
R
R2 + (ZL − ZC)
2
ට
.
C. 
R2 + (ZL + ZC)
2
ට
R
. D. 
R2 + (ZL − ZC)
2
ට
R
.
Câu 7. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
C. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
D. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
Câu 8. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
Câu 9. Hạt nhân C612 được tạo thành bởi các hạt
A. prôtôn và nơtron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và êlectron. D. êlectron và nuclôn.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật đi qua vị trí cân bằng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. lò xo có chiều dài cực đại. D. lò xo không biến dạng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 221
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = − kx. Nếu F tính
bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m. B. N.m2. C. N/m. D. N/m2.
Câu 12. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng l. Khoảng cách
giữa hai nút liên tiếp là
A. λ. B. 
λ
2
. C. 
λ
4
. D. 2λ.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều
kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. ωLC = R. B. ω2LC = 1. C. ωLC = 1. D. ω2LC = R.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R2 + (ZL − ZC)
ଶ
ට . B. หR
ଶ − (ZL − ZC)
ଶหට . C. R
2 + (ZL + ZC)
ଶ
ට . D. หR
2 − (ZL + ZC)
ଶหට .
Câu 15. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát
ra không thể là ánh sáng
A. màu lục. B. màu tím. C. màu đỏ. D. màu vàng.
Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng
cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân: Hଶସ e + N଻ଵସ → Hଵଵ + X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9. B. 8 và 17. C. 9 và 8. D. 9 và 17.
Câu 18. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng
lượng phôtôn giảm dần là
A. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. B. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại. D. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
Câu 20. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2√ cos(100πt −
π
4
) (V) (t tính bằng
s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. −220 V. B. 110 2√  V. C. −110 2√  V. D. 220 V.
Câu 21. Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 µm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và
1 eV = 1,6.10−19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0,66 eV. B. 1,056.10−25 eV. C. 2,2.10−19 eV. D. 0,66.10−3 eV.
Câu 22. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường
độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 2E0. B. 0,5E0. C. E0. D. 0,25E0.
Trang 2/4 - Mã đề thi 221
Câu 23. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 24. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây
tại M và O dao động lệch pha nhau
A. 
3π
4
. B. 
π
4
. C. 
π
3
. D. 
2π
3
.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7
mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm
2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi
trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4%. B. 8%. C. 7%. D. 10%.
Câu 27. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một
môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37o. Biết chiết suất của môi
trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685.
Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. đỏ, vàng và lam. B. lam và tím. C. vàng, lam và tím. D. lam và vàng.
Câu 28. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình
u = 80sin(2.107t +
π
6
) (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện bằng 0 lần đầu tiên là
A. 
5π
12
.10–7 s. B. 
π
6
.10–7 s. C. 
11π
12
.10–7 s. D. 
7π
6
.10–7 s.
Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân C଺ଵଶ + γ → 3 Hଶସ e . Biết khối lượng của C612 và 24He lần lượt là 11,9970 u
và 4,0015 u; lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy
ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9 MeV. B. 8 MeV. C. 6 MeV. D. 7 MeV.
Câu 30. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Êlectron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng
m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron
tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40r0. B. 30r0. C. 60r0. D. 50r0.
Câu 31. Cho rằng một hạt nhân urani U92235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy NA =
6,02.1023 mol–1, 1 eV = 1,6.10–19 J và khối lượng mol của urani U92235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra
khi 2 g urani U92235 phân hạch hết là
A. 16,4.1023 J. B. 16,4.1010 J. C. 9,6.1010 J. D. 10,3.1023 J.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = 2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 50 V. B. 100 V. C. 50 2√ V. D. 50 3 √ V.
Trang 3/4 - Mã đề thi 221
Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của
phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì |e2 − e3| = 30 V. Giá trị cực đại của e1 là
A. 45,1 V. B. 34,6 V. C. 40,2 V. D. 51,9 V.
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy p2 = 9,87 và bỏ qua sai số
của số p. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,2 (m/s2). B. 9,7 ± 0,3 (m/s2). C. 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. 9,8 ± 0,3 (m/s2).
Câu 35. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động
của vật là
A. x =
3
4π
cos(
20π
3
t +
π
6
) (cm). B. x =
3
8π
cos(
40π
3
t −
π
6
) (cm).
C. x =
3
8π
cos(
40π
3
t +
π
6
) (cm). D. x =
3
4π
cos(
20π
3
t −
π
6
) (cm).
Câu 36. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường
không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi
cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách
từ S đến M lúc đầu là
A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R
bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 160 V. B. 140 V. C. 120 V. D. 180 V.
Câu 38. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt
nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc
60o. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 7 điểm.
Câu 39. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị
trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi
từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động
trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và α1 =
α2 = 4o. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,61 s. B. 2,26 s. C. 2,77 s. D. 1,60 s.
Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây
tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của
quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên
A. 1,46 lần. B. 1,41 lần. C. 1,33 lần. D. 1,38 lần.
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 221

File đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_d.pdf
  • pdfdap-an-vat-li-24-ma-de-k17-k17-1498302796.pdf