Đề thi tuyển chọn học sinh giỏi Toán Lớp 3 (Vòng 1) - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển chọn học sinh giỏi Toán Lớp 3 (Vòng 1) - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Lê Quí Đôn – TT Huế Tên thí sinh: Trường Tiểu học Lê Quí Đôn – TT Huế ĐỀ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH LỚP 3 GIỎI TOÁN TRÊN INTERNET (Vòng 1) CHÚ Ý - Các bài toán sau đây học sinh chỉ cần trả lời nhanh, gọn và ghi đáp án. - Cho phép học sinh dùng máy tính. Thời Gian: 50 phút --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài toán 1: Cha năm nay 46 tuổi, hơn con là 32 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa, tuổi cha gấp mấy lần tuổi con? Đáp số: Bài toán 2: Tìm một số biết khi nhân số đó với 14 và trừ cho 6 thì bằng 120. Đáp số: Bài toán 3: Bác Hà nuôi một số vịt, Bác đã bán đisố vịt và còn lại 240 con. Hỏi lúc đầu bác Hà nuôi bao nhiêu con vịt? Đáp số: Bài toán 4: Có 2 sợi dây, biết độ dài sợi dây thứ nhất bằng độ dài của sợi dây thứ hai, sợi dây thứ hai dài 24m. Tính độ dài dây thứ nhất? Đáp số: Bài toán 5: Tuổi con hiện nay là 12, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi 3 năm trước, tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? Đáp số: Bài toán 6: Tìm một số biết, khi số đó chia cho 12 thì được 3 và dư 2. Đáp số: Bài toán 7: Có 2 túi, túi 1 đựng 24 cái kẹo, túi 2 đựng số kẹo túi 1. Hỏi cả hai túi đựng tất cả bao nhiêu cái kẹo? Đáp số: Bài toán 8: Đoạn đường AB dài 4km. Đoạn đường BC dài gấp 3 lần đoạn đường AB. Đoạn đường CD dài gấp 2 lần tổng của đoạn đường AB và BC. Hỏi đoạn đường AD dài bao nhiêu km? Đáp số: Bài toán 9: Sắp xếp thời gian theo thứ tự tăng dần bằng cách đánh số từ 1 đến 15. 2 giờ kém 15 6 giờ 5 giờ 8 phút 4 giờ kém 10 3 giờ 27 phút 4 giờ 30 phút 6 giờ 20 phút 8 giờ 30 phút 3 giờ 15 phút 6 giờ kém 25 2 giờ kém 20 9 giờ 15 phút 2 giờ 15 phút 1 giờ 22 phút 9 giờ kém 15 5 giờ 40 phút 4 giờ kém 5 3 giờ 45 phút 4 giờ 5 phút 1 giờ 20 phút Bài toán 10: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 315 1496 301 146 1012 480 1123 1201 1329 123 1640 300 164 1099 275 1392 1201 274 1096 408 Bài toán 11: Điền số thích hợp vào ô trống a/ 1 6 b/ 2 3 9 4 2 0 2 c/ 1 8 d/ 4 6 9 9 6 2 1 1 1 Bài toán 12: Chọn số thích hợp vào ô trống a/ + = c/ : = 7 , 175 , 56 , 3 156 , 30 , 6 , 4 b/ : + = d/ + = 173 , 9 , 155 , 162 48 , 46 , 45 , 47 Bài toán 13: Điền số thích hợp: a/ 1 giờ 32 phút = phút b/ 2 giờ 16 phút = phút c/ 168 phút = giờ phút d/ giờ = phút e/ 2 ngày 2 giờ = giờ f/ ngày = phút
File đính kèm:
- giai toan tren internetTTHue.doc