Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn: Vật lí; khối A và khối A1 - Mã đề thi 859

pdf6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn: Vật lí; khối A và khối A1 - Mã đề thi 859, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 6 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 859 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng 
trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Đặt điện áp u = 120 2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì 
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 1f = f = f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai 
đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá 
trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 85 V. B. 173 V. C. 57 V. D. 145 V. 
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x A cos 4 t= π (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng 
thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là 
A. 0,104 s. B. 0,125 s. C. 0,083 s. D. 0,167 s. 
u(cm) 
t2
t1
x(cm)60
5 
-5 
30 
N 
0 
Câu 3: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của 
trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và 
t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). 
Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là 
A. –39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. – 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. 
Câu 4: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng 
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân 
quan sát được trên màn có giá trị bằng 
A. 1,2 mm. B. 0,3 mm. C. 0,9 mm. D. 1,5 mm. 
Câu 5: Đặt điện áp (V) (với U0u U cos t= ω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không 
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong 
mạch sớm pha hơn u là (
1
ϕ π< ϕ <10 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì 
cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 2 1
πϕ = −ϕ và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. 
Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 64 V. B. 130 V. C. 75 V. D. 95 V. 
Câu 6: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy 
thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa 
nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là 
A. 1 m. B. 8 m. C. 10 m. D. 9 m. 
Câu 7: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. 
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn 
sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát 
A. vị trí vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân không thay đổi. 
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống. 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 859 
Câ của một kim loại là 0,75 µ i kim loại này bằng 
Câ i đầu cuộ y biến áp xoay chiề dụng 200 V. 
D. 8. 
Câ ọi εĐ là năng lượn hôtôn ánh sáng đỏ năng lượng của phôtôn ánh sáng lục, εV là năng 
 εV > εĐ. D. εL> εĐ > εV. 
Câ được truy ến một kh ng dây u suất truyền 
B. 92,8%. C. 87,7%. D. 85,8%. 
Câ on lắc lò xo gồ ó khối lượng 1 o có độ cứng 
u 9: Giới hạn quang điện m. Công thoát êlectron ra khỏ
A. 26,5.10–32 J. B. 2,65.10–19 J. C. 2,65.10–32 J. D. 26,5.10–19 J. 
u 10: Đặt vào ha n sơ cấp của má M1 một điện áp u có giá trị hiệu 
Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai 
đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp 
của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số 
giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 4. B. 15. C. 6. 
u 11: G g của p ; εL là
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? 
A. εĐ > εV > εL. B. εV > εL > εĐ. C. εL>
u 12: Điện năng ền từ nơi phát đ u dân cư bằng đườ một pha với hiệ
tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử 
dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng 
trên chính đường dây đó là 
A. 89,2%. 
u 13: Một c m vật nhỏ c 00 g và lò x 40 N/m 
được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, 
tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến 
thời điểm t = 
3
π s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không
có giá trị b ên độ gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 11 cm. B. 5 cm. 
F
 còn lực F tác dụng 
i
C. 9 cm. D. 7 cm. 
Câ mạch nối tiếp ảm thuần, đoạ và tụ điện (hìnhu 14: Đoạn gồm cuộn c n mạch X vẽ). 
Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB = U0cos(ωt+φ) (V) (U0, ω và φ không đổi) thì: 
LCω2 = 1, UAN = 25 2 V và UMB = 50 2 V, đồng thời uAN sớm pha 
3
π so với uMB. 
Giá trị của U0 là 
A. 
A M N
L X C
B
B. 12,525 7 V. 7 V. C. 12,5 14 V. D. 25 14 V. 
Câ : Mộ ng dây dẫn ẹt, chữ nhật ích 6 2, quay anh ục đối xứng 
b. C. 0,6.10 Wb. D. 1,2.10 Wb. 
Câ t vệ tinh dùng trong truyền thông so với mặ o xác định 
’Đ đến kinh độ 85 20’T. 
Câ
Câ o độ eo trục O m, chu k m t = 0, vật 
u 15 t khu phẳng, d hình có diện t 0 cm đều qu một tr
(thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 
0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là 
A. 2,4.10–3 Wb. B. 4,8.10–3 W –3 –3
u 16: Giả sử mộ đang đứng yên t đất ở một độ ca
trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái 
Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; 
hằng số hấp dẫn G = 6,67.10–11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các 
điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? 
A. Từ kinh độ 79o20’Đ đến kinh độ 79o20’T. B. Từ kinh độ 85o20 o
C. Từ kinh độ 81o20’Đ đến kinh độ 81o20’T. D. Từ kinh độ 83o20’T đến kinh độ 83o20’Đ. 
u 17: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng 
A. 132,5.10–11 m. B. 84,8.10–11 m. C. 47,7.10–11 m. D. 21,2.10–11 m. 
u 18: Một vật nhỏ da ng điều hòa dọc th x với biên độ 5 c ì 2 s. Tại thời điể
đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
A. x 5cos( t )π= π − (cm). B. x = 5cos(πt + 
2
π ) 
2
(cm). 
C. x = 5cos(2πt + 
2
π ) (cm). D. x 5cos(2 t )
2
π= π − (cm). 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 859 
Câ ao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O ặt nước với bước 
són à ặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao 
lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò 
xo có chiều dài tự nhiên th = MN = NI = 10 ắn vật nhỏ vào đầ i I của lò xo và kích 
g đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là 
 vàng. đỏ. tím. lam. 
 Hạt prôtôn bay ra theo phươ ươ ạt α. Cho 
Biết 1u = 931,5 MeV
ao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch 
da nhất và thứ hai q1 và q2 với: 4 3.10 ,− q tính thời điểm t, điện 
iều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối 
tiế ở 69,1 Ω, thuần có độ tự tụ điện có đi 76,8 µF. Bỏ qua 
ượng động (khối lượng tương đối tính) 
củ i chuyển động là tốc độ rong chân khôn
ếp gồm điện trở R, tụ 
điệ ng C, cuộn cả tự cảm L th Khi L = L1 v n áp hiệu dụng ở 
cùng giá trị; đ
các vật 
nh lắc đang ở vị đồng thời tru g các vận tốc sao cho hai con 
u 19: Một nguồn phát sóng d truyền trên m
g λ. Hai điểm M v N thuộc m
động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao 
động ngược pha với dao động của nguồn O là 
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. 
Câu 20: Gọi M, N, I là các điểm trên một 
ì OM cm. G u dướ
thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực 
kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất 
giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là 
A. 3,5 Hz. B. 2,9 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz. 
Câu 21: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sán
A. ánh sáng B. ánh sáng C. ánh sáng D. ánh sáng
Câu 22: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng
14 1 17
7 1 8N p O.→ + ng vuông góc vớ ng bay tới của hα+ i ph
khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u. 
/c2. Động năng của hạt nhân 178O là 
A. 2,214 MeV. B. 6,145 MeV. C. 2,075 MeV. D. 1,345 MeV. 
Câu 23: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? 
A. Tia γ. B. Tia X. C. Tia β+. D. Tia α. 
Câu 24: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có d
o động thứ lần lượt là 2 21 2q q 1,+ = bằng C. Ở17
tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10–9 C và 6 mA, cường độ 
dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 6 mA. B. 4 mA. C. 10 mA. D. 8 mA. 
Câu 25: Nối hai cực của một máy phát điện xoay ch
p gồm điện tr cuộn cảm cảm L và ện dung 1
điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều 
với tốc độ n1 = 1350 vòng/phút hoặc n2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 
như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 0,6 H. B. 0,8 H. C. 0,2 H. D. 0,7 H. 
Câu 26: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối l
a hạt này kh với tốc độ 0,6c (c ánh sáng t g) là 
A. 1,75m0. B. 1,25m0. C. 0,36m0. D. 0,25m0. 
Câu 27: Đặt điện áp 0u = U cos tω (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối ti
n có điện du m thuần có độ ay đổi được. à L = L2: điệ
hai đầu cuộn cảm có ộ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần 
lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của 
điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 1,57 rad. B. 0,26 rad. C. 0,83 rad. D. 0,41 rad. 
Câu 28: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi 
ỏ của hai con trí cân bằng, yền cho chún cùng hướng 
lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian 
ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 8,12 s. B. 2,36 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s. 
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch
pha nhau 
2
A. 11 c . B. 17 cm. C. 7 cm. 
π . D ợp của hai có biên độ bao động tổng h dao động này ằng 
m D. 23 cm. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 859 
Câ g một thí nghiệ thoa sóng nước n sóng kết hợp O o động cùng pha, u 30: Tron m về giao , hai nguồ 1 và O2 da
cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn 
O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 
trên trục Oy đến vị trí sao cho góc n2PO Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử 
nước tại Q dao động với biên độ c . Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm 
gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là 
A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 1,1 cm. 
ực đại
D. 2,5 cm. 
Câ ò phản ứng ph ông suất 200 M ng toàn bộ năn lò phản ứng này 
61,6 g. C. 461,6 kg. D. 230,8 kg. 
Câ ột sợi dây đà , hai đầu cố sóng dừng v (kể cả hai đầu 
C. 0,5 m. D. 2 m. 
Câ ự n a hai đồng vị ph và ớ hạt và số hạt 
u 31: Một l ân hạch có c W. Cho rằ g lượng mà
sinh ra đều do sự phân hạch của 235 U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 
365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol–1. Khối lượng 235 U mà lò 
phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là 
A. 230,8 g. B. 4
u 32: Trên m n hồi dài 1 m định, đang có ới 5 nút sóng
dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là 
A. 1,5 m. B. 1 m. 
u 33: Hiện nay urani t hiên chứ óng xạ 235 i tỷ lệ sốU 238 U, v 235 U
238 U là 7
1000
. Biết chu kì bán rã của 235 U và 238 U lần lượt là .10 7,00 ăm Các
m, ur
8 n và 4,50.109 năm. h đây bao 
 nă ani tự nhiên có tỷ lệ số hạ và t 238 U là nhiêu t 235 U số hạ 3 ? 
A. 3,15 tỉ năm. B. 1,74 tỉ nă C. m.
100
m. 2,22 tỉ nă D. 2,74 tỉ năm. 
Câ ỏ khối lư ộng điều 2 s và cơ ốc thế năng u 34: Một vật nh ợng 100 g dao đ hòa với chu kì 0, năng là 0,18 J (m
tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câ Đặt điện áp u 35: u = 220 2co i đầu đ ếp gồm s100πt (V) vào ha oạn mạch mắc nối ti điện trở 20Ω , cuộn 
m cảm thuần có độ tự cả 0,8 H
π
 và tụ điện có điện dung 
310 F
−
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầ iện trở 
bằng 
6π
u đ
110 3 V thì điện áp ời giữa hai đầu cuộn cảm c n là 
A. 
 tức th ó độ lớ
440 3 V. B. 330 3 V. C. 330 V. D. 440 V. 
Câu 36: Các ăng lư của cá ng thái dừn ên tử hiđrô đư h bằng biểu thức mức n ợng c trạ g của nguy ợc xác địn
n 2
13,6E
n
= − (eV) (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước 
ất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là 
A. 4,87.10
sóng nhỏ nh
–8 m. D. 1,46.10–8 m. 
Câ từ có tần n trong ch ớc sóng l
. 30 m. 
Câ t vật nhỏ dao độn a theo một quỹ đ dài 12 cm. Dao đ ó biên độ là 
Câ nhân có độ hụt k n thì có 
B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. 
lớn. 
–8 m. B. 9,74.10–8 m. C. 1,22.10
u 37: Sóng điện số 10 MHz truyề ân không với bư à 
A. 3 m. B. 60 m. C. 6 m. D
u 38: Mộ g điều hò ạo thẳng ộng này c
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm. 
u 39: Hạt hối càng lớ
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. 
C. năng lượng liên kết riêng càng D. năng lượng liên kết càng lớn. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 859 
Câu 40: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, 
tụ điện có C = 
410 F
2π
−
 và cuộn cảm thuần có L = 1 H
π
. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 
A. πi 2, 2cos(100 t )
4
= π + (A). B. πi 2, 2cos(100 t )
4
= π − (A). 
C. πi 2, 2 2 cos(100 t )
4
= π − (A). D. πi 2, 2 2 cos(100 t )
4
= π + (A). 
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. 
Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là 
A. 2 s. B. 2,2 s. C. 1 s. D. 0,5 s. 
Câu 42: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 
2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
1D
2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là 21D
A. 3,06 MeV. B. 1,12 MeV. C. 2,24 MeV. D. 4,48 MeV. 
Câu 43: Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì 
điện tích của tụ điện có độ lớn là 
A. 0q
2
. B. 0q 2
2
. C. 0q 5
2
. D. 0q 3
2
. 
Câu 44: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai 
khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định 
các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe 
ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước 
sóng λ bằng 
A. 0,7 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm. D. 0,4 µm. 
Câu 45: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai 
điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại 
đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là 
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12. 
Câu 46: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau 
bởi những khoảng tối. 
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
Câu 47: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là 
A. 32 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 64 cm. 
Câu 48: Đặt điện áp 0
πu U cos(100 t )
12
= π − (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn 
cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là 0
πi I cos(100 t )
12
= π + (A). Hệ số công suất của đoạn 
mạch bằng 
A. 1,00. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71. 
Câu 49: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của 
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 
A. 2,01.1019. B. 2,01.1020. C. 0,33.1019. D. 0,33.1020. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 859 
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuầ Ω thì cường 
độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng 
n R = 110 
A. 110 2 V. B. 220 V. C. 220 2 V. D. 110 V. 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Một bánh xe đang quay đều quanh trục ∆ cố định với động năng là 225 J. Biết momen quán tính của 
bánh xe đối với trục ∆ là 2 kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là 
A. 15 rad/s. B. 56,5 rad/s. C. 112,5 rad/s. D. 30 rad/s. 
Câu 52: Một vật rắn quay quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc 30 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối 
với trục ∆ là 6 kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ là 
A. 20 kg.m2/s. B. 180 kg.m2/s. C. 500 kg.m2/s. D. 27000 kg.m2/s. 
Câu 53: Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại 
A. mêzôn. B. hipêron. C. leptôn. D. nuclôn. 
Câu 54: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này 
là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 
A. 0
1 N .
4
 B. 0
15 N .
16
 C. 0
1 N .
16
 D. 0
1 N .
8
Câu 55: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai 
đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 
bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 3,6 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 2,5 A. 
Câu 56: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10−6 C và cường độ 
dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn 
nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là 
A. 1 ms.
2
 B. 1 ms.
6
 C. 10 ms.
3
 D. 1 µs.
6
Câu 57: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật 
nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng 
A. 75 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 150 g. 
Câu 58: Trên một đường ray thẳng có một nguồn âm S đứng yên phát ra âm với tần số f và một máy thu M 
chuyển động ra xa S với tốc độ u. Biết tốc độ truyền âm là v (v > u). Tần số của âm mà máy thu nhận được là 
A. fv
v u− . B. 
f (v u)
v
− . C. fv
v u+ . D. 
f (v u)
v
+ . 
Câu 59: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất có momen quán tính 8 kg.m2 đối với trục ∆ cố định đi qua tâm đĩa và 
vuông góc với bề mặt đĩa. Đĩa quay quanh ∆ với gia tốc góc bằng 3 rad/s2. Momen lực tác dụng lên đĩa đối với 
trục ∆ có độ lớn là 
A. 24 N.m. B. 8
3
 N.m. C. 12 N.m. D. 3
8
 N.m. 
Câu 60: Hai quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là 2,4 kg và 0,6 kg gắn ở hai đầu một thanh cứng và nhẹ. 
Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là 0,12 kg.m2. 
Chiều dài của thanh là 
A. 0,6 m. B. 0,3 m. C. 0,8 m. D. 0,4 m. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 859 

File đính kèm:

  • pdfLICT_DH_K13_ 859.pdf
  • pdfDA_Ly_AA1.pdf