Đề thi tuyển sinh lớp 10 hệ THPT chuyên Hóa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 hệ THPT chuyên Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIấN HỆ THPT CHUYấN NĂM 2004 MễN : HểA HỌC Thời gian làm bài: 150 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề ) Cõu I: Cú 5 gúi bột trắng là KNO3, K2CO3, K2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ được dựng thờm nước, khớ cacbonic và cỏc ống nghiệm. Hóy trỡnh bày cỏch nhận biết từng chất bột trắng núi trờn. 2) Cú 3 gúi phõn húa học bị mất nhón: Kali clorua, Amoni nitrat và Supephotphat kộp. Trong điều kiện ở nụng thụn cú thể phõn biệt được 3 gúi đú khụng ? Viết phương trỡnh phản ứng. Cõu II: 1) Viết tất cả cỏc phương trỡnh phản ứng biểu diễn quỏ trỡnh điều chế etyl axetat từ tinh bột. 2) Đốt chỏy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A (là chất khớ ở điều kiện thường) được tạo bởi hai loại nguyờn tố, thu được m gam nước. Xỏc định cụng thức phõn tử của A. Cõu III: Hợp chất hữu cơ B ( chứa cỏc nguyờn tố C, H, O ) cú khối lượng mol bằng 90 gam. Hũa tan B vào dung mụi trơ, rồi cho tỏc dụng với lượng dư Na, thu được số mol H2 bằng số mol B. Viết cụng thức cấu tạo của tất cả cỏc chất mạch hở thỏa món điều kiện cho trờn. Cõu IV: Cho Cl2 tỏc dụng với 16,2 gam kim loại R ( chỉ cú một húa trị ) thu được 58,8 gam chất rắn D. Cho O2 dư tỏc dụng với chất rắn D đến phản ứng hoàn toàn, thu được 63,6 gam chất rắn E. Xỏc định kim loại R và tớnh % khối lượng của mỗi chất trong E. Cõu V: Nhỳng một thanh sắt và một thanh kẽm vào cựng một cốc chứa 500 ml dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra khỏi cốc thỡ mỗi thanh cú thờm Cu bỏm vào, khối lượng dung dịch trong cốc bị giảm mất 0,22 gam. Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ mol của ZnSO4 gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4. Thờm dung dịch NaOH dư vào cốc, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thu được 14,5 gam chất rắn. Tớnh số gam Cu bỏm trờn mỗi thanh kim loại và nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu. Cõu VI: Hũa tan hoàn toàn một miếng bạc kim loại vào một lượng dư dung dịch HNO3 15,75 % thu được khớ duy nhất NO và a gam dung dịch F trong đú nồng độ C% của AgNO3 bằng nồng độ C% của HNO3 dư. Thờm a gam dung dịch HCl 1,46 % vào dung dịch F. Hỏi cú bao nhiờu % AgNO3 tỏc dụng với HCl. Cõu VII: Tiến hành phản ứng este húa giữa axit CxHyCOOH và rượu CnH2n+1OH. Do phản ứng xảy ra khụng hoàn toàn nờn sau phản ứng tỏch lấy hỗn hợp X chỉ gồm este, axit và rượu. Lấy 1,55 gam X đem đốt chỏy hoàn toàn thu được 1,736 lớt CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. Lấy 1,55 gam X cho tỏc dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 0,1M. Trong hỗn hợp thu được sau phản ứng cú b gam muối và 0,74 gam rượu. Tỏch lấy lượng rượu rồi cho húa hơi hoàn toàn thỡ thu được thể tớch hơi rượu đỳng bằng thể tớch của 0,32 gam O2 ở cựng điều kiện về nhiệt độ, ỏp suất. 1) Xỏc định cụng thức phõn tử của rượu . 2) Tớnh b. Tớnh hiệu suất phản ứng este húa và tớnh thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong X. Cho: H = 1 C = 12 N = 14 O = 16 Na = 23 Mg = 24 Al = 27 Cl = 35,5 Ca = 40 Fe = 56 Cu = 64 Zn = 65 Ag = 108 Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm Học sinh khụng được dựng thờm bất kỳ tài liệu nào ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐÁP ÁN THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIấN HỆ THPT CHUYấN NĂM 2004 MễN : HểA HỌC Cõu I: Hũa tan cỏc chất vào nước , cú 2 chất BaCO3, BaSO4 khụng tan; 3 chất kia tan. Cho CO2 vào ống chứa 2 chất khụng tan, thỡ 1 chất tan là BaCO3 chất khụng tan là BaSO4. BaCO3 + CO2 + H2O đ Ba(HCO3)2. Lấy dung dịch Ba(HCO3)2 cho tỏc dung với 3 dung dịch muối kali. Dung dịch khụng tạo kết tủa là KNO3. K2CO3 + Ba(HCO3)2 đ BaCO3 ¯ + 2KHCO3 K2SO4 + Ba(HCO3)2 đ BaSO4 ¯ + 2KHCO3 Dựng CO2 phõn biệt BaCO3, BaSO4 như trờn. Dựng nước vụi trong phõn biệt được 3 gúi: KCl khụng phản ứng. NH4NO3 tạo ra khớ: 2NH4 + Ca(OH)2 đ Ca(NO3)2 + 2NH3 ư + 2H2O Supephotphat tạo kết tủa: Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 đ Ca3(PO4)2 + 4H2O Cú thể dựng Ba(OH)2. Cú thể viết phản ứng tạo ra CaHPO4¯ Cõu II: (C6H10O5)n + nH2O H2SO4, t0 n C6H12O6 C6H12O6 men rượu 2CH3CH2OH + 2CO2 CH3CH2OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH H2SO4 CH3COOC2H5 + H2O A phải là hidrocacbon. Đặt A là CxHy ( x Ê 4 ) Tỡm được x : y = 2 : 3 ị (C2H3)n ị n = 2 CTPT C4H6 Cõu III: Chất B cú tổng số nhúm – OH và – COOH bằng 2 nhúm. Vỡ MB = 90 nờn: Nếu B cú 2 nhúm – COOH thỡ B là HOOC – COOH Nếu B cú 1 nhúm – OH và 1 nhúm – COOH : CH3 – CH(OH) – COOH ; HOCH2 – CH2 – CH2 – COOH Nếu B cú 2 nhúm – OH thỡ cú thể là: C4H8(OH)2: CH3–CH2–CH(OH) –CH2OH CH3–CH(OH) –CH2– CH2–OH HO – CH2 – CH2 – CH2 – CH2OH CH3–CHOH –CHOH–CH3 C3H4O(OH)2: O CH2OH– CHOH – C hoặc HO – CH2 – CO – CH2OH H Học sinh cú thể đặt A là CxHyOz 12x + y + 16 z = 90 tỡm được C2H2O4; C3H6O3; C4H10O2 và viết được cụng thức cấu tạo của cỏc chất như trờn. Cõu IV: 2 R + nCl2 đ 2 RCln (1) = ( 58,8 - 16,2 ) : 71 = 0,6 4 R + nO2 đ 2 R2On (2) = ( 63,6 – 58,8 ) : 32 = 0,15 Theo (1),(2): số mol Theo (2): Cõu V: Zn + CuSO4 = ZnSO4 + Cu¯ (1) Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu¯ (2) ZnSO4 + 2NaOH = Zn(OH)2 + Na2SO4 (3) FeSO4 + 2NaOH = Fe(OH)2 + Na2SO4 (4) CuSO4 + 2NaOH = Cu(OH)2 + Na2SO4 (5) Zn(OH)2 + 2NaOH = NaZnO2 + 2H2O (6) Fe(OH)2 + O2 t0 2 Fe2O3 + 4H2O (7) Cu(OH)2 t0 CuO + H2O (8) Đặt số FeSO4 mol bằng x, thỡ số mol ZnSO4 bằng 2,5x. Số mol Cu bỏm vào thanh sắt là x; bỏm vào thanh kẽm là 2,5x. Ta cú 8x – 2,5x = 0,22 ị x = 0,04 mCu bỏm vào sắt = 64.0,04 = 2,56 gam mCu bỏm vào thanh kẽm = 64.2,5.0,04 = 6,4 gam Theo (2),(4),(7): mFe2O3 = 160.0,02 = 3,2 gam Vậy số gam CuO = 14,5 – 3,2 = 11,3 gam Vậy số mol CuSO4 ban đầu = x + 2,5x + 11,3:80 = 0,04 + 0,1 + 0,14125 = 0,28125 Vậy CM = 0,28125 : 0,5 = 0,5625 M. Cõu VI: 3Ag + 4HNO3 = 3AgNO3 + NO + 2H2O (1) Đặt số gam dung dịch HNO3 15,75 % đó dựng để hũa tan 3 mol Ag là m, thỡ số gam HNO3 = m.15,75 % = 0,1575 m. Theo (1) số gam HNO3 đó phản ứng là 4 mol. Số gam HNO3 dư = 0,1575m – 252. a gam dung dịch F = 3.108 + m – 30 = m + 294 AgNO3 + HCl đ AgCl ¯ + HNO3 (2) Theo (2) n AgNO3 phản ứng = n HCl = 2,0528 Vậy % Học sinh cú thể giả sử số gam HNO3 15,75 % đó dựng là 100 g. Đặt số mol bạc sẽ bị hũa tan là x. Tỡm được x = 0,062 ; a = 106,076. nHCl = 0,0424 %AgNO3 = ( 0,0424 : 0,062 ).100 = 68,40 % Cõu VII CxHyCOOH + CnH2n+1OH đ CxHyCOOCnH2n+1 + H2O (1) Hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCnH2n+1 , CnH2n+1OH . Đặt số mol axit, este, rượu trong 1,55 gam X là a, b1, c. Số gam oxi trong 1,55 gam X Ta cú: 32a + 32b1 + 16c = 0,48 (I) CxHyCOOH + NaOH đ CxHyCOONa + H2O (2) CxHyCOOCnH2n+1 + NaOH đ CxHyCOONa + CnH2n+1OH (3) CnH2n+1OH CnH2n+1OH Theo (2),(3) và số mol NaOH: Theo số mol rượu: 1) M rượu = 0,74 : 0,01 = 74 = 14 n + 18 ị n = 4 C4H9OH 2) Giải hệ I, II, III được a = 0,0075 b1 = 0,005 c = 0,005 Theo (2) số mol H2O = a = 0,0075 Áp dụng ĐLBTKL ta cú 1,55 + 0,0125.40 = b + 0,0075.18 + 0,74 đ b = 1,1175 gam Tổng số mol axit tạo ra 1,55 gam X = 0,00125 Tổng số mol rượu tạo ra 1,55 gam X = 0,01 Theo (1) và số mol axit, rượu thỡ rượu bị thiếu. Hiệu suất phản ứng theo tớnh rượu Theo (2),(3) tổng số mol muối = a + b1 = 0,0125 Vậy M muối = 1,175 : 0,0125 = 94 ị axit là C2H3COOH % axit trong X = (0,0075.72 :1,55).100 = 34,84 % % este trong X = (0,005.128 :1,55).100 = 41,28 % % rượu trong X = (0,005.74 :1,55).100 = 23,87 % TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIấN PHIẾU CHẤM BÀI THI HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH LỚP 10 HỆ THPT CHUYấN TUYỂN SINH NĂM 2004 MễN : HểA HỌC SỐ TÚI: SỐ PHÁCH: CÂU DIỄN GIẢI ĐIỂM THEO CÂU ĐIỂM CHẤM I 1 điểm ý 1 0,5 điểm ý 2 0,5 điểm II 1 điểm ý 1 0,5 điểm ý 2 0,5 điểm III 1,5 điểm - Viết đỳng CTPT 3 chất 0,5 điểm - Viết đỳng ³ 9 chất được 1,5 điểm IV 1,5 điểm - 2 phương trỡnh phản ứng 0,5 điểm - Tỡm ra Al 0,5 điểm - Tớnh % 0,5 điểm V 1,5 điểm - Cỏc phương trỡnh phản ứng 0,5 điểm - Số gam Cu 0,5 điểm - Nồng độ 0,5 điểm VI 1,5 điểm - Phương trỡnh phản ứng 0,25 điểm - Số gam dung dịch 0,5 điểm - Nồng độ % AgNO3 0,75 điểm VII 2 điểm - Cỏc phương trỡnh phản ứng 0,5 điểm - 3 phương trỡnh toỏn 0,25 điểm - C4H9OH 0,25 điểm - b = 1,175 g 0,25 điểm - giải toỏn 0,25 điểm - cụng thức axit 0,25 điểm - hiệu suất 0,25 điểm Tổng số 10 điểm Điểm chỏm toàn bài Cán bộ chấm thi thứ nhất ( ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- Dechuyenhoa10.doc