Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học: 2008 - 2009 Môn thi: Ngữ Văn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học: 2008 - 2009 Môn thi: Ngữ Văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã kí hiệu Đ01V- 08 - TSL10ĐT2 Đề thi Tuyển sinh Lớp 10 Năm học: 2008 - 2009 Môn thi: Ngữ Văn Thời gian làm bài: 60 phút (Đề này gồm 50 câu, 07 trang) Câu 1: Chuyện người con gái Nam Xương có nguồn gốc từ đâu? A. Dã sử B. Lịch sử C. Truyền thuyết D. Cổ tích Câu 2: Theo em nỗi đau khổ nào là lớn nhất đối với Vũ Nương trong Chuyện người con gái Nam Xương? A. Bị chồng ngờ vực B. Không hiểu nỗi oan ấy là ở đâu C. Bị chồng đối xử vũ phu D. Danh dự bị bôi nhọ Câu 3: Hình ảnh cái bóng (Chuyện người con gái Nam Xương) giữ vai trò quan trọng trong câu chuyện. Dòng nào đúng với nhận xét trên? A. Thắt nút, mở nút câu chuyện B. Làm câu chuyện hấp dẫn C. Thể hiện tính cách nhân vật D. Là yếu tố truyền kì Câu 4: Trong Chuyện cũ ở phủ chúa Trịnh, chi tiết nào không được kể trong việc chúa đi chơi? A. Chúa thường ngự ở các li cung B. Chúa đến vườn thượng uyển C. Việc xây dựng đền đài liên tục D. Bày đặt việc bán hàn đàn hát làm vui Câu 5: Nhận xét nào đúng nhất về các cuộc dạo chơi của chúa (Chuyện cũ ở phủ chúa Trịnh)? A. Bày đặt, cầu kì B. Bắt chước, lố lăng C. Nhiều người hầu hạ D. Chuẩn bị tỉ mỉ Câu 6: Nhận xét nào đúng với bản chất quân xâm lược được miêu tả trong hồi thứ mười bốn của Hoàng Lê nhất thống chí? A. Tôn Sĩ Nghị bất tài, hèn nhát B. Quân lính bạc nhược C. Lính tráng tham lam vơ vét của cải D. Quân tướng nhà Thanh hèn nhát Câu 7: Truyện Kiều còn có tên gọi nào khác A. Kim Vân Kiều truyện B. Đoạn trường tân thanh C. Truyện Vương Thuý Kiều Câu 8: Nguyễn Du đã dùng bút pháp gì để tả chị em Thuý Kiều (đoạn trích Chị em Thuý Kiều)? A. Bút pháp tả thực B. Bút pháp tự sự C. Bút pháp ước lệ D. Bút pháp lãng mạn Câu 9: Vì sao Kiều lại ở lầu Ngưng Bích (trích đoạn Kiều ở lầu Ngưng Bích – Truyện Kiều) A. Mã Giám Sinh đưa nàng đến B. Người nhà đưa nàng đến C. Tú Bà đưa nàng đến D. Sở Khanh đưa nàng đến Câu 10: ở lầu Ngưng Bích trước tiên Kiều nghĩ đến ai (trích đoạn Kiều ở lầu Ngưng Bích – Truyện Kiều)? A. Kim Trọng B. Cha mẹ C. Thuý Vân D. Vương Quan Câu 11: Đoạn trích Mã Giám Sinh mua Kiều cho ta thấy khả năng nào của Nguyễn Du? A. Khắc hoạ tính cách nhân vật B. Tả cảnh thiên nhiên C. Phân tích diễn biến tâm lí D. Sử dụng từ ngữ dân gian Câu 12: Có thể hiểu Mã Giám Sinh (Mã Giám Sinh mua Kiều) là người thế nào khi anh ta trả lời câu hỏi vấn danh? A. Một người trung thực, tử tế B. Một kẻ mập mờ gian dối C. Một nhà nho phong nhã D. Một lái buôn đứng đắn Câu 13: Một chữ có thể dùng để diễn tả rất nhiều ý là hiện tượng gì trong từ vựng? A. Đơn nghĩa B. Đồng nghĩa C. Đa nghĩa Câu 14: Nghĩa của yếu tố phong trong phong toả là gì? A. Gió B. Đỉnh C. Vây hãm D. Mũi nhọn Câu 15: Thuý Kiều báo ân cho Thúc Sinh những gì (Thuý Kiều báo ân báo oán – Truyện Kiều)? A. Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân B. Gấm trăm cuốn, vàng nghìn cân C. Vóc trăm cuốn, bạc nghìn cân D. Nhiễu trăm cuốn, bạc nghìn cân Câu 16: Trước tiên Hoạn Thư đã viện lí do gì để mong mình được giảm tội (Thuý Kiều báo ân báo oán – Truyện Kiều)? A. Là đàn bà không tránh được chuyện ghen tuông B. Có công khi ưu ái cho Kiều viết kinh C. Luôn luôn kính yêu người tài sắc D. Không đuổi theo khi Kiều trốn khỏi nhà Câu 17: Vì lí do gì Thuý Kiều tha bổng cho Hoạn Thư (Thuý Kiều báo ân báo oán – Truyện Kiều)? A. Hoạn Thư ăn nói khéo B. Kiều sợ mang tiếng là người hẹp hòi, nhỏ nhen C. Hoạn Thư đã biết ăn năn hối lỗi D. Cả ba lí do trên Câu 18: Đánh trống bỏ dùi có nghĩa là gì? A. Đề xướng công việc rồi bỏ không làm B. Không thích đánh trống bằng dùi C. Phải bỏ dùi trước khi đánh trống D. Làm một khoảng trống rồi bỏ dùi vào đó Câu 19: Dòng nào dưới đây kể đúng sự thiếu thốn của những người lính trong bài Đồng chi – Chính Hữu? A. Thiếu chăn thiếu mũ, áo rách, quần vá B. Thiếu chăn thiếu mũ, thiếu khăn, áo rách C. Thiếu chăn, áo rách, quần vá, không có giày D. Thiếu giày, thiếu áo trấn thủ, khăn len Câu 20: Vì sao xe ô tô (Bài thơ về tiểu đội xe không kính – Phạm Tiến Duật) không có kính? A. Để tiện bắt tay nhau trên đường xe chạy B. Nhà sản xuất không lắp kính để tiết kiệm C. Kính vỡ do bom đạn ở chiến trường D. Để máy bay địch khó phát hiện mục tiêu Câu 21: Câu thơ Chỉ cần trong xe có một trái tim (Bài thơ về tiểu đội xe không kính – Phạm Tiến Duật) đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? A. So sánh và nhân hoá B. Nhân hoá và tượng trưng C. Hoán dụ và tượng trưng D. So sánh và ẩn dụ Câu 22: Đoàn thuyền đánh cá (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận) ra khơi vào thời điểm nào? A. Khi mặt trời lặn B. Lúc nửa đêm C. Khi gần sáng D. Giữa trưa Câu 23: Những người đánh cá (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận) làm gì khi thuyền ra khơi A. Cầu cho trời yên bể lặng B. Hát những bài ca lao động C. Hạ cột buồm xuống D. Ăn cơm thật no Câu 24: Loại cá nào (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận) được ví như đoàn thoi dệt biển? A. Cá song B. Cá thu C. Cá nhụ D. Cá đé Câu 25: Nhà thơ Bằng Việt viết bài thơ Bếp lửa trong hoàn cảnh nào? A. Khi giặc đốt làng B. Khi nhà thơ đi bộ đội C. Khi đi sơ tán D. Khi đi học ở nước ngoài Câu 26: Vì sao bếp lửa (Bếp lửa – Bằng Việt) được coi là kì lạ và thiêng liêng? A. Vì bếp lửa nồng đượm ấm áp bao kỉ niệm bà cháu B. Vì bếp lửa nhóm niềm yêu thương, nhóm tâm tình tuổi nhỏ C. Vì bếp lửa nhóm niềm tin tưởng bền bỉ D. Vì cả ba lí do trên Câu 27: Ông Hai (Làng – Kim Lân) nghĩ về làng ông và những kỉ niệm ngày còn làm việc với mọi người ở làng như thế nào? A. Cảm thấy độ ấy quá buồn tủi B. Cảm thấy độ ấy thật vui C. Cảm thấy độ ấy thật xấu hổ D. Không vui cũng chẳng buồn Câu 28: Ông Hai (Làng – Kim Lân) khổ tâm hết sức về điều gì khi ở phòng thông tin? A. Ông không tự đọc được báo vì chưa đọc thông B. Ông không xem được báo vì không có kính lão C. Vì người khác cứ đọc báo oang oang Câu 29: Để diễn tả sự phấn chấn, náo nức của ông Hai (Làng – Kim Lân) khi nghe những tin chiến thắng, tác giả đã viết như thế nào? A. Ông lão nở nang từng khúc ruột, mặt mũi hớn hở B. Ruột gan ông cứ múa cả lên, ông vui quá! C. Ông lão nở mày nở mặt, hớn hở như bắt được vàng D. Ông lão sướng quá, hoa chân múa tay loạn xạ Câu 30: Dòng nào nêu đủ nhất những thể loại truyện trung đại được học trong chương trình Ngữ văn 9: A. Chí, kí, phóng sự, truyền kì B. Truyền kì, truyện thơ, tuỳ bút C. Chí, kí, truyện thơ, tuỳ bút D. Chí, tuỳ bút, truyện thơ, truyền kì Câu 31: Văn bản Chuyện người con gái Nam Xương thuộc thể loại nào? A. Truyện thơ B. Tuỳ bút C. Truyền kì D. Chí Câu 32: Điểm chung giữa truyện Lục Vân Tiên và truyện Kiều là gì? A. Thể thơ lục bát B. Viết bằng chữ Hán C. Ghi chép chân thực lịch sử D. Tiểu thuyết chương hồi Câu 33: Văn bản nào có chủ đề phản ánh bộ mặt xấu xa của giai cấp thống trị trong xã hội phong kiến? A. Truyện cũ trong phủ chúa Trịnh B. Chuyện người con gái Nam Xương C. Chị em Thuý Kiều D. Cảnh ngày xuân Câu 34: Dòng nào nêu đủ tên những tác phẩm có chủ đề về người phụ nữ? A. Truyện Kiều, Vũ trung tuỳ bút, Lục Vân Tiên B. Truyện Kiều, Chuyện người con gái Nam Xương, Lục Vân Tiên C. Truyện Kiều, Lục Vân Tiên, Hoàng Lê nhất thống chí D. Hoàng Lê nhất thống chí, Chuyện người con gáI Nam Xương Câu 35: Tác phẩm nào có hình ảnh người hình anh hùng yêu nước, quả cảm, tài trí và nhân cách cao đẹp? A. Truyện Kiều B. Lục Vân Tiên C. Hoàng Lê nhất thống chí D. Vũ trung tuỳ bút Câu 36: Đoạn trích nào trong Truyện Kiều đề cập đến ước mơ công lí, chính nghĩa? A. Kiều ở lầu Ngưng Bích B. Chị em Thuý Kiều C. Mã Giám Sinh mua Kiều D. Thuý Kiều báo ân báo oán Câu 37: Câu thơ: Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da (Truyện Kiều) đã sử dụng biện pháp tu từ nào? A. ẩn dụ B. Hoán dụ C. So sánh ngang bằng D. So sánh không ngang bằng Câu 38: Bài thơ nào có chủ đề ca ngợi vẻ đẹp thanh bình, thơ mộng của một miền quê? A. Mùa xuân nho nhỏ B. Sang thu C. Viếng lăng Bác D. Nói với con Câu 39: Luận điểm nào nêu đúng tình cảm chủ đạo trong bài thơ Viếng lăng Bác? A. Nỗi đau đớn, tiếc thương của nhà thơ khi Bác không còn nữa B. Tình yêu và lòng biết ơn vô hạn của tác giả khi đến viếng lăng Bác C. Những xúc động của tác giả trong cuộc hành trình từ Nam ra Bắc thăm lăng Bác D. Những suy nghĩ về đất nước, quê hương của tác giả khi vào viếng lăng Bác Câu 40: Câu nào sau đây chứa hình ảnh ẩn dụ: A. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng B. Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ C. Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá D. Mọc giữa dòng sông xanh Một bông hoa tím biếc Câu 41: Dòng thơ nào mang nghĩa tường minh A. Người đồng minh tự đục đá kê cao quê hương B. Đêm nay rừng hoang sương muối C. Muốn làm cây tre trung hiếu đất này D. Một mùa xuân nho nhỏ / Lặng lẽ dâng cho đời Câu 42: Câu thơ nào chứa thành phần khởi ngữ? A. Mùa xuân – ta xin hát / Câu Nam ai, Nam bình B. Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam C. Ôi, con chim chiền chiện / Hót chi mà vang trời D. Ôi con sông màu nâu / Ôi con sông màu biếc Câu 43: Bé Thu (Chiếc lược ngà - Nguyễn Quang Sáng) kêu: “Cơm chín rồi” với hàm ý gì? A. Nhắc anh Sáu vô ăn cơm B. Nhờ anh Sáu dọn cơm ra C. Nhờ anh Sáu nấu ấm nước D. Nhờ anh Sáu bắc nồi cơm ra Câu 44: Dòng nào nêu đúng tâm tư tình cảm của tác giả Hữu Thỉnh trong bài thơ Sang thu? A. Tình yêu tha thiết đối với mùa thu đất Việt B. Tình yêu quê hương, nơi gắn bó những kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi ấu thơ C. Niềm tự hào về vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam D. Những cảm nhận tinh tế về sự biến đổi của đất trời ở thời điểm cuối hạ sang thu Câu 45: Những thành công đặc sắc về mặt nghệ thuật của Bến quê là gì? A. Truyện có tình huống đảo ngược, nội tâm nhân vật phức tạp, ngôn ngữ trau chuốt B. Xây dựng tình huống truyện đầy nghịch lí, nội tâm nhân vật tinh tế, ngôn ngữ giàu hình ảnh biểu trưng C. Lời văn trau chuốt, các sự việc phong phú, nội tâm nhân vật phức tạp D. Miêu tả ngoại hình kĩ lưỡng, ngôn ngữ giàu biểu cảm Câu 46: Truyện ngắn Bến quê được in trong tập truyện nào? A. Bến quê B. Cửa sông C. Dấu chân D. Mảnh trăng cuối rừng Câu 47: Mùa xuân của đất nước (Mùa xuân nho nhỏ – Thanh Hải) được cảm nhận như thế nào? A. Hối hả, lặng thầm B. Chậm rãi, xôn xao C. Hối hả, xôn xao D. Xôn xao, náo nức Câu 48: Đề tài của bài thơ Con cò là gì? A. Tình yêu quê hương đất nước B. Tình yêu cuộc sống C. Tình mẫu tử D. Lòng nhân ái Câu 49: Phần in đậm trong câu văn: Sát bên bờ của dải đất lở dốc đứng bên này, một đám đông khách đợi đò đứng nhìn sang là thành phần gì? A. Khởi ngữ B. Bộ phận kết nối câu với câu trước nó C. Chủ ngữ D. Trạng ngữ Câu 50: Trong những từ sau, từ nào là từ Hán – Việt? A. Màu mỡ C. Chân trời B. Phù sa D. Bờ bãi …………………….Hết………………………. Hướng dẫn chấm Đề thi Tuyển sinh Lớp 10 Năm học: 2008 - 2009 Môn thi: Ngữ Văn Thời gian làm bài: 60 phút Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm: Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 C D A B C D B C C Câu10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 A A B C C A A D A Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 C C C A B B D D B Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 A B D C A A B C D Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 D B B B B A A D B Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 A C C D B ………………………Hết………………………..
File đính kèm:
- De thi dap an tuyen sinh 10 Dai tra Mon Ngu van 3.doc