Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn môn Hóa học (Chuyên) - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn môn Hóa học (Chuyên) - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HểA ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYấN LAM SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024 Mụn thi: HOÁ HỌC (Dựng cho thi sinh thi vào lúp chuyờn Hoỏ) Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Ngày thi: 27 / 5 / 2023 (Đề thi cú 10 cõu, gồm 02 trang) Cho nguyờn tử khối: H=1 ; C=12 ; N=14 ; O=16 ; Na=23 ; Al=27 ; S=32 ; Cl=35,5 ; K=39; Ca=40 ; Fe=56 ; Cu=64 ; Zn=65 ; Br=80 ; Ag=108 ; Ba=137. Cỏc thể tớch khớ ở đktc. Cõu 1. (1,0 điểm) 1. Tổng số cỏc loại hạt cơ bản trong một phõn từ M2X là 140, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 44. Số hạt mang điện của nguyờn từ M nhiều hơn nguyờn từ X là 22. Tỡm cụng thức M2X. 2. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loóng, thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho Al dư vào dung dịch B thu được khớ C và dung dịch D. Cho D tỏc dụng với dung dịch Na2CO3, thu được kết tủa E. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xỏc định thành phần cỏc chất trong A, B, C, D, E và viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra. Cõu 2. (1,0 điểm) Nung KMnO4 ở nhiệt độ cao, thu được khớ A. Cho FeCl2 tỏc dụng với dung dịch hỗn hợp KMnO4 trong H2SO4 loóng dư, thu được khớ B. Cho sắt (II) sunfua tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc núng, thu được khớ C. Cho FeS2 vào dung dịch HCl, thu được khớ D. Cho cỏc khớ A, B, C, D lần lượt tỏc dụng với nhau từng đụi một (cú thể đun núng hoặc dựng xỳc tỏc thớch hợp). Viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra và ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú). Cõu 3. (1,0 điểm) 1. Tiến hành 2 thớ nghiệm sau: Thớ nghiệm 1: Hũa tan hoàn toàn 0,2mol CuO bằng dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được dung dịch . Thớ nghiệm 2: Hũa tan hoàn toàn 0,2mol CuO bằng dung dịch H2SO4 8% (vừa đủ), thu được dung dịch . Làm nguội dung dịch A, B đến nhiệt độ 10oC, tớnh khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tỏch ra (nếu cú) ở mỗi thớ nghiệm, biết độ tan của CuSO4 ở 10oC là 17,37 gam. 2. Sục khớ CO2 từ từ đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm KOH, Ba(OH)2, BaCl2 (tỉ lệ mol tương ứng là 3: 1: 1) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KHSO4 dư vào . Viết thứ tự cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra. Cõu 4. (1, 0 điểm) 1. Hỗn hợp gồm: và . Nờu phương phỏp hoỏ học điều chế hai kim loại riờng biệt, viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xày ra. 2. Giả sử nguyờn tử Fe dạng hỡnh cầu cú bỏn kớnh . Trong tinh thể sắt cú thể tớch bị chiếm bởi cỏc nguyờn tử, cũn lại là khe trống. Cho số Avụgađro: . Tớnh khối lượng riờng của tinh thể sắt (biết thể tớch hỡnh cầu được tớnh theo cụng thức ). Cõu 5. (1,0 điểm) 1. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học theo sơ đồ sau, ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú)? Biết X là thành phần chớnh của khớ thiờn nhiờn. 2. Thủy phõn hoàn toàn chất bộo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, và . Đốt chỏy hoàn toàn gam X cần vừa đủ 4,025 mol O2, thu được H2O và 2,85 mol CO2. Mặt khỏc, m gam X tỏc dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Tỡm giỏ trị của m và a? Cõu 6. (1,0 điểm) Trong cụng nghiệp, axit sunfuric được sản xuất bằng phương phỏp tiếp xỳc qua 3 giai đoạn. Nguyờn liệu là: lưu huỳnh (hoặc quặng pirit sắt), khụng khớ và nước. Giai đoạn 1: Oxi hoỏ lưu huỳnh (hoặc quặng pirit sắt) bằng khụng khớ giàu oxi. Giai đoạn 2: Oxi hoỏ sản phẩm chứa lưu huỳnh thu được ở giai đoạn 1 bằng xỳc tỏc thớch hợp. Giai đoạn 3: Hấp thụ sản phẩm chứa lưu huỳnh thu được ở giai đoạn 2 bằng dung dịch H2SO4 đặc để tạo oleum. a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra ở 3 giai đoạn trờn. b. Ở giai đoạn 3 cú nờn dựng nước thay thế dung dịch H2SO4 đặc để hấp thụ sản phẩm chứa lưu huỳnh thu được ở giai đoạn 2 hay khụng? Vỡ sao? c. Một trong cỏc ứng dụng của axit H2SO4 là điều chế tinh thể FeSO4.7H2O theo quy trỡnh sau: Thờm từng lượng nhỏ FeCO3 đến dư vào dung dịch H2SO4 loóng. đú lọc hỗn hợp phản ứng thu lấy dung dịch. Đun núng dung dịch đến khi thu được dung dịch bóo hoà rồi để nguội. Lọc thu lấy tinh thể chất rắn và thấm khụ bằng giấy lọc. Tại sao phải dựng lượng dư FeCO3 và cho biết hợp chất nào cú thể thay thế FeCO3 trong quy trỡnh trờn? Cõu 7. (1,0 điểm) Hiđrocacbon mạch hở X là chất khớ ở điều kiện thường. Nhiệt phõn hoàn toàn X (trong điều kiện khụng cú oxi) thu được sản phẩm gồm cacbon và hiđ̛đo, trong đú thể tớch khớ hiđro thu được gấp đụi thể tớch khớ X (đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất). a. Xỏc định cỏc cụng thức phõn từ và viết cụng thức cấu tạo cú thể cú của . b. Nếu là một anken, nhận biết cỏc chất khớ đựng riờng biệt gồm 3 chất: X, etan (C2H6) và axetilen (C2H2) bằng phương phỏp hoỏ học. c. Nếu là một ankan, chiếm 60% thể tớch khớ Biogas (cũn lại là tạp chất trơ). Đốt chỏy 1 mol khớ toả ra lượng nhiệt là . Để đun sụi một ấm nước cú thể tớch 2 lớt cần một lượng nhiệt là . Tớnh thể tớch (lớt) khớ Biogas (đktc) cần dựng đề đun sụi 5 ấm nước trờn, biết lượng nhiệt thất thoỏt ra ngoài mụi trường là . Cõu 8. (1,0 điểm) Hoà tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và vào 1,1 lớt dung dịch HCl 1M, chi thu được dung dịch . Cho a gam vào , thu được dung dịch và chất rắn chứa 2 kim loại. Cho dung dịch dư vào , thu được 168,65 gam kết tựa. Mặt khỏc, cũng lượng a gam trờn tỏc dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loóng, thu được khớ H2 và dung dịch . Cho tỏc dụng với V ml dung dịch , thu được 85,5 gam kết tựa. Biết cỏc phàn ứng xảy ra hoàn toàn. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra và tớnh a, V. Cõu 9. (1,0 điểm) Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm hai este thuần chức, mạch hở và (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, khối lượng mol phõn tử ), tỏc dụng vừa đủ với dung dịch , thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tỏc dụng vơi Na dư, thu được 1,12 lớt khớ H2. Đốt chỏy hoàn toàn , thu được H2O, Na2CO3 và . a. Xỏc định cụng thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của trong . b. Cho hỗn hợp muối tỏc dụng với dung dịch H2SO4, thu được hỗn hợp gồm 2 axit hữu cơ. Cho tỏc dụng với etilenglicol , xỳc tỏc H2SO4 đặc, đun núng, thu được chất hữu cơ mạch hở cú khối lượng mol nhỏ hơn . Biết tỏc dụng hoàn toàn vớ dư trong dung dịch, đun núng theo tỉ lệ mol là 1: 3. Xỏc định cụng thức cấu tạo của . Cõu 10. (1,0 điểm) 1. Bằng kiến thức hoỏ học, tỡm hoỏ chất và dụng cụ thớch hợp để điều chế khớ trong phũng thớ nghiệm. 2. Cú một mẫu vải chất liệu bằng sợi bụng tự nhiờn (thành phần chủ yếu là xenlulozơ (C6H10O5)n). a. Nhỏ vào mẫu vải vài giọt dung dịch H2SO4 đặc, tại vị trớ tiếp xỳc với axit vải bị đen rồi thựng. b. Nếu thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc thỡ cú hiện tượng gỡ xảy ra. Viết phương trỡnh phản ứng húa học để giải thớch cỏc hiện tượng trờn. -----------------------------------HấT------------------------------------- Chỳ ý: - Cỏn bộ coi thi khụng giồi thớch gỡ thờm. - Thớ sinh khụng được dựng bất kỳ tài liệu nào, kể cả bảng tuần hoàn cỏc nguvờn tố húa học. Họ và tờn thớ sinh: .. SBD: . Chữ ký của CBCT1: ... Chữ ký của CBCT2:.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_lam_son_mon_hoa_hoc_chu.docx