Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Toán - Năm học 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bình Định
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Toán - Năm học 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bình Định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹEÀ THI 10 CHUYEÂN Bẹ .............................................1 ..............................................................Buứi Vaờn Chi SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BèNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYấN Lấ QUí ĐễN NĂM HỌC 2013 – 2014 Đề chớnh thức Mụn thi: TOÁN (chuyờn Toỏn) Ngày thi: 15/06/2013 Thời gian: 150 phỳt Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rỳt gọn biểu thức: A = 1 2 1 2 2 11 1 1 x: xx x x x x x 2. Chứng minh: 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 47 48 > 3 Bài 2. (2,0 điểm) Cho a, b là hai số nguyờn dương sao cho 1 1a b b a là một số nguyờn dương. Gọi d là ước của a, b. Chứng minh bất đẳng thức d a b . Bài 3. (1,5 điểm) Cho hai số a, b > 0, a b. Chứng minh rằng: 2 22 4 a ba b ab a b . Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giỏc đều ABC nội tiếp đường trũn (O). Một đường thẳng ( ) thay đổi nhưng luụn đi qua điểm A cắt hai tiếp tuyến tại B và C của đường trũn (O) tương ứng tại M và N. Giả sử ( ) cắt đường trũn (O) tại E ( E A và E thuộc cung lớn BC). Đường thẳng MC cắt BN tại F. 1. Chứng minh rằng tam giỏc ACN đồng dạng với tam giỏc MBA. Tam giỏc MBC đồng dạng với tam giỏc BCN. 2. Chứng minh tứ giỏc BMEF nội tiếp đường trũn. 3. Chứng minh đường thẳng EF luụn đi qua điểm cố định khi ( ) thay đổi nhưng luụn đi qua A. Bài 5. (1,5 điểm) Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: 3(x2 + xy + y2) = x + 8y ẹEÀ THI 10 CHUYEÂN Bẹ .............................................2 ..............................................................Buứi Vaờn Chi GIẢI ĐỀ THI 10 CHUYấN Lấ QUí ĐễN BèNH ĐỊNH MễN TOÁN CHUYấN Ngày thi: 15/06/2013 - Thời gian: 150 phỳt Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rỳt gọn biểu thức: A = 1 2 1 2 2 11 1 1 x: xx x x x x x A = 2 11 2 1 1 1 1 1 xx : x x x x = 2 1 1 2 1 1 1 x : x x x = 2 2 11 1 1 1 1 1 1 11 xx x: . x x x xx (ĐKXĐ: x 0, x 1). 2. Chứng minh: 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 47 48 > 3 Đặt A = 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 47 48 , B = 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 48 49 Ta cú: A > B. Xột tổng A + B = 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 47 48 + 1 1 1 2 3 4 5 48 49 = 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 47 48 48 49 = 2 1 3 2 4 3 5 4 6 5 48 47 49 48 = 49 1 = 6. Vỡ A > B nờn A + B 3. Vậy 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 47 48 > 3. Bài 2. (2,0 điểm) Chứng minh d a b Đặt 1 1a b b a = k ( a, b, k N*) a2 + b2 + a + b = kab (1) Vỡ d là ước nguyờn dương của a và b nờn a = xd, b = yd (a,b,x,y,d N*) Thay vào (1), ta cú: x2d2 + y2d2 + (x + y)d = kxyd2 (x + y)d = kxyd2 – (x2+ y2)d2 (x + y)d = (kxy – x2 – y2)d2 d2 (vỡ (x + y)d nguyờn dương nờn kxy – x2 – y2 nguyờn dương) Do đú: a + b d2 d a b . ẹEÀ THI 10 CHUYEÂN Bẹ .............................................3 ..............................................................Buứi Vaờn Chi Bài 3. (1,5 điểm) Chứng minh 2 22 4 a ba b ab a b (a, b > 0, a b) Ta cú: 22 2 44 a ba b a b = 2 4 a b ab *) 2 2 0 4 a b ab ab a b ab 2a b > 0: BĐT đỳng với a, b > 0, a b. *) 2 4 a b ab < 2 a b 22 ab a b a b > 0: BĐT đỳng với a, b > 0, a b. Vậy 2 22 4 a ba b ab a b (a, b > 0, a b). Bài 4. (3,0 điểm) 1) Chứng minh ACN MBA, MBC BCN Ta cú: 1 1 1 1 2 2 B C sdAB sdAC = 600 1 1B A = 600 MB // AC 1 2M A (đồng vị) Do đú ACN MBA (g.g). Suy ra MB BA AC CN MB BC BC CN , mặt khỏc MBC BCN (= 1200), nờn MBC BCN (c.g.c). 2) Chứng minh tứ giỏc BMEF nội tiếp Ta cú MBC BCN 2 2M B . Vỡ 2B MBF MBC = 1200, nờn 2M MBF = 1200. Từ đú trong tam giỏc BMF ta cú: 01 2180F M MBF = 600. Tứ giỏc AEBC nội tiếp nờn 1E ACB = 600 (cựng bự với AEB). Do đú 1 1F E = 600, suy ra tứ giỏc BMEF nội tiếp. 3) Chứng minh EF đi qua điểm cố định EF cắt BC tại I. Ta cú: 2 1F F = 600 (đối đỉnh), 2E ABC = 600, suy ra 2 2F E = 600 A B C E M F I O 600 600600 600 1 2 1 2 3 2 1 1 2 2 1 N 1 1 2 S S S S S ẹEÀ THI 10 CHUYEÂN Bẹ .............................................4 ..............................................................Buứi Vaờn Chi Do đú tứ giỏc EFCN nội tiếp. Mặt khỏc, MBC BCN 2 1C N , tứ giỏc EFCN nội tiếp 3 1E N . Suy ra 3 2E C , và EIC chung nờn IEC ICF (g.g) IC2 = IE.IF (1) Chứng minh tương tự, IBF IEB (g.g) IB2 = IE.IF (2) Từ (1), (2) ta cú IB = IC. Vậy khi đường thẳng ( ) thay đổi nhưng vẫn đi qua A, thỡ EF luụn đi qua điểm cố định I là trung điểm của BC. Bài 5. (1,5 điểm) Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: 3(x2 + xy + y2) = x + 8y (1) Biến đổi phương trỡnh: (1) 3x2 + 3xy + 3y2 – x – 8y = 0 3x2 + (3y – 1)x + (3y2 – 8y) = 0 (2) Xem (2) là phương trỡnh bậc hai theo ẩn x. Ta cú : = (3y – 1)2 – 12(3y2 – 8y) = - 27y2 + 90y + 1 = 9y(- 3y + 10) + 1 Nhận xột : Nếu y 4 hoặc y - 1 (y Z) thỡ < 0 : Pt (2) vụ nghiệm. Do đú 0 y 3 (y Z) +) Nếu y = 0 thỡ = 1, Pt (2) 3x2 – x = 0 x1 = 0 (chọn), x2 = 1 3 (loại). +) Nếu y = 1 thỡ = 64, Pt (2) 3x2 + 2x – 5 = 0 x1 = 1 (chọn), x2 = 5 3 (loại). +) Nếu y = 2 thỡ = 73 : khụng là số chớnh phương, Pt (2) khụng cú nghiệm nguyờn. +) Nếu y = 3 thỡ = 28 : khụng là số chớnh phương, Pt (2) khụng cú nghiệm nguyờn. Vậy Pt (1) cú hai nghiệm nguyờn : (x ; y) = (0 ; 0) , (1 ; 1). S A B C E M F I O 600 600600 600 1 2 1 2 3 2 1 1 2 2 1 N 1 1 2 S S
File đính kèm:
- TS 10Toan LQD Binh Dinh.pdf