Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Toán - Năm học 2013-2014 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Toán - Năm học 2013-2014 - Sở GD&ĐT Quảng Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN QUẢNG NAM Năm học: 2013 - 2014 Khúa ngày 06 thỏng 6 năm 2013 Mụn: TOÁN (Chuyờn Toỏn) Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng tớnh thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Cõu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức A (Với ) a) Rỳt gọn biểu thức A. b) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để A nguyờn. Cõu 2: (2 điểm) Giải phương trỡnh . Giải hệ phương trỡnh Cõu 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2x – y – a2 = 0 và Parabol (P): y = ax2 (a là tham số dương) a) Tỡm giỏ trị a để (d) cắt (P) tại hai điểm phõn biệt A, B. Chứng tỏ khi đú A và B nằm bờn phải trục tung. b) Gọi x1 ; x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của Cõu 4: (2 điểm) Cho tam giỏc nhọn ABC cú gúc đỉnh A là 450 . Nửa đường trũn tõm O đường kớnh BC cắt cỏc cạnh AB và AC lần lượt tại E và F. Vẽ bỏn kớnh OM vuụng gúc với BC. Chứng minh (Với BC = 2R). Chứng minh M là trực tõm tam giỏc AEF. Cõu 5: (2 điểm) Cho tam giỏc nhọn ABC nội tiếp đường trũn (O), cú AB < AC. Hạ cỏc đường cao BE và CF , gọi H là trực tõm, M là giao điểm của EF và AH. Vẽ đường kớnh AK cắt cạnh BC tại N. Chứng minh đồng dạng với tam giỏc . Chứng minh HI song song với MN, với I là trung điểm BC. Cõu 6: (1 điểm) Cho hai số x, y thỏa món: . Tỡm giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của tớch xy. ---------------- Hết ------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI Cõu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức A = (Với ) a) Rỳt gọn biểu thức A = = = A = = 1 + b) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để A nguyờn. A = = 1 + Để A nguyờn thỡ - 3 là Ư(2) = {1; -1; 2; -2} - 3 1 -1 2 -2 4 2 5 1 x 16 4 25 1 Nhận Loại Nhận Nhận Vậy x {16; 4; 25} Cõu 2: (2 điểm) Giải phương trỡnh x2 + x + 3 = (x + )2 + > 0 với mọi x Phương trỡnh đó cho tương đương với PT 3(x2 + x + 3) - - 24 = 0 Đặt t = Điều kiện t ≥ 0 Ta cú 3t2 – t – 24 = 0 Với t = 3 =3 x2 + x – 6 = 0 Với t = - < 0 (loại) (1) Vậy phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm x1 = 2; x2 = -3. (2) Giải hệ phương trỡnh Điều kiện x ≠ 0; y ≠ 0. Với x ≠ 0; y ≠ 0 (2) x + 2y = xy (*) thay vào (1) ta được: 2xy + xy = 20 xy = 6 x.2y = 12 kết hợp với (*) ta cú x + 2y = 8 x và 2y là nghiệm của pt : x2 - 8x + 12 = 0 Vậy hệ phương trỡnh cú hai nghiệm (x; y) = (2; 3); (6; 1) Cõu 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2x – y – a2 = 0 và Parabol (P): y = ax2 (a là tham số dương) a) Phương trỡnh hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : ax2 = 2x – a2 ax2 - 2x + a2 = 0 ∆/ = 1 – a3 Để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phõn biệt điều kiện cần và đủ là : ∆/ = 1 – a3 > 0 a < 1 Vậy với a > 0 và a < 1 thỡ (d) cắt (P) tại hai điểm phõn biệt. - Với điều kiện a > 0 và a 0 và x1x2 = a > 0 => x1 > 0 và x2 > 0 => hai điểm A và B đều cú hoành độ dương nờn chỳng nằm bờn phải trục tung. b) Gọi x1 ; x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Để cú x1 ; x2 thỡ a ≤ 1 = 2 + minM = 3 khi và chỉ khi a lớn nhất khi đú a = 1 và khi đú A và B trựng nhau Vậy minM = 3 a = 1. Cõu 4: (2 điểm) A B C O M F E Cho tam giỏc nhọn ABC cú gúc đỉnh A là 450 . Nửa đường trũn tõm O đường kớnh BC cắt cỏc cạnh AB và AC lần lượt tại E và F. Vẽ bỏn kớnh OM vuụng gúc với BC. Chứng minh (Với BC = 2R). Ta cú Â = 450 và ∆AEC vuụng tại E nờn ∆AEC vuụng cõn tại E => ACE = 450 => sđEF = 900 => ∆OEF vuụng cõn tại O => Chứng minh M là trực tõm tam giỏc AEF. ta cú: MFB = ẵ sđMB = 900 = 450 => AFM = 450 = ACE => FM //CE mà CE AB nờn FM AB hay FM AE => chứng minh tương tự ta cú EM AC hay EM AF => EM và FM là hai đường cao của tam giỏc AEF cắt nhau tại M nờn M là trực tõm của tam giỏc AEF Cõu 5: (2 điểm) A B C K E F H M N O I Cho tam giỏc nhọn ABC nội tiếp đường trũn (O), cú AB < AC. Hạ cỏc đường cao BE và CF , gọi H là trực tõm, M là giao điểm của EF và AH. Vẽ đường kớnh AK cắt cạnh BC tại N. Chứng minh đồng dạng với tam giỏc . C/m được FAH = FHC = CBK = CAK AFE = CAN => ~ . Chứng minh HI song song với MN, với I là trung điểm BC. Ta cú ~ => (1) ∆AFH ~ ∆ACK => (2) Từ (1) và (2) ta suy ra => MN // HK hay MN // HI Cõu 6: (1 điểm) Cho hai số x, y thỏa món: . Tỡm giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của tớch xy. Giải: Nhận thấy trong đẳng thức: khi thay x bởi y và y bởi x hoặc thay x bơỉ - y và y bởi - x thì giá trị của biểu thức luôn luôn không thay đổi, do đó: x2 = y2 => x2 - y2 = 0 thế thì ta có cách biến đổi sau: Ta có: với mọi x,y => => MIN (xy) = -1 khi xy = -1 và x = => x= -1 và y = 1 hoặc x = 1 và y = -1 Và MAX (xy) = 2014 khi xy = 2014 và x = => x=y= Kết Luận : MIN (xy) = -1 khi x = -1 và y = 1 hoặc x = 1 và y = -1 MAX (xy) =2014 khi x=y= -----------------------------------------------
File đính kèm:
- TS 10 chuyen toan Quang Nam 2013.doc