Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông năm học: 1997-1998

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông năm học: 1997-1998, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
 QUẢNG TRỊ 	 Năm học: 1997-1998
 MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)



Cáu 1
 1.Chè âæåüc duìng thãm 1 cháút thæí khaïc, haîy nháûn biãút 4 äúng nghiãûm âæûng 4 dung dëch máút nhaín: Na2SO4, Na2CO3, HCl, vaì Ba(NO3)2.


 2.Coï häùn håüp åí daûng bäüt gäöm caïc cháút sau: Al2O3, Fe2O3, Cu vaì Au.
 a,Haîy chæïng minh sæû coï màût caïc cháút trãn bàòng caïc PÆ hoaï hoüc.
 b,Haîy nãu phæång phaïp taïch riãng mäùi cháút ra khoíi häùn håüp. Viãút caïc PTPÆ.



Cáu 2: 
 Coï 2 dung dëch A vaì B âæûng 2 dung dëch HCl coï näöng âäü mol/lêt khaïc nhau. Láúy V lêt dung dëch A cho taïc duûng våïi AgNO3 dæ âæåüc 35,875 gam kãút tuía.
 Âãø trung hoaì V/ dung dëch B cáön 500 ml dung dëch NaOH 0,3M.
 1.Tênh säú mol HCl coï trong V lêt dung dëch A vaì V/.
 2.Träün V lêt dung dëch A våïi V/ lêt dung dëch B âæåüc 2 lêt dung dëch C.
Tênh näöng âäü mol/lêt dung dëch C.


Cáu 3: 
 Hoaì tan hoaìn toaìn 8,8 gam häùn håüp Mg vaì MgO bàòng mäüt læåüng dung dëch HCl 14,6% (dæ 10%). Khi PÆ hoaìn toaìn ta thu âæåüc 28,5 gam cháút ràõn khan.
 1.Tênh khäúi læåüng mäùi cháút trong häùn håüp âáöu.
 2.Tênh khäúi læåüng dung dëch HCl cáön láúy.
 3.Tênh näöng âäü % caïc cháút trong dung dëch sau PÆ
Cho H=1, O=16 , Mg=24 , Cl=35,5 , Ag=108

...............HÕt ...............






SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
 QUẢNG TRỊ 	 Năm học: 2000-2001
 MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)


Cáu 1: 1.Hoaìn thaình caïc phæång trçnh PÆ sau:
 Na2SO4 + X1 BaSO4 +Y1 Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + X2 
 CuSO4 + X3 CuS + Y3 MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4
 NaBr + NaBrO3 + H2SO4 Z1 + Z2 + H2O


Cáu 2: 1. Coï 5 máùu phán boïn: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, K2SO4.
Trçnh baìy phæång phaïp hoaï hoüc âãø nháûn biãút caïc máùu phán boïn âoï. Viãút caïc PTPÆ.
 2.Träün säú mol nhæ nhau caïc muäúi NH4NO3, KNO3 vaì Ca(H2PO4)2 thu âæåüc mäüt loaûi phán täøng håüp A. Tênh %N, %K2O vaì P2O5 trong A.


Cáu 3: 1.Hoaìn thaình caïc PTPÆ theo så âäö chuyãøn hoaï sau:
 CH4 A A1 A2 A3C6H5ONa
 B B1 B2 B3
 
 2.Hoaìn thaình caïc PTPÆ theo så âäö chuyãøn hoaï sau:
 + X E +Y
 Fe2O3 FeCl2
 	 +Z +T
 F 


Cáu 4: Mäüt loaûi âaï chæïa: CaCO3, MgCO3, Al2O3. Læåüng Al2O3 bàòng täøng læåüng 2 muäúi cacbonat. Nung âaï åí nhiãût âäü cao, PÆ hoaìn toaìn thu âæåüc cháút ràõn A coï khäúi læåüng bàòng 60% khäúi læång âaï træåïc khi nung.
 1.Tênh % theo khoïi læåüng mäùi cháút trong âaï træåïc khi nung.
 2.Muäún hoaì tan 2 gam cháút ràõn A cáön täúi thiãøu bao nhiãu ml dung dëch HCl 0,5M.
Cho: H=1, O=16, K=39, Ca= 40, N= 14, P= 31, Mg= 24

...............HÕt ...............



SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
 QUẢNG TRỊ 	 Năm học: 2002-2003
 MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Cáu 1: 1.Hoaìn thaình caïc phæång trçnh PÆ sau:
 MnO2+HCl khê A Na2SO3+ HCl Khê C 
 FeS +HCl Khê B NH4HCO3 + NaOH (dæ) Khê D
 2.Cho A taïc duûng våïi D, B taïc duûng våïi C, B taïc duûng våïi A trong næåïc.
 Viãút caïc PTPÆ. Nãu yï nghéa thæûc tãú cuía PÆ A våïi D.
 3.Chè coï CO2 vaì H2O laìm thãú naìo âãø nháûn biãút caïc cháút sau: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4.
 Trçnh baìy caïch nháûn biãút mäøi cháút vaì viãút caïc PTPÆ (nãúu coï)

Cáu 2: 1.Chu kyì caïc nguyãn täú hoaï hoüc laì gç? Nhoïm laì gç ?
 2.Cho caïc nguyãn täú sau thuäüc chu kyì 3: Al(27), Na(23), Si(28), Mg(24), Cl(35,5), P(31), S(32), Ar(40). Viãút CT oxit cao nháút cuía chuïng.
 Trãn cå såí âoï haîy sàõp xãúp caïc nguyãn täú theo thæï tæû tênh phi kim tàng dáön.
 3.a, Coï thãø phán biãût muäúi àn vaì âæåìng bàòng caïch âäút chaïy âæåüc âæåüc khäng ?
 b, Khi âäút chaïy khê A ta thu âæûåc CO2 vaì H2O.
 Khi âäút chaïy khê B ta thu âæûåc CO2 vaì SO2.
 Khi âäút chaïy khê C ta thu âæûåc CO2 , N2 vaì H2O.
 Hoíi khê A, B, C coï phaíi laì cháút hæîu cå khäng ? Giaíi thêch.

Cáu 3: Mäüt häùn håüp gäöm 4 kim loaûi Ag, Al, Cu, Mg åí daûng bäüt. Haîy duìng phæång phaïp hoaï hoüc âãø taïch riãng tæìng kim loaûi ra khoíi häùn håüp. Viãút caïc PTPÆ xaíy ra.
Cáu 4: Cán bàòng caïc PTPÆ sau:
 KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
 KBr + PbO2 + HNO3 Pb(NO3)2 + Br2 + KNO3 + H2O
 KClO3 + NH3 KCl + Cl2 + H2O + ..
 NO + K2Cr2O7 + H2SO4 HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
Cáu 5: Hoaìn thaình caïc PTPÆ theo så âäö: 
 A1A2A3A4
 C6H5C2H5 
	B1B2B3polime
Cáu 6:. Cho 27,4 gam Ba vaìo 400 gam dung dëch CuSO4 3,2%, khi kãút thuïc táút caí caïc phaín æïng ta thu âæåüc khê A, kãút tuía B vaì dung dëch C.
 1,Tênh thãø têch khê A (åí âktc).
 2,Nung kãút tuía B åí nhiãût âäü cao tåïi khäúi læåüng khäng âäøi thç thu âæåüc bao nhiãu gam cháút ràõn ?
 3,Tênh näöng âäü % cuía cháút tan trong C.
(Cho : Ba=137, Cu= 64, S=32, O=1, H=1)
...............HÕt ...............

SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
 QUẢNG TRỊ 	 Năm học: 2003-2004
 MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Cáu 1: (1,0 âiãøm)
Nhiãût phán hoaìn toaìn häùn håüp gäöm: BaCO3, MgCO3, Al2O3 âæåüc cháút ràõn A, khê D. Hoaì tan A trong NaOH dæ âæåüc dung dëch B vaì kãút tuía C. Suûc D dæ vaìo B tháúy coï kãút tuía. Hoaì tan C trong dung dëch NaOH dæ tháúy kãút tuía tan mäüt pháön. Viãút caïc PTPÆ.

Cáu 2: (1,0 âiãøm) 
 Viãút vaì cán bàòng caïc PTPÆ sau:
 a, A+HCl B+D e, E+NaOH H+NaNO3
 b, A+HNO3 E+NO+D f, G+D+I H
 c, B+Cl2 F g, F+AgNO3 E+J
 d, B+NaOH G +NaCl h, F+D+K H+CO2 +NaCl

Cáu 3: (2,0 âiãøm) Viãút caïc PTPÆ, hoaìn thaình caïc så âäö sau:
1. A D F
 MgCl2 MgCl2 MgCl2 MgCl2
 B E G
2. A3 A4
 A1 A2 A6 CH4
 A4 A5
Cáu 4: (2,0 âiãøm) 
 Cho vê duû vãö häùn håüp ràõn gäöm:1 oxit axit, 1 oxit bazå, 1 oxit læåîng tênh. Trçnh baìy caïch taïch riãng 3 oxit âaî choün bàòng phæång phaïp hoaï hoüc.

Cáu 5: (2,0 âiãøm )
 Cho 40,8 gam häùn håüp X (Fe, Zn, Al) taïc duûng våïi dung dëch HCl dæ thu âæåüc 20,16 lêt H2. 
 Màût khaïc 0,4 mol häùn håüp X taïc duûng væìa âuí våïi 12,32 lêt Cl2 (khê åí âktc) .
 1.Viãút caïc PTPÆ 
 2.Tênh % säú mol mäùi kim loaûi trong X
Cáu 6: (2,0 âiãøm)
 Láúy 12 gam cháút hæîu cå A,chè chæïa C, H, O taïc duûng væìa âuí våïi 200ml dung dëch KOH 1M . Cä caûn dung dëch sau PÆ chè thu âæåüc pháön håi laì H2O, coìn laûi cháút ràõn B laì mäüt muäúi coï khäúi læåüng laì 19,6 gam. Nung B O2 dæ, PÆ hoaìn toaìn thu âæåüc a gam K2CO3, 6,72 lêt CO2 (âktc) vaì 5,4 gam H2O. 
 1. Tênh giaï trë cuía a?
 2. Tçm CTPT vaì CTCT cuía A . Biãút MA< 65 âVC .
Cho : Fe=56, Zn= 65, Al=27, C=12, H=1, K=39.
...............HÕt ...............

SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
 QUẢNG TRỊ 	 Năm học: 2004-2005
 MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Cáu 1: (2,75 âiãøm)
 1.Viãút 4 PTPÆ thêch håüp cho så âäö sau : Ba(NO3)2+ ? NaNO3+?
 2.Viãút caïc PTPÆ xaíy ra ( nãúu coï)
 a, Cho bäüt Al vaìo dung dëch NaCl
 b, Cho mäüt máùu Na vaìo dung dëch FeCl3
 c, Cho bäüt Fe vaìo dung dëch AgNO3 Dæ
 d, Suûc tæì tæì SO2 vaìo næåïc väi trong cho âãún dæ khê SO2
 3.Trong tæû nhiãn caïc nguyãn täú canxi vaì magiã coï trong quàûng âälämit:CaCO3.MgCO3. Tæì quàûng naìy, haîy trçnh baìy phæång phaïp âiãöu chãú CaCO3 vaì MgCO3 åí daûng riãng biãût tinh khiãút 

Cáu 2: (2,75 âiãøm)
 1.Coï 2 dung dëch NaOH näöng âäü C1%(dung dëch 1) vaì C2%(dung dëch 2).Cáön träün chuïng theo tyí lãû khäi læåüng nhæ thãú naìo âeí thu âæåüc dung dëch NaOH näöng âäü C%(dung dëch 3).(khäng sæí duûng quy tàõc âæåìng cheïo)
 Aïp duûng bàòng säú: C1=3%, C2=10%, C=5%
 2.Cho 10 lêt häùn håüp khê N2 vaì CO2(âktc) âi qua 2 lêt dung dëch Ca(OH)2 0,02M, thu âæåüc 1 gam kãút tuía. Xaïc âënh thaình pháön % (theo thãø têch) cuía CO2 trong häùn håüp.

Cáu 3: (2,0 âiãøm)
 Cho mäüt dung dëch coï hoìa tan 16,8 gam NaOH taïc duûng våi dung dëch coï hoaì tan 8 gam Fe2(SO4)3, sau âoï laûi thãm vaìo dung dëch trãn 13,68 gam Al2(SO4)3 . Tæì nhæîng PÆ naìy ngæåìi ta thu âæåüc dung dëch A vaì kãút tuía. Loüc nung kãút tuía âæåüc cháút ràõn B. Dung dëch A âæåüc pha loaíng thaình 500 ml. Caïc phaín æïng xaíy ra hoaìn toaìn.
 a, Xaïc âënh thaình pháön âënh tênh vaì âënh læåüng cuía cháút ràõn B.
 b, Xaïc âënh näöng âäü mol/lêt cuía mäùi cháút trong dung dëch A sau khi pha loaíng.

Cáu 4: (2,5 âiãøm)
 1.Tæì canxicacbua vaì caïc cháút vä cå cáön thiãút khaïc, viãút caïc PTPÆ âiãöu chãú nhæûa PE, etylaxetat, cao su Buna.
 2.Âät chaïy hoaìn toaìn 18 gam cháút hæîu cå A cáön læåüng væìa âuí 16,8 lêt O2 (âktc), thu âæåüc CO2 vaì håi H2O våïi tyí lãû thãø têch V(CO2) :V(håiH2O)= 3 :2. Biãút tè khäúi håi cuía A âäúi H2 laì 36 
 a,Haîy xaïc âënh cäng thæïc phán tæí cuía A
 b,Haîy âãö nghë CTCT cuía A . Biãút ràòng A coï thãø laì Axit hoàûc este.
 Cho: Mg=24, Ca=40, K=39, Cu= 64, Al=27, Fe=56, S=32, Na=23, C=12, H=1, O=16.
...............HÕt ...............



SÅÍ GIAÏO DUÛC VAÌ ÂAÌO TAÛO 	 ÂÃÖ THI TUYÃØN VAÌO LÅÏP 10 CHUYÃN
 THÆÌA THIÃN HUÃÚ NÀM HOÜC: 2005 - 2006
 ................... Män thi: HOAÏ HOÜC
 ÂÃÖ CHÊNH THÆÏC Thåìi gian : 150 phuït (khäng kãø giao âãö)


Cáu 1: (2,25 âiãøm)
 Cho mäüt luäöng khê hiârä dæ láön læåüt âi qua caïc äúng âaî âæåüc âäút noïng màõc näúi tiãúp âæûng caïc oxit sau: äúng 1 âæûng 0,01 mol CaO , äúng 2 âæûng 0,02 mol CuO , äúng 3 âæûng 0,05 mol Al2O3, äúng 4 âæûng 0,01 mol Fe2O3 vaì äúng 5 âæûng 0,05 mol Na2O. Sau khi caïc phaín æïng xaíy ra hoaìn toaìn, láúy caïc cháút coìn laûi trong tæìng äúng láön læåüt cho taïc duûng dung dëch CuCl2, NaOH.
 Haîy viãút táút caí caïc phæång trçnh phaín æïng xaíy ra.
Cáu 2: (2 âiãøm)
 a,Mäüt daîy hiârocacbon âæåüc biãøu diãùn bàòng cäng thæïc chung CnH2n+2.
 Haîy cho biãút thaình pháön % cuía hiârä thay âäøi nhæ thãú naìo khi giaï ttrë n thay âäøi.
 b,Chè duìng mäüt kim loaûi duy nháút, haîy phán biãût caïc cháút ssau chæïa trong caïc äúng máút nhaín:
 K2SO4, FeCl3, Al(NO3)3, NaCl.
Cáu 3: (2,25 âiãøm)
 Häùn håüp khê X gäöm CxHy (A) vaì Oxy (coï thãø têch gáúp âäi thãø têch oxi cáön âãø âäút chaïy A). Âäút chaïy häùn håüp X âãún khi kãút thuïc phaín æïng thç thãø têch khê sau thê nghiãûm khäng âäøi (caïc khê âo åí cuìng âiãöu kiãûn nhiãût âäü vaì aïp suáút), nhæng nãúu cho ngæng tuû håi næåïc thç thãø têch giaím 40%.
 a,Xaïc âënh A.
 b,Nãúu âäút chaïy hoaìn toaìn 4,48 lêt khê A (âktc) räöi cho toaìn bäü saín pháøm vaìo dung dëch chæïa 11,1 gam Ca(OH)2. 
 Hoíi sau khi háúp thuû hoaìn toaìn, khäúi læåüng dung dëch tàng hay giaím bao nhiãu gam?
Cáu 4: (2,5 âiãøm)
 Âäút 40,6 gam håüp kim gäöm Al vaì Zn trong bçnh âæûng khê clo dæ. Sau mäüt thåìi gian ngæìng phaín æïng thu âæåüc 65,45 gam häùn håüp ràõn gäöm 4 cháút. Cho toaìn bäü häùn håüp ràõn naìy tan hãút vaìo dung dëch HCl thç âæåüc V ( lêt) H2 (âktc). Dáùn V (lêt) khê naìy âi qua äúng âæûng 80 gam CuO nung noïng. Sau mäüt thåìi gian tháúy trong äúng coìn laûi 72,32 gam cháút ràõn vaì chè coï 80% H2 âaî phaín æïng. 
 Xaïc âënh % theo khäúi læåüng caïc kim loaûi trong håüp kim Al-Zn.
Cáu 5: (1 điãøm)
 Âäút chaïy hoaìn toaìn a gam häùn håüp 2 hydrocacbon CxH2x+2 vaì CyH2y+2 thç thu âæåüc b gam CO2. 
 Chæïng minh ràòng nãúu y - x = k thç: 
 - k < x < 
Cho: Al=27, Zn=65, C=12, H=1, Cu=64, O=16.
................ Hãút ..............
Caïn bäü coi thi khäng giaíi thêch gç thãm



SÅÍ GIAÏO DUÛC VAÌ ÂAÌO TAÛO 	 ÂÃÖ THI TUYÃØN VAÌO LÅÏP 10 CHUYÃN
 QUAÍNG TRË NÀM HOÜC: 2005 - 2006
 ................... Män thi: HOAÏ HOÜC
 ÂÃÖ DÆÛ BË Thåìi gian : 150 phuït (khäng kãø giao âãö)
C©u 1 (2,0 ®iÓm)
 1. (0,75 ®iÓm) Cho c¸c chÊt Al, dung dÞch NaOH, dung dÞch H2SO4.
 ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra gi÷a c¸c cÆp chÊt trªn.
 2. (0,25 ®iÓm) Nh«m ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh h¬n s¾t. 
 ViÕt 2 ph­¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc ®Ó chøng minh.
 3.(1,0 ®iÓm) Tõ nguyªn liÖu chÝnh lµ FeS2, quÆng boxit ( Al2O3 cã lÉn Fe2O3 ), kh«ng khÝ, H2O, than ®¸, NaOH vµ chÊt xóc t¸c, ®iÒu kiÖn ph¶n øng cã ®ñ. 
 H·y ®iÒu chÕ Fe vµ muèi Al2(SO4)3.
C©u 2 (2,5 ®iÓm)
 1. (1,0 ®iÓm) Cho BaO vµo dung dÞch H2SO4 lo·ng, sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn thu ®­îc kÕt tña A vµ dung dÞch B. Cho nh«m d­ vµo dung dÞch B thu ®­îc khÝ E vµ dung dÞch D. LÊy dung dÞch D cho t¸c dông víi dung dÞch Na2CO3 thu ®­îc kÕt tña F.
 X¸c ®Þnh A, B, E, D, F vµ viÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra.
 2. (1,5 ®iÓm) Cho m gam Al t¸c dông víi 100 ml dung dÞch NaOH 0,7M th× thu ®­îc 1,344 lÝt H2 (®ktc) vµ dung dÞch X. Cho ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn.
 a. X¸c ®Þnh gi¸ trÞ m.
 b. TÝnh thÓ tÝch dung dÞch HCl 1M cÇn thªm vµo dung dÞch X ®Ó:
Thu ®­îc kÕt tña nhiÒu nhÊt.
Thu ®­îc 1,56 gam kÕt tña
C©u 3 (1,5 ®iÓm)
 1. (0,5 ®iÓm)Cho dung dÞch Mg(HCO3)2 lÇn l­ît t¸c dông víi c¸c dung dÞch sau: Ca(OH)2 (d­), Na2CO3, NaHSO4 d­. ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra.
 2. (1,0 ®iÓm)Tr×nh bµy ph­¬ng ph¸p ho¸ häc ®Ó nhËn biÕt c¸c chÊt khÝ sau chøa trong c¸c b×nh riªng biÖt sau bÞ mÊt nh·n: Axetylen, metan, etylen, sunfur¬. 
C©u 4 ( 2,0 ®iÓm )
 §èt ch¸y hoµn toµn 0,01 mol chÊt h÷u c¬ X b»ng mét l­îng oxi võa ®ñ lµ 0,616 lÝt th× thu ®­îc 1,344 lÝt hçn hîp CO2, N2 vµ h¬i n­íc. Sau khi lµm ng­ng tô h¬i n­íc, hçn hîp khÝ cßn l¹i chiÕm thÓ tÝch lµ 0,56 lÝt vµ nÆng 1,02 gam.
 1.(1,5 ®iÓm)X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña X, biÕt r»ng c¸c thÓ tÝch khÝ ®Òu ®o ë ®ktc.
 2.(0,5 ®iÓm)X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o ®óng cña X, biÕt r»ng X lµ muèi vµ khi t¸c dông víi dung dÞch NaOH th× thu ®­îc khÝ cã mïi khai bay ra.
C©u 5 ( 2,0 ®iÓm )
 Cho 2,16 gam hçn hîp A gåm: Na, Al, Fe vµo n­íc d­ th× thu ®­îc 0,448 lÝt khÝ H2 (®ktc) vµ chÊt r¾n B chøa 2 kim lo¹i. Cho toµn bé B t¸c dông hÕt víi 200 gam dung dÞch CuSO4 4,8% th× thu ®­îc 3,2 gam Cu vµ dung dÞch C. T¸ch dung dÞch C vµ cho t¸c dông víi mét l­îng võa ®ñ dung dÞch NaOH ®Ó thu ®­îc kÕt tña lín nhÊt. Nung kÕt tña thu ®­îc trong kh«ng khÝ ®Õn khèi l­îng kh«ng ®æi th× thu ®­îc chÊt r¾n D.
 1. (1,0 ®iÓm)X¸c ®Þnh khèi l­îng cña tõng kim lo¹i trong A.
 2. (0,5 ®iÓm) TÝnh khèi l­îng chÊt r¾n D.
 3. (0,5 ®iÓm )TÝnh nång ®é % c¸c chÊt trong dung dÞch C.
Cho: Al=27, H=1, C=12, O=16, N=14, Na=23, Fe=56, Cu=64.
...............HÕt ...............


SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
 QUẢNG TRỊ 	 Năm học: 2005-2006
 MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Cáu 1: (2,0 âiãøm)
 1.Viãút caïc phæång trçnh phaín æïng xaíy ra trong caúc thê nghiãûm sau:
 a, Cho Ba vaìo dung dëch CuSO4. b, Na2O vaìo dung dëch ZnCl2.
 c, Cu vaìo dung dëch Fe(NO3)3. d, Al vaìo dung dëch H2SO4.
 2.Tæì quàûng pirit ( FeS2 ), O2, H2O, âiãöu kiãûn phaín æïng coï âuí. 
 Haîy viãút caïc phæång trçnh phaín æïng âiãöu chãú: Muäúi sàõt(II)sunfat, sàõt(III)sunfat.
Cáu 2: (2,0 âiãøm)
 1.Cho 2,4 gam kim loaûi M taïc duûng hãút våïi dung dëch H2SO4 loaíng thç thu âæåüc 0,1 mol khê H2.
 a,Xaïc âënh kim loaûi M.
 b,Viãút caïc phæång trçnh phaín æïng âiãöu chãú MCl2, M(NO3)2 tæì âån cháút vaì håüp cháút cuía M.
 2.Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 phaín æïng våïi 50 ml dung dëch NaOH thu âæåüc 0,78 gam kãút tuía. 
Tênh näöng âäü mol/lêt cuía dung dëch NaOH âaî duìng.
Cáu 3: (2,0 âiãøm)
 1.Cho häùn håüp X gäöm : Na, Al2O3, Fe, Fe3O4, Cu vaì Ag vaìo mäüt luåüng næåïc dæ, khi phaín æïng kãút thuïc, cho tiãúp læåüng væìa âuí dung dëch H2SO4 loaîng vaìo. Haîy viãút caïc phæång trçnh phaín æïng xaíy ra. 
 2.Âäút chaïy hoaìn toaìn mäüt læåüng cháút Y ( chè chæïa cacbon vaì hiâro), räöi dáùn toaìn bäü saín pháøm qua dung dëch Ca(OH)2 dæ thu âæåüc 50 gam kãút tuía vaì khäúi læåüng bçnh tàng 29,2 gam. 
 a,Xaïc âënh cäng thæïc phán tæí cuía Y, biãút khäúi læåüng phán tæí cuía Y beï hån 100 âvC.
 b,Xaïc âënh cäng thæïc cáúu taûo cuía Y, biãút Y taïc duûng âæåüc våïi dung dëch Ag2O/NH3.
Cáu 4: (2,0 âiãøm)
 1.Cháút khê A âæåüc âiãöu chãú tæì CH3COONa, khê B âæåüc âiãöu chãú tæì ræåüu etylic, khê C âæåüc âiãöu chãú tæì A hoàûc CaC2, nhë håüp C ta âæåüc khê D. A, B, C, D âãöu chè chæïa cacbon vaì hiâro trong phán tæí
 a,Viãút caïc phæång trçnh phaín æïng âiãöu chãú caïc khê trãn. Viãút cäng thæïc cáúu taûo cuía A, B, C, D.
 b,Viãút caïc phæång trçnh phaín æïng âiãöu chãú polivinylaxetat tæì khê C våïi cháút vä cå vaì âiãöu kiãûn phaín æïng coï âuí.
 2.Nháûn biãút caïc cháút sau chæïa trong caïc dung dëch máút nhaín bàòng phæång phaïp hoaï hoüc:
 Glucozå, axit axetic, ræåüu etylic, amoniclorua.
Cáu 5: (2,0 âiãøm) 
 Nung 40,1 gam häùn håüp A gäöm Al vaì FexOy trong âiãöu kiãûn khäng coï khäng khê. Giaí sæí chè xaíy ra phaín æïng khæí FexOy thaình kim loaûi. Sau mäüt thåìi gian thç thu âæåüc häùn håüp cháút ràõn B. 
 Cho toaìn bäü B taïc duûng hoaìn toaìn våïi dung dëch NaOH dæ thç thu âæåüc 3,36 lêt khê H2 (âktc) vaì cháút ràõn khäng tan C nàûng 27,2 gam.
 Nãúu cho toaìn bäü B tan hãút trong dung dëch HCl 2M (dæ) (khäúi læåüng riãng laì 1,05 gam/ml) thç thu âæåüc 7,84 lêt khê H2 (âktc)
 1.Viãút caïc phæång trçnh phaín æïng, xaïc âënh cäng thæïc FexOy vaì % theo khäúi læåüng caïc cháút trong B.
 2.Tênh khäúi læåüng dung dëch axit HCl âaî duìng, biãút duìng dæ 10% so våïi læåüng cáön thiãút.
Cho Al=27, O=16, H=1, C=12, Ca=40, Fe=56, Mg=24.
...............HÕt ...............
SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
 QUẢNG TRỊ 	 Năm học: 2006-2007
 MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,0 điểm)
Tìm các chất A, B, C, D,... thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau:
t0
	A	+	B	→	C	+	D
t0
	B	+	E	→	F	+	G
	D	→	H	+	G
t0
	H	+	H2O	→	A
t0
	C	+	E	→	F	+	H2O
	H	+	E	→	I
	E	+	T	→	X	+	H2O
Biết B, D, E là các hợp chất có trong nguyên liệu dùng để sản xuất thủy tinh thường.
Câu 2: (1,75 điểm)
1. (0,75 điểm). Đốt cháy không hoàn toàn một lượng Mg trong không khí thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl. Hãy viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
2. (1,0 điểm). Lấy ví dụ bằng phương trình phản ứng cho các trường hợp sau:
	a. Oxit 	+	Nước	→	Axit	+	Oxit
	b. Muối 	+	Bazơ	→	Muối	+	Oxit	+	Nước
dd 
	c. Bazơ	+	Axit	→	Muối	+	Oxit	+	Nước
	d. Muối	+	Muối	→ 	Muối	+	Chất khí	+	Axit
Câu 3: (2,25 điểm)
1.(0,75 điểm). Hãy giải thích, viết phương trình phản ứng cho các trường hợp sau:
	a. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động.
	b. Đồ dùng bằng bạc để trong không khí nhiễm H2S một thời gian thường chuyển sang màu xám đen.
	c. Để hàn và cắt kim loại cần phải dùng axetilen chứ không phải etan mặc dù nhiệt đốt cháy các khí đó tính ở cùng điều kiện tương ứng bằng 1320 kJ/mol và 1562 kJ/mol.
2. (0,5 điểm). Cho hỗn hợp: Al, Fe2O3, Al2O3. Hãy tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp sao cho khối lượng từng chất không đổi.
3. (1,0 điểm). Lấy a gam ZnCl2 hòa tan vào nước được dung dịch Z.
Cho dung dịch Z tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được 3b mol chất kết tủa.
Cho dung dịch Z tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được b mol chất kết tủa.
- Xác định a gam ZnCl2.
- Vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol ZnCl2 và NaOH; cho nhận xét.
Câu 4: (2,0 điểm)
Có 150 ml dung dịch A gồm FeSO4, H2SO4 và muối Sunphát của kim loại M hóa trị 2.
Cho 30ml dung dịch B gồm Ba(NO3)2 0,3M và KOH 0,2M vào dung dịch A thì vừa đủ trung hòa H2SO4. Cho thêm 170 ml dung dịch B nữa thì được một lượng kết tủa. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 5,154 gam chất rắn và dung dịch C. Để trung hòa dung dịch C cần 20 ml dung dịch HCl 0,2M.
1. (1,75 điểm). Xác định kim loại M. Biết hiđroxit của M không tan, không lưỡng tính.
2. (0,25 điểm). Xác định nồng độ mol/l các chất trong dung dịch A.
Câu 5: (3,0 điểm)
1. (1,0 điểm). Hãy nhận biết 5 chất rắn màu trắng sau: Tinh bột, Natrihidrocacbonat, Xenlulozơ, Polietilen và Natrihidroxit.
2. (2,0 điểm). Hai chất hữu cơ X, Y (chứa C, H, O) đều có 53,33% oxi theo khối lượng. Khối lượng phân tử của Y gấp 3 lần khối lượng phân tử của X. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hỗn hợp X, Y cần 0,12 mol O2.
	a. (1,0 điểm). Xác định công thức phân tử của X, Y.
Viết các công thức cấu tạo có thể có của X.
	b. (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
	Y → Y1 → Y2 → Y3 → Y1 → X

...............HÕt ...............













SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
 QUẢNG TRỊ 	 Năm học: 2006-2007
 MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (1,0 điểm).
Cho biết X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ; còn A, B, C, D, E là các hợp chất vô cơ. Hãy xác định các chất thích hợp để hoàn thành những phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
	X1	+	A	→ 	X2	+	X3
	A	+	X4	→	X2	+	B↓
xt
	D	+	X2	→	X3	+	E↓
xt
	X3	+	X3	→	X1	+	C
	X5	+	O2	→	X3	+	C
	X3	+	Mg	→	X4	+	H2
Câu 2 (2,0 điểm)
 	1.(1,0 điểm). Dẫn luồng khí Hiđro dư đi qua các ống lần lượt chứa các chất rắn dạng bột là: CaO, CuO, Al2O3, Fe2O3 và Na2O đựợc đốt nóng và mắc nối tiếp nhau bằng các ống dẫn khí. Sau đó lấy các sản phẩm còn lại trong mỗi ống chia làm 2 phần.
 	a. Phần 1 lần lượt cho tác dụng với khí CO2.
 	b. Phần 2 lần lượt cho tác dụng với dung dịch AgNO3.
 	Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
	2.(1,0 điểm). Chọn một thuốc thử duy nhất nhận biết 5 lọ hóa chất mất nhãn sau: Al, Al2O3, Fe, Al4C3, Na2O, Ba. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3 (2,0 điểm)
 	1.(1,0 điểm). Hỗn hợp A gồm 3 khí H2, H2S, SO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Trộn A với oxi dư trong bình kín có xúc tác V2O5 rồi đốt cháy hoàn toàn. Làm lạnh hỗn hợp thu được một chất Y duy nhất. Xác định công thức của chất Y.
	 2.(1,0 điểm). Trên các bao bì phân bón NPK thường kí hiệu bằng những chữ số như 25.12.12 hoặc 15.10.10. Kí hiệu này cho ta biết điều gì? Từ các kí hiệu này có thể tính được hàm lượng các nguyên tố N,P,K hay không ? Áp dụng tính với trường hợp phân bón NPK có kí hiệu 20.10.10.

Câu 4 (2,0 điểm)
 	1.(1,0 điểm).Cho biết tổng số hạt proton, notron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A, B là 142; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 hạt; số hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 12 hạt. Xác định A, B.
 	2.(1,0 điểm). A là oxit kim loại R trong đó oxi chiếm 20% khối lượng.Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam A nung nóng. Sau phản ứng chất rắn còn lại trong ống sứ là b gam .Hòa tan hết chất rắn này bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 3,7 a gam muối Y.
	Hãy xác định công thức A, Y và tính thể tích NO (đktc) theo a,b.
Câu 5 (3,0 điểm)
 	1.(1,0 điểm). Từ metan, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết. Viết phương trình điều chế cao su Buna; polivinylaxetat.
 	2.(2,0 điểm). Một hợp chất A có MA < 170 đvc. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam A chỉ sinh ra 405,2 ml CO2 (đktc) và 0,27 gam H2O.
 	a. Xác định công thức phân tử của A.
t0
 	b. A tác dụng với dung dịch NaHCO3, với Na trong mỗi trường hợp đều sinh ra chất khí với số mol bằng số mol A đã dùng. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng: 
A + 2 NaOH → 2D + H2O
 Phân tử D có chứa nhóm CH3.

...............HÕt ...............




















SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN QUỐC HỌC
 THỪA THIÊN HUẾ 	 Năm học: 2007-2008
MÔN: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)



Câu 1: (2 điểm)
 1. Trong phòng thí nghiệm ta thường điều chế khí CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl ( dùng bình kíp), do đó khí CO2 thu được còn bị lẫn một ít khí hiđro clorua và hơi nước. Hãy trình bày phương pháp hoá học để thu được khí CO2 tinh khiết. Viết các phương trinh phản ứng hoá học xảy ra.
 2. Bằng phương pháp nào có thể phân biệt được 3 chất bột : BaCO3, MgCO3, Na2CO3. 
Câu 2: (1,75 điểm) 
 1. Polime X chứa 38,4% C; 56,8% Cl còn lại là hiđro về khối lượng. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của X và gọi tên, cho biết trong thực tế X dùng để làm gì?
 2. Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác. Hãy viết các phương trình phản ứng hoá học ( ghi rõ điều kiện) để điều chế X nói trên.
Câu 3: (2,5 điểm)
 1. Hoà tan 7 gam một kim loại R trong 200 gam dung dịch HCl vừa đủ, thu được 206,75 gam dung dịch A. Xác định kim loại R.
 2. Một hỗn hợp gồm 2 hydrocacbon mạch hở CxH2x và CyH2y. 9,1 gam X làm mất màu vừa hết 40 gam brom trong dung dịch. Xác định công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó. Biết trong X thành phần thể tích của chất có phân tử khối nhỏ hơn nằm trong khoảng từ 65% đến 75%.
Câu 4: (1,75 điểm)
 Hoà tan hết hỗn hợp X gồm oxit của một kim loại có hoá trị II và muối cacbonat của kim loại đó bằng H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu đựơc sản phẩm gồm khí Y và dung dịch Z. Biết lượng khí Y bằng 44% lượng X. Đem cô cạn dung dịch Z thu được một lượng muối khan bằng 168% lượng X. Hỏi kim loại hoá trị II nói trên là kim loại gì? Tính thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp X.
Câu 5: (2 điểm) 
 Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A cần 6,72 lít khí O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành (chỉ gồm CO2 và H2O) vào mộ

File đính kèm:

  • docDe thi Hoa hoc vao chuyen.doc