Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa năm học 2011 - 2012 môn: Toán (dùng cho thí sinh thi vào chuyên tin)

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa năm học 2011 - 2012 môn: Toán (dùng cho thí sinh thi vào chuyên tin), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn
 Thanh Hóa Năm học 2011 - 2012
 Đề CHíNH THứC
	 Môn : Toán 
 (dùng cho thí sinh thi vào chuyên tin)
 Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian phát đề
 Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2011
Câu I (2,5 điểm)
1. Giải phương trình: 
2. Chứng minh rằng: 
Câu II: (2 điểm) Giải phương trình:
(x-1)(x-2)(x+3)(x+6)=12x
Câu III (1,5 điểm)
Tìm các số nguyên x,y thõa mãn: 
Câu IV : (3 điểm)
	Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho DE = BD + CE. Tia phân giác góc DBE cắt cạnh BC tại I. CMR :
Tam giác DIE vuông
Đường thẳng DI luôn đi qua một điểm cố định.
Câu V: (1 điểm)
Cho a, b là các số dương thỏa mãn: a+b =1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 
 --------------- Hết---------------
 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh: . Số báo danh
Chữ ký giám thị 1: chữ ký giám thị 2: ..
 tự giải -Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn
 Thanh Hóa Năm học 2011 - 2012
 Đề CHíNH THứC
	 Môn : Toán 
 (dùng cho thí sinh thi vào chuyên tin)
Câu I (2,5 điểm)
Giải phương trình: 
a)Giải phương trình
Đặt t = x2 (t0)
Ta cú phương trình; t2 + 12t – 13 = 0
phương trình cú hai nghiệm phõn biệt t1=1 ; t2 = -13 (loại)
 t=1x2 = 1x=+_1 
b) Chứng minh rằng: 
= 
=
vậy : (đpcm)
Câu II: (2 điểm) Giải phương trình:
(x-1)(x-2)(x+3)(x+6)=12x
( x2 +5 x - 6) ( x2 + x - 6) = 12 x2 ta thấy x =0 khụng phải là nghiệm của phương trỡnh chia 2 vế cho x2 ta cú = 12 (1) 
đặt : a = = a +2 và = a -2 
thỡ (1) sẽ là (a +2)(a - 2) = 12 a2 - 4 = 12 a2 = 16 
với a= 4 ta cú = 4 = 1 x2 – x - 6 = 0 giải ra ta cú x1= 3 và x2 =-2 
với a= - 4 ta cú = -4 = -7 x2 +7x - 6 = 0 giải ra ta cú phương trình có hai nghiệm phân biệt x1= vậy nghiệm của phương trỡnh là S = 
Câu III (1,5 điểm)
Tìm các số nguyên x,y thõa mãn: 
 2y2x-2y2+ xy – y +1 + 2 – x2 –x = 0
 2y2( x-1) + y(x-1) + 1- x2 +1-x + 1 = 0 
 2y2( x-1) + y(x-1) - ( x-1) ( x+1) -( x-1) +1=0
 ( x-1)(2y2 + y –x-1-1) +1 = 0 
 ( x-1)(2y2 + y –x-2) +1 = 0 
 ( x-1)(2y2 + y –x-2) = -1 vỡ x ; y là số nguyờn 
vậy nghiệm của phương trỡnh là : S = 
Câu IV: (3 điểm):
a/ Tam giác DIE vuông
Qua E kẻ đường thẳng song song với AB cắt DI kéo dài tại F và cắt AB tại K
Dễ thấy
D EKC cân tại E => EK = EC
D EDF cân tại E => ED = EF
Mà ED = DB + EC => EF = BD + EK, mặt khác EF = EK + KF
Suy ra : BD//=FK => Tứ giác BDKF là hình bình hành
=> BK cắt DF tại trung điểm của BK và DF(t/c)
Gọi O là trung điểm của DE => OI là đường TB của hình thangBDEK
=> => Tam giác DIE vuông tại E
b/ Ta chứng minh DI luôn đi qua điểm F cố định, Thật vậy
Tương tự , ta gọi giao của phân giác góc DEC và BC là K, ta chứng minh được  ; Gọi giao điểm của DI và EK là F => AF là đường phân giác của => AF cố định (1)
Ta dễ dàng chứng minh được : FB ^ AB thật vậy :
Tứ giác DIKE nội tiếp đường tròn đường kính DE
=> 
 (Kề bù)
 (đối đỉnh)
Từ 4 đẳng thức trên => => tứ giác BDKF nội tiếp
=> => FB ^ AB
AB cố định => BF cố định (2)
Từ (1) và (2) => F là điểm cố định.
Câu V: (1 điểm)
Cho a, b là các số dương thỏa mãn: a+b =1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 
GIẢI:
ta cú = = (1)
ỏp dụng bu nhi a copxky cho hai bộ số : b ; a 
 1 ; 1 
(12+12)(a2+b2) ( a.1+b.1)2 hay 2 (a2+b2) ( a+b)2 dấu = khi a =b =
16 (a2+b2) 8.( a+b)2
 ta cú a > 0 ; b > 0 nờn ab > 0 ; a2+b2 > 0 ỏp dụng so si ta cú 
 dấu = khi a= b =
= = 88 dấu = khi a= b =
Mà a4 + b4 (a2 + b2)2 dấu = khi a= b =
tương tự : a2 + b2 (a+ b)2 nờn a4 + b4 = (a+ b)4= 
dấu = khi a= b =
Vậy T 88 +.2011 khi va chỉ khi khi a= b =

File đính kèm:

  • docde_va_dap_an_thi_tin_lam_son_2011.doc