Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2010 - 2011 môn: Toán - Đề 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2010 - 2011 môn: Toán - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp thấp Vận dụng cấp cao Tổng 1/ Căn thức bậc hai C1/a 0,5 C1/c 0,5 C1/b 1 3 2 2/ Giải PT , hệ PT C2 2 C5 1 2 3 3/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình C3 2 1 2 4/Đường tròn, các yếu tố trong đường tròn, tứ giác nội tiếp C4/a 1,5 C4/b,c 1,5 3 3 Tổng 2 2 2 2,5 4 4,5 1 1 9 10 PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - THPT NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 2điểm) Cho biểu thức:P= a) Tìm điều kiện xác định của P? b)Rút gọn P? c) Tìm giá trị của x để P = 0 Câu 2: (2 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau a) b) Câu 3: (2 điểm): Theo kế hoạch một đội xe cần chuyên chở 120 tấn hàng. Đến ngày làm việc có 2 xe bị hỏng nên mỗi xe phải chở thêm 16 tấn hàng mới hết số hàng. Hỏi lúc đầu đội xe có bao nhiêu xe? Câu 4: (3 điểm): Cho DABC vuông tại A, AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E và nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AFHE là hình chữ nhật và tứ giác BEFC nội tiếp b) AE.AB = AF.AC c) EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn đường kính BH và HC Câu 5: (1 điểm). Giải phương trình Hết PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - THPT NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2 điểm) a)Điềukiện: 0,5đ b) 0,5 đ 0,5 đ c) ĐểP=0 0,25 đ Các giá trị này không thỏa mãn điều kiện, do đó không có giá trị nào của x để P = 0. 0,25 đ Câu 2: (2 điểm) a) Giải phương trình: Ta có 0,5đ 0,5 đ 3x + 2y = 7 (1) 2x + 3y = 3 (2) b) giải hệ phương trình 3x + 2y = 7 (1) 2x + 3y = 3 (2) 6x + 4y = 14 6x + 9y = 9 Ta có - 5y = 5 y = -1 0,5 đ thay vào pt (1) ta được: 3x + 2(-1) = 7 3x = 9 x = 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (3;-1) 0,5 đ Câu 3: (2 điểm) Gọi số xe lúc đầu của đội xe là x (xe), (ĐK: x > 2; x nguyên) 0,25 đ Theo dự định mỗi xe phải chở: (tấn) Thực tế mỗi xe đã chở: (tấn) 0,25 đ Theo bài ra ta có phương trình: - = 16 0,5 đ x2 - 2x - 15 = 0 0,5 đ x1 = 5 (TMĐK); x2 = -3 (loại) Vậy số xe lúc đầu của đội là 5 xe 0,5 đ Câu 4: ( 3 điểm) Hình vẽ 0,5 đ a) Ta có : (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) . Tứ giác AEHF có ba góc vuông nên là hình chữ nhật. 0,5 đ Ta có : ( vì AEHF là hình chữ nhật) (vì DAHC vuông tại H) (vì DABC vuông tại C) Þ tứ giác BEFC nội tiếp 0,5 đ b) Hai tam giác vuông : DAEF và DACB có nên DAEF và DACB đồng dạng (g.g) 0,5 đ c) Gọi I , K lần lượt là tâm các đường tròn đường kính BH và HC Ta có : (vì IB = IE) (theo chứng minh trên) ( vì AEHF là hình chữ nhật) 0,5 đ Suy ra : Þ EF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH. Chứng minh tương tự EF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HC. 0,5 đ Câu 5 (1 điểm) Phương trình : (*) Điều kiện Áp dụng tính chất với mọi a, b Ta có : Mặt khác Từ (1) và (2) ta suy ra : (*) ( thích hợp) Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất là x = 2009 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
File đính kèm:
- Đề số 3.doc