Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2010 - 2011 môn: Toán - Đề 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2010 - 2011 môn: Toán - Đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Biểu thức căn bậc hai C1a,b,c 3 3 3 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn C2 1 1 1 Phương trình bậc hai một ẩn C3 1 C4 2 2 3 Đường tròn C5a,b 2 2 2 Phương trình nghiệm nguyên C6 1 1 1 Tổng 5 5 3 4 1 1 9 10 PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - THPT NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu1: (3 điểm) Cho biểu thức P = : với x và x 9 a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P < c) Tìm các giá trị của x để P có giá trị nhỏ nhất. Câu 2: (1 điểm) Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn sau: Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình sau: 4x2 9x + 5 = 0 Câu 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích bằng 28 m2, biết chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m.Tìm chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng đó Câu 5: (2 điểm) Cho tam giác IJK vuông tại I, M là điểm thuộc IJ.vẽ đường đường kính MJ, KM cắt đường tròn tại N. Chứng minh: a) INJK là tứ giác nội tiếp. b) Câu 6: (1điểm) Tìm ngiệm nguyên của phương trình: x + y + xy = 9 ...................... Hết.............. PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Câu 1 ( 2,5 điểm ) a) Rút gọn ( 1 điểm) P = : =: (0,25đ) = (0,25đ) = (0,25đ) = (0,25đ) b) Tìm các giá trị của x để P < (1 điểm) P < < (0,25đ) + < 0 < 0 (0,25đ) 6 < 0 x < 36 (0,25đ) Kết hợp với ĐK x 0 ta có P < khi 0 x < 36 (0,25đ) c) Tìm các giá trị của x để P có giá trị nhỏ mhất P = nhỏ nhất lớn nhất +3 nhỏ nhất x = 0 (0,5đ) Vậy: min P = x = 0 (0,5đ) Câu 2: (1 điểm) Ta có: (1 đ) Câu 3: Theo trường hợp đặc biệt của hệ thức Vi ét a+ b+ c = 4 + (-9) + 5 = 0 nên phương trình đã cho có 2nghiệm là: x1 = 1 và x2 = (1 đ) Câu 4: Gọi chiều rộng của thửa ruộng là x (m) thì chiều dài là x + 3 (m), ( ĐK: x0) (0,5đ) Vì diện tích bằng 28 (m2) nên ta có: x(x+3) = 28 x2 + 3x 28 = 0 (0,5đ) Theo Vi ét ta có: Với x2 = 7 (loại) (0,5đ) Vậy chiều rộng của thửa ruộng là 4 m và chiều dài là: 4 + 3 = 7 (m) (0,5đ) Câu 5: GT IJK có = 90o ; MIJ ; ; KM(o) = a) INJK nội tiếp. KL b) . (0,5đ) CHỨNG MINH a) Ta có = 90o ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), mà = 90o (gt) Vậy điểm Nvà I Cùng nhìn JK dưới góc 900 ( Bài toán quỹ tích ). Cho nên J,K,I,N cùng nằm trên đường tròn đương kính JK nên tứ giác INJK nội tiếp đường tròn đường kính JK. ( 1đ) b) (vì cùng chắn của đường tròn đường kính JK) (0,5đ) Câu 6: Tìm ngiệm nguyên của phương trình: x + y + xy = 9 Ta có : x + y + xy = 9 x + y + xy + 1 = 10 (x +1)+ (y + xy) = 10 ( x + 1)+y(1 + x) = 10 ( x + 1)( y + 1) = 10 ( x + 1) là ước của 10 hay ( x + 1) (0,5đ) Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình là: (1 ; 4) , (4 ; 1) , (-3 ; -6) , (-6 ; -3) , (0 ; 9) ; ( 9 ; 0) ; (-2 ; -11) , ( -11 ; -2) (0,5đ)
File đính kèm:
- Đề số 7.doc