Đề thi và đáp án chọn học sinh giỏi cấp huyện môn: Toán 9 (Trường THCS Triệu Toán)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án chọn học sinh giỏi cấp huyện môn: Toán 9 (Trường THCS Triệu Toán), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Thiệu Hoá Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 môn toán - Năm học: 2006 - 2007 (Thời gian làm bài: 150 phút) A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Bài 1 (1 điểm): phép tính: Có kết quả là: A. ; B. C. ; D. ; E. Một kết qủa khác. Bài 2 (1 điểm): Kết quả phân tích - - () thành nhân tử là: A. () (+) ; B. ()() C. () (-) ; D. () (-) Bài 3 (1 điểm): Cho 2 hàm số: và Câu nào sau đây sai: A. nghịch biến. B. đồng biến. C. nghịch biến. D. và đồng biến. Bài 4 (1điểm): Giá trị của biểu thức: P = + là: A. ; B. ; C. ; D. Một kết quả khác. Bài 5 (1điểm): Tam giác ABC vuông tại A, b = 8, c = , AHBC (H BC), M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Kết luận nào sau đây đúng nhất ? A. SAHM = SHNC B. SAHM = 3SHNC C. SAHM = 2SHNC D. Cả câu A, B, C đều sai. Bài 6 (1điểm): Biết và có giá trị là A. ; B. C. ; D. Bài 7 (1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều cạnh 3 cm, cạnh bên bằng 3 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp bằng: A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. Một kết quả khác. Bài 8 (1 điểm): Cho nửa đường tròn (0) đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy 2 điểm B và C. Biết: AB = BC = 2 cm, CD = 6cm. Bán kính đường tròn sẽ là: A. B. C. 2 D. E. Kết quả khác. B. Tự luận: Bài 1 (4 điểm): Cho biểu thức: A = a, Rút gọn A. b, Tìm các giá trị nguyên của để A có giá trị nguyên. Bài 2 (4điểm): Giải phương trình: A, B, Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, góc B có số đo bằng 200. Vẽ phân giác trong BI, vẽ góc ACH có số đo bằng 30o về phía trong tam giác . Tính số đo góc CHI. Bài 4 (1điểm): Cho các số thực dương a, b thoả mãn: a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 Hãy tìm giá trị của biểu thức P = a2004 + b2004. Đáp án và biểu điểm: A. Phần trắc nghiệm: Bài 1 (1điểm): E Bài 5 (1điểm): C Bài 2 (1điểm): A Bài 6 (1điểm): C Bài 3 (1điểm): A, D Bài 7 (1điểm): C Bài 4 (1điểm): C Bài 8 (1điểm): D B. Phần tự luận: Bài 1 (4điểm): A, Rút gọn A (2 điểm) A = * Nếu thì A = (1 điểm) * Nếu thì A = (1 điểm) B, Tìm giá trị nguyên của để A có giá trị nguyên (2 điểm) Xét A = - với là ước của và (1 điểm) Xét A = và nếu là số vô tỉ thì A cũng là số vô tỉ nên không thoả mãn. Do đó đặt ( là số nguyên dương và ) Khi đó A = . Từ đó ta thấy mà nên là ước của Vậy hoặc . Tương tự như vậy là ước của nên Vì nên chỉ cần thử: + ; không phải là số nguyên. + mà nên thoả mãn khi đó (1 điểm) Bài 2 (4 điểm): Giải phương trình a. (2điểm): A, (1) ĐKXĐ: (0,25 điểm) Đặt thì phương trình (1) trở thành: . Ta xét 3 trường hợp: + Nếu thì vô lí (0,5 điểm) + Nếu vô lí. (0,5 điểm) + Nếu (0,5 điểm) Vậy phương trình có 1 nghiệm (0,25 điểm) B (2điểm) giải phương trình: + Đăt; thì (0,25 điểm) phương trình cho tương đương (0,5 điểm) Thay vào phương trình (1) ta được: (0,25 điểm) Đặt thì phương trình trở thành: (0,25 điểm) hay hoặc (0,25 điểm) Vì Vậy hoặc hoặc Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm hoặc (0,5 điểm) Bài 4 (3 điểm): M H KC B C A I Từ giả thiết suy ra <0 dựng đường phân giác của thì Trong tam giác vuông có nên từ đó (do là phân giác của ) (1) Dựng tại lúc đó đồng dạng với hay (2) Do là phân giác của nên (3) Từ (2) và (3) suy ra: Suy ra song song với (định lí Talét đảo) Suy ra Câu 5 (1 điểm): Ta có a102+b102 = (a101+b101)(a+b) - ab(a100+b100) Từ quy tắc và đằng thức trên ta có: 1 = a+b - ab hay (a-1)(b-1) = 0 Suy ra (a;b) = (1;1) Do đó P = 2 * Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng đều cho điểm tối đa
File đính kèm:
- toan 9 Thieu Toan.doc