Đề thi và đáp án Hóa 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án Hóa 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Thực hiện 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 cho từ từ natri kim loại vào rượu etylic, thí nghiệm 2 cho từ từ natri kim loại vào nước thì A. thí nghiệm 1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 2. B. thí nghiệm 2 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 1. C. cả 2 thí nghiệm 1 và 2 đều xảy ra phản ứng như nhau. D. chỉ có thí nghiệm 1 xảy ra phản ứng, còn thí nghiệm 2 phản ứng không xảy ra. Câu 2: Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lít hidro (đktc). Khối lượng phân tử trung bình của 2 rượu là: A. 36,7 B. 48,8 C. 73,3 D. 32,7 Câu 3: C5H12O có số đồng phân rượu bậc 1 là: A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai: A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng. B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp. C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp. D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp. Câu 5: C5H10O có số đồng phân andehit là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Công thức tổng quát của andehit no đơn chức mạch hở là: A. CnH2nO B. CnH2n1CHO C. CnH2n1CHO. D. Cả A, B đều đúng. Câu 7: Một andehit X trong đó oxi chiếm 37,21%. A chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Một mol X phản ứng với Ag2O/dd NH3 đun nóng thu được 4 mol Ag (cho Ag=108). Vậy X là: A. HCHO B. CHOCH2CHO C. CHO CHO D. CHOC2H4CHO Câu 8: Một chất X mạch hở có công thức phân tử C3H6O. Số đồng phân bền của X là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn. B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu. C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch. D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu. Câu 10: Một chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C2H4O2, chất này có số đồng phân bền là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76gam muối. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 12: Axit oleic là axit béo có công thức: A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH D. C17H31COOH Câu 13: Công thức thực nghiệm của 1 axit no đa chức có dạng (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của axit no đa chức là: A. C6H8O6 B. C9H12O9 C. C12H16O12 D. C3H4O3 Câu 14: Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai? I/ Khi thủy phân hợp chất RCln trong môi trường kiềm, ta luôn luôn được R(OH)n. II/ Khi oxi hóa ankanol bởi CuO/t0, ta luôn luôn được ankanal tương ứng. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 15: Để điều chế trực tiếp glixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào sau đây: I/ CH2Cl-CHCl-CH2Cl II/ CH2Cl-CHOH-CH2Cl III/ Chất béo (lipit) A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 16: Hợp chất C8H8O2 (X) khi tác dụng dd KOH dư cho hỗn hợp chứa 2 muối hữu cơ thì X có công thức cấu tạo là: A. -CH2-COOH B. CH3-COO- C. -COO-CH3 D. CH3--COOH Câu 17: Hợp chất C2H4O2 (X) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì X có công thức cấu tạo là: I/ CH2OH-CHOII/ HCOO-CH3III/ CH3-COOH A. I, II B. I, III C. II, III D. Chỉ có I. Câu 18: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được dung dịch brom sẽ có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tác dụng được Na2CO3 sẽ tác dụng được NaOH. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 19: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ CnH2nOz tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì nó phải là este. II/ Chất hữu cơ CnH2nO tác dụng được Na thì nó phải là rượu. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 20: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Người ta điều chế thuốc nổ Trinitrotoluen dễ hơn thuốc nổ Trinitrobenzen. II/ Metan không bao giờ tác dụng được với Br2 dù bất kỳ điều kiện nào. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 21: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Tất cả rượu đa chức đều có khả năng hòa tan được Cu(OH)2. II/ Tất cả các este đều có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 22: Để phân biệt 3 chất rắn: Glucozơ, amilozơ và saccarozơ, ta dùng thí nghiệm nào: I/ Thí nghiệm 1 dùng nước và thí nghiệm 2 dùng dd AgNO3 / NH3. II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Iot và thí nghiệm 2 dùng dd AgNO3 / NH3. III/ Thí nghiệm 1 dùng dd Iot và thí nghiệm 2 dùng nước. A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 23: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): X à CH3-CHO à Y thì: I/ X là CH à CH và Y là CH3-CH2OH II/ X là CH3-CH2OH và Y là CH3-COOH A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 24: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do: A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại. B. Trong kim loại có các electron hóa trị. C. Trong kim loại có các electron tự do. D. Các kim loại đều là chất rắn. Câu 25: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II): A. S B. Cl2 C. Dung dịch HNO3 D. O2 Câu 26: Cho một bản kẽm (lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dung dịch là bao nhiêu? (Cho Cu = 64, Zn = 65, N = 14, O = 16). A. < 0,01 g B. 1,88 g C. ~0,29 g D. Giá trị khác. Câu 27: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau như thế nào? A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện. B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện. C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử. D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện. Câu 28: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2: A. Na B. Cu C. Fe D. Ca Câu 29: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa? A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. AgNO3 D. Ba(NO3)2 Câu 30: Khi cho Mg phản ứng với axit HNO3 loãng, sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là: A. NO2 B. NO C. N2 D. NH4NO3 Câu 31: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat? A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa. Câu 32: Hợp kim nào không phải là hợp kim của nhôm? A. Silumin B. Thép C. Đuyra D. Electron Câu 33: Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích: A. Khử mùi. B. Diệt khuẩn. C. Làm trong nước. D. Làm mềm nước. Câu 34: Có thể dùng bình bằng nhôm để đựng: A. Dung dịch xô đa. B. Dung dịch nước vôi. C. Dung dịch giấm. D. Dung dịch HNO3 đặc (đã làm lạnh). Câu 35: Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là: A. 1s2 2s22p63s23p63d6, chu kỳ 3 nhóm VIB. B. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm IIA. C. 1s2 2s22p63s23p63d5, chu kỳ 3 nhóm VB. D. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm VIIIB Câu 36: Cho 2 lá sắt (1), (2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl2. B. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl3. C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3. Câu 37: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể: A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư. C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư. Câu 38: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2 , AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối? A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag Câu 39: Quặng hematit có thành phần chính là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 Câu 40: Từ Fe2O3 để điều chế sắt. Trong công nghiệp người ta thường cho A. Fe2O3 tác dụng bột nhôm ở điều kiện nhiệt độ cao. B. Fe2O3 tác dụng CO ở điều kiện nhiệt độ cao. C. Fe2O3 tác dụng HCl tạo muối clorua, sau đó điện phân dung dịch muối clorua. D. A, B, C đúng. Câu 41: Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm: A. Quặng sắt, chất chảy, khí CO. B. Quặng sắt, chất chảy, than cốc. C. Quặng sắt, chất chảy, bột nhôm. D. Quặng sắt, chất chảy, khí hidro. Câu 42: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Y. Trong Y có các chất sau: A. Al; Mg; Fe; Cu B. Al2O3; MgO; Fe; Cu C. Al2O3; Mg; Fe; Cu D. Al2O3; MgO; Fe3O4; Cu Câu 43: Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột.Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng Ag tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây: A. AgNO3 B. FeCl3 C. Cu(NO3)2 D. Hg(NO3)2 Câu 44: Khi cho hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO tác dụng với H2 dư ở điều kiện nhiệt độ cao, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn này bao gồm các chất: A. Al2O3, Fe2O3, Cu B. Al2O3, Fe, Cu C. Al, Fe, Cu D. Al, Fe2O3, CuO Câu 45: Thành phần chính của quặng đolomit là: A. CaCO3.MgCO3 B. CaCO3.CaSiO3 C. FeO.FeCO3 D. FeS Câu 46: Cho vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 một ít dung dịch KOH ta thấy: A. Xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó tan. B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí. C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ sau đó tan. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 47: Sắt (II) hidroxit: A. Là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước. B. Bền và không bị nhiệt độ phân hủy. C. Là chất rắn, màu lục nhạt, không tan trong nước. D. Để trong không khí bị oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu xanh. Câu 48: Cho vào 2 ống nghiệm một ít Al(OH)3. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch X vào ống 1 và dung dịch Y vào ống 2 cho đến khi thu được dung dịch trong suốt ở 2 ống nghiệm. Sau đó sục khí CO2 vào hai ống nghiệm này thì thấy: Ở ống 1 xuất hiện kết tủa trắng, còn ở ống 2 không thấy hiện tượng gì xảy ra.Vậy các dung dịch X, Y đã dùng lần lượt là: A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl. B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH. C. Đều là dung dịch HCl nhưng nồng độ khác nhau. D. Đều là dung dịch NaOH nhưng nồng độ khác nhau. Câu 49: Trộn hỗn hợp bột Al với bột Fe2O3 dư. Khơi mào phản ứng của hỗn hợp ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí. Sau khi kết thúc phản ứng cho những chất còn lại tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí hidro (đktc).Số gam bột nhôm có trong hỗn hợp đầu là: A. 0,27 gam B. 2,7 gam C. 0,027 gam D. 5,4 gam Câu 50: Hòa tan hỗn hợp bột kim loại Ag và Cu trong HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch A.Dung dịch A gồm những chất nào sau đây: A. AgNO3, HNO3 NH4NO3 B. Cu(NO2)2, HNO3, AgNO3 C. Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3, NH4NO3 D. Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3 Câu 51: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và Fe vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 9. Hãy tính thành phần phần trăm số mol FeS trong hỗn hợp: A. 60% 40% B. 50% 50% C. 40% 60% D. 30% 70% Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hòa tan hoàn toàn trong nước thu dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 ở đktc.Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch HCl cần dùng là: A. 50 mL B. 100 mL C. 150 mL D. 200 mL Câu 53: Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm 2 khí P, Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là: A. CO2, NO2, BaSO4 B. NO2, NO2, BaSO4 C. CO2, NO, BaSO3 D. NO2, CO2, BaSO4 Câu 54: Hoà tan 10 g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y nào sau đây là đúng: A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam ứng oxi hóa khử, phương trình (1) là phản ứng trao đổi ion. Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 1,344 lít H2 (ĐKTC) thoát ra.Khối lượng muối sunfat khan là: A. 4,25 g B. 5,37 g C. 8,25g D. 8,13g Câu 56: Nếu phần trăm của H2O trong tinh thể đồng sunfat ngậm nước (CuSO4.xH2O) là 36,1%, giá trị của x là bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 57: Cho biết chất nào thuộc disaccarit: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 58: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc oxit trong dung dịch amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là: A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam Câu 59: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonicàtinh bộtàglucozơàrượu etylic Hãy chọn câu đúng: A. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lên men và phản ứng (3) là phản ứng thủy phân. B. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủy phân và phản ứng (3) là phản ứng lên men. C. Phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men. D. Phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men. Câu 60: Tơ capron được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây: A. NH2-(CH2)2-COOH B. NH2-(CH2)4-COOH C. NH2-(CH2)3-COOH D. NH2-(CH2)5-COOH
File đính kèm:
- de thi dap an hoa 12.doc