Đề thi và đáp án học sinh giỏi lớp 9 môn Toán - Đề 17
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án học sinh giỏi lớp 9 môn Toán - Đề 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu đáp án điểm từng ý điểm toàn câu Câu1: a) A = + = + = + với x = 5 suy ra : A = + = 2 b)A= + = 2 dấu "="xảy ra 1-x-1 0,5 0,5 1 1,0 1,0 4 Câu2: P(x) =- 6x4 + 11x3 + 3x2 – 11x + 3 = (x - 1)(-6x3 + 5x2 + 8x - 3) = (x - 1)(x + 1)(-6x2 + 11x - 3) = (x –1)(x + 1)(2x - 3)(1-3x) 0,75 0,75 0,5 2 Câu 3 Lấy (1) trừ (2) ta được (a2 – b2)x + (a - b)y = 0 (a + b)x + y = 0 (4) (vì a b) Tương tự lấy (2) trừ (3) ta được : (b+ c)x + y = 0 (5) (vì c b) Từ (4) và (5) với a c ta đựơc x = y = 0 , suy ra : z = 2 Vậy hệ có nghiệm duy nhất (0,0,2) 0,5 0,25 0,5 0,75 2 câu 4 Đặt u = (u0) ta được pt: 4u2 + 3u - 7 = 0 u=1 hoặc u=-(loại) suy ra : x2 + 7x + 7 = 1 x=-1 hoặc x= -6 0,25 o,25 0,5 1 2 câu 5 Ta có : MA2 = x2 + (y - a)2 Khoảng cách từ M tới d bằng Khoảng cách từ M tới d bằng MA x2 + (y - a)2 = (y + a)2 y = x2 (vì a0) vậy tập hợp các điểm M là parabol y = x2 0,25 0,25 0,25 0.5 0,25 2 câu6 Ta có: = (2004 + ) = (BĐT Bunhiacopxki) = = 2005 (BDT Cauchy) Suy ra: GTNN bằng - 2005 đạt được khi x= - 2005 GTLN bằng 2005 đạt được khi x= 2005 0,75 0,75 0,5 2 câu7 Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB,AC . ta có: IE = AB = MF EM = AC = FK nên IAM =MHK (c.g.c) suy ra MI = MK Ta sẽ chứng minh . Đặt = Ta có : = , = nên = 1800 - 2 (1) Xét tam giác IEM có = 2 nên 1800 - 2 = ta lại có (so le trong,AB song song với MF) (do IAM =MHK ) nên 1800 - 2 = (2) Từ (1),(2)suy ra . do đó I,H,M,K thuộc cùng đường tròn 0,25 0,5 0,5 0.5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 4 câu8 Ta có : MA + MC’ AC’ MB + MD’ BD’ MC + MA’ CA’ MD + MB’ DB’ Suy ra : MA + MB+ MC + MD+ MA’ + MB’+ MC’ +MD’4a (với a là độ dài đường chéo của hình chữ nhật) Ta có: MA2 + MB2+ MC2 + MD2 + MA'2 + MB'2 + MC'2 + MD'2 (MA + MB+ MC + MD+ MA’ + MB’+ MC’ +MD’)2a2 như vậy GTNN của MA2 + MB2+ MC2 + MD2 + MA'2 + MB'2 + MC'2 + MD'2 là a2 đạt được khi M là tâm của hình hộp 0,5 0,5 0,5 0,5 2
File đính kèm:
- 82B.doc
- 82B_DA.doc