Đề thi và đáp án học sinh giỏi lớp 9 môn: Toán (Trường THCS Triệu Hóa)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án học sinh giỏi lớp 9 môn: Toán (Trường THCS Triệu Hóa), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Môn: Toán (Thời gian làm bài 150 phút) I. Trắc nghiệm (8,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các phép tính và có kết quả tương ứng là: A. . C. 6 và 5. B. . D. 2 và . Câu 2: Các phép tính có kết quả tương ứng là: A. . C. . B. . D. . Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi: A. . C. . B. . D. . Câu 4: Tại a = , biểu thức: nhận giá trị là: A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 5: Biết hàm số : y = + 22 (m là tham số) nghịch biến trên R, khẳng định nào sau đây đúng: A. m < – 1 B. m 0 C. m < 0 D. m – 1 Câu 6: Nếu thì biểu thức có giá trị là: A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 5. Câu 7: Biểu thức có giá trị nhỏ nhất là: A. 0. B. 0,5. C. 1. D. Một kết quả khác. Câu 8: Cho biết 00 << 900 và sin.cos= thì P = sin4+ cos4có giá trị bằng A. . B. . C. 1 . D. . Câu 9: Hình thoi ABCD có hai đường chéo AC = 12 cm, BD = 16 cm thì khoảng cách giữa hai cạnh đối là: A. 6 cm B. 5,5 cm C. 4 cm D. 9,6 cm Câu 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. . B. C. D. Câu 11: Cho tg= 0,5; (00 << 900) khi đó sin bằng: A. B. C. 1. D. 0,5 Câu 12: Cho tg750 = khi đó sin 150 có giá trị là: A. B. C. D. II. Tự luận (12 điểm) Bài 1: Cho biểu thức: Tìm x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn biểu thức A. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AC, E là chân đường phân giác của góc M của tam giác ABM, D là chân đường phân giác của góc M của tam giác BCM. a) Chứng minh rằng: ED // AC. b) Kẻ MH vuông góc với ED tại H. Chứng minh: MH2 = HE . HD. c) Biết , AC = 9 cm, MH = 2 cm. Tính chu vi tam giác MED. Bài 3: Giải phương trình: . Bài 4: Cho các số thực a,b,c d > 0 . Chứng minh rằng: Bài 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x + y + xy =10. Hết Đáp áN I. Trắc nghiệm (8,0 điểm) Câu 1: D 1,0 điểm Câu 7: C 0,5 điểm Câu 2: A 1,0 điểm Câu 8: B 0,5 điểm Câu 3: D 0,5 điểm Câu 9: D 1,0 điểm Câu 4: D 0,5 điểm Câu 10: C 0,5 điểm Câu 5: A 0,5 điểm Câu 11: A 0,5 điểm Câu 6: A 0,5 điểm Câu 12: A 1,0 điểm II. Tự luận (12 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a). Biểu thức A xác định khi . ĐKXĐ: b). Với ta có: c). Theo b) với thì Ta có: Khi x nguyên, A có giá trị nguyên chỉ khi thuộc ước của 4. Giải ra được 0,5 1,0 0,5 0,5 Bài 2 (4,0 điểm) a). Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có: Theo định lí Ta – lét đảo suy ra ED // AD. 1,0 b). Do ME và MD là 2 tia phân giác của 2 góc kề bù D A B E H C M suy ra góc EMD = 900 Hay tam giác MED vuông tại M Suy ra MH2 = HD . HE. c). Từ ED//AC Tam giác MED vuông tại M, MH là đường cao Suy ra ME.MD = MH.ED = 2.36 : 7 = 72 : 7. Mặt khác: ME2 + MD2 = ED2 . Nên (ME + MD)2 = ME2 + MD2 + 2MD.ME = 482 : 72 Suy ra ME + MD = . Tương tự ME – MD = Suy ra Chu vi tam giác MED = 1 1 0,5 0,5 Bài 3: (2,0 điểm) +Phương trình xác định khi: 4x2 – 12 0 x2 – 3 0 . Do đó: ĐKXĐ: . +Ta có: Giá trị thoả mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình có 2 nghiệm 0,5 1,0 0,5 Bài 4: (2 điểm) . Ta có: 1,0 1,0 Bài 5: (1,5 điểm) Giải: x + xy + y = 10 (x + 1)(y + 1) = 11 (1) Do x, y nguyên nên từ (1) suy ra (x + 1) và (y + 1) là các ước của 11 Ta có: Ư(11) . Do đó: Vậy phương trình có 4 nghiệm: 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- TOAN 9 Thieu Hoa.doc