Đề thi và đáp án học sinh giỏi lớp 9 môn: Toán (Trường THCS Triệu Minh)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án học sinh giỏi lớp 9 môn: Toán (Trường THCS Triệu Minh), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục huyện Thiệu hóa Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Năm học 2006-2007 Môn: Toán (Thời gian làm bài 150 phút) 1 I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn phương án đúng nhất. 1/ Nếu sao cho thì bằng: A) 7; B) 19; C) 25; D) 13. 2/ Độ dài 3 cạnh của DABC tương ứng là thì diện tích của DABC là: A) B) C) D) 3/ Phương trình A) Vô nghiệm; B) Có duy nhất một nghiệm; C) Có đúng hai nghiệm; D) Có vô số nghiệm. 4/ Cho đường tròn (O; 7,5cm), đường kính AB. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = 12cm; hạ OM vuông góc với AC (M thuộc AC). Diện tích tứ giác BCMO bằng: A) 40,5 cm2; B) 83 cm2; C) 27 cm2; D) Một kết quả khác. 5/ Cho biết , khi đó bằng: A) B) C) D) 6/ Kết quả phân tích thành nhân tử là: A) B) C) D) II. Tự luận (14,0 điểm). Bài 1 (4,5 điểm). Cho biểu thức Tìm điều kiện để có nghĩa và rút gọn . Chứng minh rằng . Tìm giá trị của để nhận giá trị nguyên. Bài 2 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), gọi D, E lần lượt là hình chiếu của điểm H trên AB , AC. Biết BH = 4cm, HC = 9cm. Tính độ dài DE. Chứng minh AD.AB = AE.AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N. Chứng minh M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH. Tính diện tích tứ giác DENM. Bài 3 (2,5 điểm). 1/ Tìm nghiệm nguyên của phương trình: (x + y)2 = (x- 1)(y +1). 2/ Tìm tất cả các số nguyên dương thoả mãn: . Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B bằng 200, BI là phân giác của góc B (I thuộc AC), H là điểm thuộc cạnh AB sao cho góc ACH bằng 300. Tính góc CHI. Chú ý: Trong cỏc bài hỡnh học ở phần tự luận, học sinh khụng vẽ hỡnh hoặc vẽ hỡnh sai, bài hỡnh sẽ khụng được chấm.ơ Phòng giáo dục huyện Thiệu hóa Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Năm học 2006-2007 Môn: Toán (Thời gian làm bài 150 phút) 2 I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn phương án đúng nhất. 1/ Nếu sao cho thì bằng: A) 13; B) 85; C) 11; D) 97. 2/ Độ dài 3 cạnh của DABC tương ứng là thì diện tích của DABC là: A) B) C) D) 3/ Phương trình A) Vô nghiệm; B) Có đúng hai nghiệm; C) Có vô số nghiệm; D) Có duy nhất một nghiệm. 4/ Cho đường tròn (O; 5cm), đường kính AB. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = 8cm. Hạ OM vuông góc với AC (M thuộc AC). Diện tích tứ giác BCMO bằng: A) 36 cm2; B) 24 cm2; C) 18 cm2; D) Một kết quả khác. 5/ Cho biết , khi đó bằng: A) B) C) D) 6/ Kết quả phân tích thành nhân tử là: A) B) C) D) II. Tự luận (14,0 điểm). Bài 1 (4,5 điểm). Cho biểu thức Tìm điều kiện để có nghĩa và rút gọn . Chứng minh rằng với diều kiện thích hợp của . Tìm giá trị của để nhận giá trị nguyên. Bài 2 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), gọi D, E lần lượt là hình chiếu của điểm H trên AB , AC. Biết BH = 4cm, HC = 9cm. Tính độ dài DE. Chứng minh AD.AB = AE.AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N. Chứng minh M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH. Tính diện tích tứ giác DENM. Bài 3 (3,0 điểm). 1/ Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x + xy + y = 6. 2/ Tìm tất cả các số nguyên dương thoả mãn: . Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B bằng 200, BI là phân giác của góc B (I thuộc AC), H là điểm thuộc cạnh AB sao cho góc ACH bằng 300. Tính góc CHI. Chú ý: Trong cỏc bài hỡnh học ở phần tự luận, học sinh khụng vẽ hỡnh hoặc vẽ hỡnh sai, bài hỡnh sẽ khụng được chấm.
File đính kèm:
- Toan 9 thieu Minh.doc