Đề thi và đáp án học sinh giỏi lớp 9 môn: Toán (Trường THCS Triệu Vũ)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án học sinh giỏi lớp 9 môn: Toán (Trường THCS Triệu Vũ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục thiệu hoá đề thi học sinh giỏi cấp huyện Trường THCS thiệu vũ Môn : toán 9 Người ra đề: Hoàng Văn Bình ( Thời gian làm bài: 150 phút ) I.Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:(1 điểm) Kết quả rút gọn biểu thức: là: a) 2 c) 2 b)-2 d) Một kết quả khác Câu 2:( 1điểm) Cho : x = Tìm khẳng định đúng a) x = c) x =- b) x = d) x = Câu 3:(1 điểm). Biết hai đường thẳng (d1): y=x + 1 và (d2): y=nx +5 song song với nhau . Khẳng định nào sau đây đúng: a) n =- c) n = b) n =- d) n = Câu 4:(1điểm) Biết ò là góc nhọn và sinò = 0,7660. Hãy chọn khẳng định đúng: a) ò = 5006’ c) ò= 49050’ b) ò= 500 d) ò = 490 Câu 5:(1điểm) Cho tam giác ABC có AB= 8cm, Â=800 . Diện tích tam giác ABC ( làm tròn đến chữ số thâp phân thứ hai là): a) 39,37 cm2 c)39,93 cm2 b)39,73 cm2 d) 39,39 cm2 Câu 6:(1điểm) Biết đa thức ax3+bx2+c chia hết cho x+2và chia cho x2-1 dư x+5.Khẳng định nào sau đây là đúng: a) a=1; b=1 ; c=4 b) a=-1; b=1; c=4 c) a=-1; b=-1; c=4 d) a=1; b=1; c=-4 Câu 7:( 1điểm) Cho : A = . Acó giá trị là:....... Câu 8:(1điểm) Điền dấu >, <, = , vào chỗ trống (....) cho thích hợp: a) sin 300......cos 470 c) tg 570.....cotg 100 b) sin 250 ......tg 260 d) cos 530.....cotg 530 II .Phần tự luận Câu 1:(1,5 điểm) Giải phương trình: Câu 2:(2điểm) Cho : A= Tìm tập xác định của A và rút gọn A Tìm x để A =1 Câu 3 :(3điểm) Cho tam gíac ABC,có phân giác AD, đường cao CH và trung tuyến BM đồng quy tại I. Chứng minh: AB.cosA=BC.cosB Câu 4:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x sao cho: 2x+3x=35 Câu 5: (1,5 điểm Chứng minh: Phòng GD Huyện Thiệu hoá đáp án đề thi học sinh giỏi toán 9 TrườngTHCS Thiệu Vũ Năm học:2006-2007 ----------o0o---------------- I.Phần trắc nghiệm Câu 1: (1 điểm) Chọn a. Câu 2: (1 điểm) Chọn b. Câu3: (1 điểm) Chọn c. Câu 4: (1 điểm) Chọn b. Câu 5: (1 điểm) Chọn d. Câu 6: (1 điểm) Chọn a. Câu 7: (1 điểm) Kết quả đúng là: 2000. Câu 8: a) < ( 0,25 điểm) c) < ( 0,25 điểm ) b) < ( 0,25 điểm) d) < ( 0,25 điểm ) II .Phần tự luận Câu 1: Tìm được điều kiện: x > 3; y > 1; z > 665 ( 0.25 điểm) Biến đổi về: (1 điểm) ( 0.5 điểm) ( 0.25 điểm) Câu 2: Tìm được tập xác định: ( 0.5 điểm) Viết được A= ( 0.5 điểm) = ( 0.5 điểm) Nếu 1 < x < 2 tính được A= ( 0.75 điểm) Nếu x > 2 được A = ( 0.75 điểm) b) Tìm được x = 5 ( 1.5 điểm) Câu 3: Kẻ MN// AB rIHBvà rINM đồng dạng (0.25 điểm) Mà (0.25 điểm) ( Vì AD là phân giác của góc A) Nên (1) (0.5 điểm) Do MN là đường trung bình của nên AH=2MN lại có AC=2 AM do M là trung điểm của AC. A Thay vào (1) ta có : hay AB. AC= AH.AB (2) (1 điểm) Trong : góc H=900 ta có AH=AC. CosA (3) (0.25 điểm) N I M Trong BHC: góc H=900 ta có BH=BC.cos B (4) (0.25 điểm) N Thay (3) và (4) vào (2) ta được AB.AC.cosA= AC.AB.cosB B C AB.cosA=BC.cosB (0.5 điểm) D Câu 4:Thử thấy x = 0, x = 1, x = 2 không phải nghiệm của phương trình: 2x+3x=35 (0.25 điểm) Với x = 3 có 23+33 = 35 x = 3 là nghiệm của phuơng trình (0.5 điểm) Với x > 3 2x > 23 và 3x > 33 phuơng trình đã cho không có nghiệm nguy (0.25 điểm) Vậy phuơng trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 3 (0.25 điểm) Câu 5: Ta có:=-; = - ; ....... ; = - (0.25 điểm) ...=- () (0.5 điểm) Mà < < <. (0.5 điểm) Do đó: (0.25 điểm)
File đính kèm:
- Toan 9 Thieu Vu.doc