Đề thi và đáp án môn Toán lớp 9: Trường thcs Thiệu Ngọc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án môn Toán lớp 9: Trường thcs Thiệu Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn toán lớp 9: Trường THCS thiệu ngọc I.Phần thi trắc nghiệm:(8 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây: Câu1. Các phép tính: và Có kết quả là: A. -2 và C. -2 và B. và D. và 2 Câu2: Tính : và Có kết quả là : A. 0 và -2 C. - 6 và 2 B. 6 và D. – 6 và - 2 Câu3: Phép tính: và Có kết quả là: A. 2 và 1 + C. + 1 và 1 B. 1 - 2 và D. - 1 và Câu 4: Tập hợp nghiệm của phương trình : là: A. S = { 4 ; 5 } C. S = { 4 } B. S = { 4 ; 0} D. S = { 0 ; 1 } Câu5: Cho biểu thức: A = x + .Giá trị nhỏ nhất của A là: A. A = - C. A = 2 B. A = 0 D. A = -1 Câu6: Điều kiện để phương trình: có nghiệm duy nhất là: A. 0 C. B. 1 D. 2 Câu 7: Nghiệm của bất phương trình: (x – 1)(2x + 3) > 2x(x+3) là : A, x >0 C. x B. x < - D. x < -1 Câu8: Cho tg = 3 các tỉ số lượng giác còn lại là: A. Cotg = ,Cos = B. Cos= ,sin= C. Cotg= ,sin= D. sin = ,Cos= Câu9: Điều kiện để hàm số y = (k2 -9)x2 + (m + 2k)(m + 2k)x + 5 Là hàm số bậc nhất là: A. k = 9 ; m ≠1 B. k = ± 3;m ≠ 9; m ≠-6 C. k = 3; m ≠ 9; m ≠ -6 hoặc k= -3; m ≠ - 9; m ≠ 6 D. k ≠ 3; m ≠9; m ≠ 6 Câu10: Cho tam giác ABC cân tại A,đường cao AH và BK.Ta có: A. B. C. D. Câu11: Cho đường thẳng y = m x + m – 1 (m là tham số) luôn đi qua điểm sau đây với mọi m. A. K(- 1;- 1) B. Q( 1; - 1) C. T( 1;1) D. P( -1;1) Câu12: Diện tích tam giác có độ dài ba cạch là: là: A. 5 B. 10 C.10 D.Kết quả khác II.Phần tự luận:(12 điểm) Câu1:(3 điểm) Cho biểu thức : M = a. Tìm điều kiện xác định của M và rút gọn M. b. Tìm x để M<1. Câu 2:(3 điểm) Giải phương trình: Câu3; (3điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = BC,đường cao AH bằng 12 cm.Tính chu vi của tam giác ABC. Câu4.( 3 điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : Đáp án môn toán: I.Phần tự luận:(8 điểm) Từ câu1 đến câu10 mổi ý đúng được 0,5 điểm .Câu11 và câu12 chọn đúng 1 điểm. Câu P/án chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x B x x C x x x X x D x X E II.Phần tự luận:(12 điểm). Câu1:(4điểm) 1.* ĐKXĐ của M: (0,5 điểm) (0,5 điểm) *Rút gọn: M = (0,5 điểm) M = (0,5 điểm) M = (0,5 điểm) M = (0,5 điểm) 2. M<1 (vì (0,5 điểm) Vậy để Q <1 thì (0,5 điểm) Câu2.(3 điểm): ĐKXĐ : X2 ≥ (0,25 điểm) Nhân với biểu thức liên hợp của tong mẫu ta có : (x2 - )(x + (x2 + )(x - = (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Giải hệ phương trình ta được x = (thoả mãn ĐKXĐ) (1,0 điểm) Câu 3:( 2điểm): Giã sử BC = 5a thì AB = 3a .Trong tam giác vuông ABC,áp dụng định lí Pitago ta có : AC = (0,5 điểm) Suy ra: Chu vi của tam giác ABC là: AB + AC + BC = 3a + 4a + 5a = 12a (0,5 điểm) Mặt khác ta có: BC.AH = AB.AC (0,25 điểm) 5a.12 = 3a.4a 60a = 12a2 12a2 – 60a = 0 a = 5 (vì a>0) (0,25 điểm) Vậy chu vi tam giác là: 12.5 = 60 (cm). (0,5 điểm) Câu4(3 điểm): Ta có: VT = (0,5 điểm) = (0,5 điểm) = (0,25 điểm) = (0,25 điểm) VP = (0,5 điểm) Mà (0,5 điểm) Suy ra: x = 3;y = 2;z = 3;t = 4 Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là {3;2;3;4}. (0,5 điểm)
File đính kèm:
- Toan 9 Thieu Ngoc.doc