Đề thi Vật lý khối 6 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Vật lý khối 6 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Đo độ dài , thể tích Đo được thẻ tích vật rắn không thấm nước Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1,5 1 1,5 15% 2. Khối lượng và lực Nêu được ví dụ tác dụng đẩy , kéo Trình bày các tác dụng của lực , cho được ví dụ Vận dụng công thức P = 10m Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 1 2 1 1,5 Vận dụng công thức M = D.V 3 4,5 45% 3. Máy cơ đơn giản Kể tên được các máy cơ đơn giản thường dùng 1 3 Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 2 20% Số câu 1 Số điểm 2 20% Số câu 3 Số điểm 6 60% Số câu 5 Số điểm 10 100% ĐỀ 2 ĐỀ THI VẬT LÝ KHỐI 6 Thời gian 60 phút I. LÝ THUYẾT ( 4 điểm) Câu 1: (1đ) Lực là gì? Cho ví dụ ? Câu 2: (1đ Nêu tên các máy cơ đơn giản thường dùng. Câu 3: (2đ) Nêu các kết quả tác dụng của lực ? Mỗi loại cho một ví dụ. II/ BÀI TẬP ( 6đ ) Bài 1: (1,5đ ) Khi thả vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ, thì chất lỏng từ vạch 125 ml dâng lên đến 175 ml. Thể tích vật rắn là bao nhiêu ? Bài 2: (1,5đ) Biết trọng lượng của một bao gạo là 400 N. Tính khối lượng của bao gạo? Bài 3: (4 đ) Một đống đá có thể tích 500dm3. Tính khối lượng và trọng lượng của đống đá đó. Biết khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3. ĐỀ 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI MÔN VẬT LÝ 6 I. Lý Thuyết Câu 1: 1 điểm Tác dụng đẩy, kéo gọi là lực Học sinh cho ví dụ đúng 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2: 1 điểm Có 3 loại máy cơ đơn giản thường dùng Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3: 2 điểm Nêu được khi tác dụng lực có thể làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động Học sinh lấy ví dụ 1 điểm 1 điểm II. Bài Tập Bài 1: 1,5 điểm Học sinh tính được 175 – 125 = 40 (ml) 1,5 điểm Bài 2: 1,5 điểm Áp dụng công thức P = 10 m 400 = 10.m m = 40 kg 0.5điểm 0.5điểm 0.5điểm Bài 3: 3 điểm Đổi đơn vị 500 dm3 = 0.5m3 Tính khối lượng của vật m= D.V = 2600 x 0.5 = 1300 kg Tính trọng lượng của vật P = 13 00 N 1 điểm 1 điểm 1 điểm
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky 1Vat ly lop 6le1.doc