Đề thi Violympic môn Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trần Thị Hồng Liễu

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Violympic môn Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trần Thị Hồng Liễu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIOLIMPIC - LỚP 4 
Năm học: 2009 - 2010
VÒNG 1
Bài 1: Tăng dần
5718
5728
7791
39 793
6792
56 371
59 473
57 731
8794
57 137
59 478
6 791
5713
19 791
6794
29 787
5 793
39 787
5791
57 713
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1
Giá trị của biểu thức 456 x m với m= 5 là .......2 280 ........
2
Tính giá trị biểu thức : 665 x n + 3421 x 2 với n = 6 .......10 832......
3
Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là ...... 6 000 540.......
4
Giá trị của biểu thức 65 x 5 + 65 x n với n = 95 là .....6 500.......
5
Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho 8 bạn trong lớp. Như vậy 4 bạn được chia ....48.... quyển vở.
6
Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là .......520 660..........
7
Nếu y = 5thì giá trị của biểu thức 256 + y : 5 là .....257........
8
Tìm số có ba chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị thì số đó không đổi. ........989....... 
9
Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14 cm và giảm chiều dài 10 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92 cm. ......297.....
10
Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12 cm và giảm chiều dài 6 cm thì được hình vuông có chu vi 76 cm. Tính diện tích hình chữ nhật. .......175.......
11
Viết số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng chục thì số đó không đổi. ........998.......
12
Giá trị của biểu thức 25 378 + 14623 x 2 = ......54 624......
13
Giá trị của biểu thức: 65 x 34 + 65 x m với m = 66 là .......6500........
14
Tính giá trị của biểu thức : 3789 : 3 - n x 356 với n = 2 ........551.......
15
Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ mấy đơn vị? 2000
16
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46 m, biết chiều dài hình chữ nhật bằng 15 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật. ......8........
17
Tính: 68 x m + 32 x m với m = 9 ..........900.................
18
Giá trị của Y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650 là : .......2..........
19
Một HCN có chiều rộng bằng 15 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Chu vi HCN là ............
20
Số gồm 6 trăm nghìn, 5 vạn và 6 chục được viết là ................
21
485 x 9 + 485 = ....4850....
22
245 x 35 - 245 x 25 =......2450.....
23
128 x 7 + 128 x 3 = .......1280.........
24
108 x73 + 108 x 27 = .....10800.......
25
302 x 33 - 302 x22 = ........3322......
26
479 x 34 + 479 x a = 47900 a = ..66...
27
125 x a + 125 x 7 = 1250 a = ..3...
28
371 x 60 + 371 x a = 37100 a = ...40..
29
583 x 29 + 583 x a = 58300 a = ..71...
Bài 3: Thỏ ăn cà rốt
1
Số 5 trăm nghìn,7 chục và 6 đơn vị được viết là ......500076......
2
Bao thứ nhất có 36 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải chuyển bao nhiêu kg gạo ở bao thứ hai sang bao thứ nhất để được số gạo ở hai bao bằng nhau? ....18........
3
Cho biểu thức N = 156 - 224 : n.
Biểu thức N có giá trị bằng 100 khi n = .........4.......
4
Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số chẵn? .....222..........
5
Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số lẻ? .....223..........
6
Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái một số có 4 chữ số thì số đó tăng mấy đơn vị. 60 000
7
Giá trị của biểu thức m x 76+ m x 32 + m với m = 9 là .....900........
8
Một hình vuông có diện tích bằng 49 cm2. Tính chu vi hình vuông đó. ......28..........
9
Cho biểu thức M = 54 : m + 64.
Biểu thức M có giá trị bằng 70 khi m = ......9......
10
Số 4 đơn vị, 4 trăm nghìn được viết là ........400 004.......
11
Có ba bao gạo, bao thứ nhất nặng gấp 4 lần bao thứ hai. Bao thứ hai nặng gấp đôi bao thứ ba, Bao thứ nhất nặng hơn bao thứ ba 35 kg gạo. Hỏi bao thứ nhất nặng bao nhiêu kg gạo? 40
12
Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 12 l dầu thì số dầu còn lại bằng 1/3 số dầu thùng thứ hai. Thùng thứ hai lấy ra 5 l thì còn lại trong thùng 49l. Tính số dầu cả hai thùng. 84
13
Giá trị biểu thức 135 : a + 1234 = 1243 khi a = ....15......
14
Một hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Chu vi hình chữ nhật là 108 m. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? 5
15
Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 25 l dầu thì số dầu còn lại bằng 1/2 số dầu thùng thứ hai. Thùng thứ hai lấy ra 8 l thì còn lại trong thùng 40l. Tính số dầu cả hai thùng. 97
16 
Cửa hàng nhập về 75 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhập về gấp 3 lần số gạo nếp. Như vậy cửa hàng đã nhập về tất cả .....300.... kg gạo.
17
Cửa hàng nhập về 75 kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 3 lần số gạo nếp. Như vậy cửa hàng đã nhập về tất cả .....100.... kg gạo.
18
Số 6 chục nghìn 3 đơn vị và 5 trăm được viết là .....60 503........
19
Có ba cây bưởi, cây thứ nhất có 9 quả, cây thứ hai có nhiều hơn cây thứ nhất 14 quả, cây thứ ba có nhiều hơn cây thứ hai 13 quả. Hỏi số quả bưởi cây thứ ba nhiều gấp mấy lần số quả bưởi của cây thứ nhất? .............4
20
Cho biểu thức P = (X - 342): 6
với giá trị nào của X thì biểu thức P có giá trị bằng 0 . ..........X = 342.........
VÒNG 2
Bài 1: Cặp hợp lí
3498
5104 : 2
873 x 4
2552
3188 x 3
59244 : 6
4567 + 4827
3000 - 432
2460
7380 : 3
2568
63872 : 8
3492
2538
2391 x 4
7984
9394
583 x 6
9874
1880 + 658
Bài 2: Vượt chướng ngại vật:
1
Ngày thứ nhất cửa hàng bán 45 m vải. Số vải bán ngày thứ hai gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu m vải? 180
2
Với p = 8 , giá trị của biểu thức 45 x p + 55 x p là bao nhiêu? 800
3
Chu vi hình vuông bằng 40 cm. Diện tích hình vuông là bao nhiêu cm2. 100
4
Con lợn cân nặng 125 kg. con ngỗng cân nặng 5 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp con ngỗng bao nhiêu lần? 25
5
Viết số có 5 chữ số, biết tổng các chữ số của chúng bằng 44. và khi đổi chỗ chữ số hàng chục nghìn cho hàng đơn vị, đổi chỗ chữ số hàng nghìn cho chữ số hàng chục thì số đó không đổi? 99899
6
Có bao nhiêu số có hai lớp thỏa mãn: Lớp đơn vị gồm các chữ số 2. Lớp nghìn gồm 3 chữ số lẻ khác nhau và khác 0 và nhỏ hơn 6. 6
7
Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào? 987654
8
Có bao nhiêu số có hai lớp thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn gồm 3 chữ số chẵn khác nhau và khác 0 và nhỏ hơn 8. 6
9
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 5 dm. Chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn? 150
10
Số gồm 6 vạn 5trăm và 2 đơn vị viết là: 60502
11
Có bao nhiêu chữ số chẵn có hai chữ số? 45
12
Mẹ có một sợi dây dài 8 m 4 dm. mẹ dùng độ dài sợi dây đó để buộc 2 gói đò như nhau. Hỏi mỗi gói đồ mẹ buộc hết bao nhiêu dm dây? 21
13
Có bao nhiêu số có 5 chữ số , biết tổng các chữ số của nó là 41 và số đó không thay đổi nếu viết các chữ số của nó theo thứ tự ngược lại. 2 số (99 599 ; 98789 )
14
Từ các chữ số 5,9,1,0 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 18 
15
Từ các chữ số 6, 0, 8 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 4 
16
Từ các chữ số 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 6
17
Viết số có 4 chữ số có tổng các chữ số bằng 36. 9999
18
Có 105 lít mật ong chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 63 lít mật ong thì phải đựng trong mấy thùng như thế? 3
19
Một phân xưởng quý I sản xuất được 23451 đôi giày. Quý II sản xuất được gấp 3 lần quý I. Tính xem quý II phân xưởng sản xuất hơn quý I bao nhiêu đôi giày? 46902
20
Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Chu vi hình chữ nhật bằng 72 cm. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông? 224
21
Nhà bác Mai thu được 556 kg thóc tẻ, số thóc tẻ thu được gấp 4 lần số thóc nếp. Hỏi nhà bác mai thu được tất cả bao nhiêu kg thóc? 695 
22
Có 90 l mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 60 l mật ong thì phải đựng trong mấy thùng như thế? 4
23
Tìm số lớn nhất và số bé nhất thỏa mãn: số đó lớn hơn 10 000 và bé hơn 100 000.
99 999 ; 10001
24
Một phân xưởng quý I sản xuất được 47894 đôi giày. Quý II sản xuất được gấp 2 lần quý I. Hỏi cả hai quý phân xưởng sản xuất được bao nhiêu đôi giày? 143 682
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1
Số 806408 được viết thành tổng là:
800000 + 60000 + 400 + 8 80000 + 6000 + 40 + 8
800000 + 60000 + 4000 +8 800000 + 6000 + 400 + 8
2
Tìm số tự nhiên X biết: X < 3. các giá trị của X thỏa mãn đề bài là:
0; 1; 2 4; 5; 6 7; 8; 9 5; 7; 9
3
Cách đọc đúng số 245 000 000 là:
Hai trăm bốn mươi lăm triệu. Hai trăm bốn mươi lăm ngàn.
Hai mươi bốn triệu năm trăm bốn mươi lăm triệu. Hai tỉ bốn mươi lăm triệu
4
Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:
Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn
5
Số 476 180 230 đọc là:
Bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi.
Sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn trăm sáumươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi
6
Cho các hình : 
Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:
Hình vuông A
Hình chữ nhật B
Hình chữ nhật C
Hình chữ nhật D
7
Tìm X biết X là số tròn chục và 26 < X < 42.
Các giá trị của X thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
10; 40 30; 40 15; 25 25; 35
8
Các bạn học sinh xếp thành 6 hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Vậy 6 hàng có số bạn là:
96 học sinh 360 học sinh 362 học sinh 95 học sinh
9
Một người nhận chở 2 tấn hàng. Lần thứ nhất người đó chở được 5 tạ, Lần thứ hai chở được số hàng bằng một nửa lần thứ nhất, lần thứ ba chở được số hàng gấp 3 lần thứ hai. Hỏi lần thứ tư người đó cần chở bao nhiêu kg nữa thì hết số hàng đã nhận.
250 kg hàng 500 kg hàng 750 kg hàng 1250 kg hàng
10
Số 30 845 được viết bằng chữ là:
Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm
11
Nếu m = 9 thì giá trị biểu thức 156 + 45 x m là:
201 561 1809 1908
12
Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
45248 45058 45258 42358
13
Cách đọc đúng số 700 007 190 là:
A. Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi.
B. Bảy trăm triệu không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi.
C. Bảy tỉ không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chính mươi.
D. Cả A và B đều đúng.
14
Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là:
300007 30007 3007 30070
15
7 hộp như nhau có tất cả 84 cái bút chì, 9 hộp như thế có số bút chì là:
12 cái bút chì 19 cái bút chì 93 cái bút chì 108 cái bút chì
16
Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:
54678 64578 45678 56789
17
Chu vi một hình vuông là 28 cm. Diện tích hình vuông là:
36 cm 42 cm2 49 cm2 56 cm2 
18
Chu vi tam giác ABC bằng 102 cm. Biết cạnh AB dài 35 cm, cạnh BC dài 28 cm. Độ dài cạnh CA là: 39cm 49 cm 53 cm 63 cm
19
Số gồm 5 vạn, 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là:
5629 9050602 90050602 905602
20
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
89124; 89256; 89194; 98295 89194; 89124; 89295; 89259 
89295; 89259; 89124; 89194 89124; 89194; 89259; 89295
21
6 thùng như nhau đựng 90 lít mật ong. Số mật ong có trong 5 thùng như thế có là:
75 lít 60 lít 45 lít 15 lít
22
Trong số 8 325 714, chữ số ........... ở hàng nghìn, lớp ............
5, nghìn 7, đơn vị 3, nghìn 8, triệu
23
Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng 56 cm, cạnh thứ ba dài 76 cm. Độ dài cạnh thứ tư là:
188 cm 132 cm 112 cm 60 cm
24
Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 15 là:
3; 4; 5 4; 5; 6 5; 6; 7 6; 7; 8
25
Hình dưới có tất cả: 
5 hình chữ nhật
7 hình chữ nhật
9 hình chữ nhật
11 hình chữ nhật
26
Số 8 trăm nghìn. 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:
8675 870605 86075 87605
27
Trong số 678 387 , chữ số 6 ở hàng ............. ; lớp .............
Trăm nghìn, nghìn Nghìn, nghìn Chục nghìn, đơn vị Nghìn, đơn vị
28
Chữ số 8 trong số 876940 thuộc :
Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn
29
Minh chạy được 50 m trong 10 giây. Nếu cứ chạy như vậy thì tú sẽ vượt qua 350 m trong khoảng thời gian là:
35 giây 1 phút 10 giây 7 giây 60 giây
30
Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
58026 58260 58206 58062
VÒNG 3
Bài 1: Tăng dần
656447
45674
676466
55682
64678
4932
5034
54647
676488
676460
4898
4985
54678
55692
5024
4657
676448
55734
676450
4598
Bài 2:Vượt chướng ngại vật
1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 94020 = 90000 + 4000 + .....20.....
2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 457925= 400000 + ........50 000...... + 7000 + 900 + 20 + 5
3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 682103 = 600 000 + 80 000 + .....2 000..... + 100 + 3
4
Tìm hiệu của số lẻ bé nhát có ba chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có 2 chưc số ? 103; 88.
5
Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 20 cần tất cả bao nhiêu chữ số ? .....31......
6
Giá trị của biểu thức 18 x n + 82 x n với n = 6 là .....600.....
7
Có thể viết được bao nhiêu số có 5 chữ số mà trong mỗi số đó có 3 chữ số 1 và 2 chữ số 0? 
8
Cho chữ số 3, 2, 1 Tính tổng của tất cả các số có 3 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số trên? 1332
9
Cho 6 chữ số 8, 9, 0, 4, 5, 2 hãy viết số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho? 204589
10
Mẹ mua về 5 chục kg gạo nếp và 1 tạ 6 kg gạo tẻ. Hỏi mẹ đã mua về tất cả bao nhiêu kg gạo tất cả? 156
11
Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 45 đến 62 cần tất cả bao nhiêu chữ số? 36
12
Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau, nếu lấy 6 thùng và 20 lít thì được 170 lít dầu. Nếu lấy 3 thùng và bớt ra 15 lít thì được bao nhiêu lít dầu? 60
13
Giá trị biểu thức : X + 5 + Y + 5 + X + 5 + Y + 5 với X + Y = 20 ? 60
14
Có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ? 12
15
Số gồm 6 trăm nghìn 7 đơn vị, 9 trăm, 4 chục được viết là 600947
16
Số 8 trăm linh 6 nghìn 8 trăm linh sáu được viết là ........806 806.......
17
Giá trị biểu thức: 318 - 17 x 6 + 456 : 3 là 368
18
Có bao nhiêu chữ số Y thỏa mãn 98 > Y > 75 22
19
Cho chu vi HCN là 64 m, Chiều rộng bằng 1/8 cu vi. Tính diện tích HCN? 192
20
Tìm một số có 3 chữ số biết : chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng trăm nhưng bé hơn chữ số hàng đơn vị, biết tổng 3 chữ số bằng 6 123
21
Tìm một số có 3 chữ số biết : chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng trăm nhưng bé hơn chữ số hàng đơn vị, biết tổng 3 chữ số bằng 24 789
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
1
Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là: .........999............
2
Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là ......100 000.......
3
Chu vi một hình vuông bằng 16 cm, diện tích hình vuông là .......16....... cm2
4
Chu vi một hình chữ nhật bằng 64 cm, chiều rộng bằng 1/8 chu vi. Diện tích hình chữ nhật là .........192........ cm2
5
Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9 số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là.....2019.... 
6
Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9 số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là....9210.... 
7
Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau.....4.........
8
Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 66 thì cần viết ......123...... chữ số.
9
Từ các chữ số 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau.....6.........
10
Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau.....18........
11
Tìm một số tự nhiên biết rằng tổng của nó và các chữ số của nó là 1159. ....1151.....
12
Số liền trước của số 100001 là số .......100000.....
13
Người ta đánh số nhà trong một dãy phố theo quy luật các nhà bên phải được đánh bằng các số chẵn, các nhà bên trái được đánh số lẻ.
Bên trái của dãy phố đó cótất cả 56 nhà. Hỏi nhà cuối cùng bên trái của dãy phố đó mang số bao nhiêu? ......101....
14
Để đánh số trang của một quyển sách người ta cần dùng 143 chữ số. Hỏi quyện sách đó dày bao nhiêu trang? ......76....
15
Quyển truyện của Minh dày 64 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó? .......119.....
16
Số gồm 8 trăm triệu, 6 triệu, 300 nghìn, 4 trăm được viết là ....806 300 400......
17
Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị được viết là ......507 030202..... 
18
297412 = 200 000 + ......90 000....... + 7000 + 400 + 10 + 2
19
137 958 =100 000 + 30 000 + 7 000 + ......900..... + 50 + 8
20
Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì cần viết ......198...... chữ số.
21
Để đánh số trang của một quyển sách dày 124 trang người ta cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số? .......264......
22
Tìm một số biết số đó lớn hơn 700 và tổng các chữ số của số đó bằng 8, chữ số hàng đơn vị lớn hơn hàng chục. ............701......
23
Người ta dùng 228 chữ số để đánh số trang của một cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang ? ......112 ....
24
Giá trị chữ số 4 trong số 78 934 532 là .....4 000........
25
Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 2; 4; 8 .....10 468.......
VÒNG 4
Bài 1: Tăng dần
456789
457869
547869
456987
456978
547689
459867
549867
456798
459786
547896
546798
459876
457986
459678
548769
459768
457689
457896
457968
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1
Các số 7683; 7836; 7863; 7638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7638; 7836; 7863; 7638 B. 7638; 7683; 7863; 7836
C. 7638; 7638; 7836; 7863 D. 7683; 7638; 7836; 7863
2
Các số 7683; 7836; 7863; 7638 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 7863; 7836; 7683;7638 B. 7836; 7863; 7683; 7638
C. 7863; 7836; 7638; 7683 D. 7863; 7683; 7836; 7638
3
Nhóm học tập của Mai gồm 4 bạn, chiều cao của các bạn trong nhóm lần lượt là:
Hải cao 1 m 45 cm ; Mai cao 1 m 35 cm ; Hùng cao 1m 4 dm 3 cm ; Hoa cao 1 m 4 dm
Tên các bạn trong nhóm xếp theo thứ tự số đo từ cao xuống thấp là
A. Hải ; Mai; Hùng; Hoa B. Mai ; Hoa ; Hùng ; Hải
C. Hoa; Hùng Mai; Hải D. Hải ; Hùng ; Hoa ; Mai
4
Con voi cân nặng 2 tấn 6 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 24 tạ. Cả con voi và con bò cân nặng tất cả là:
A. 28 tạ B. 50 tạ C. 2 tạ D. 30 tạ
5
Mẹ có 3 kg đường, mẹ dùng 1/4 số đường để làm bánh, 1/5 số đường còn lại sau khi làm bánh để pha nước uống. Mẹ còn lại số gam đường là:
A. 225 g B. 2250 g C. 1200 g D. 1800 g
6
Một đoàn xe ô tô có hai loại cùng chở một chuyến hàng, trong đóa có 6 xe loại lớn, mỗi xe chở 3 tấn 5 tạ hàng; 4 xe loại nhỏ, mỗi xe chở 2 tấn 8 tạ hàng. Số hàng chở được chia đều vào 4 kho. Mỗi kho có số hàng là:
A. 21 tấn B. 112 tạ C. 8 tấn 5 tạ D. 8 tấn 50 kg
7
Năm 40 hai bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà hán. Năm đó thuộc thế kỉ :
A. I B. II C. III D. IV
8
Trong một cuộc thi chạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của cả 3 bạn là:
A. 8 phút 57 giây B. 9 phút C. 9 phút 2 giây D. 92 giây 
9
Có ba đội sản xuất cùng nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng. Mỗi lần, đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Biết rằng số lần nhận phân bón của các độ là như nhau. Vậy đội I đã nhận được số phân bón là:
A. 8 tấn B. 9 tấn C. 10 tấn D. 12 tấn
10
Một người nhận chở 2 tấn 5 tạ hàng. Lần thứ nhất người đó chở được 1/5 số hàng đã nhận, lần thứ hai chở được số hàng gấp đôi lần thứ nhất, lần thư ba chở được số hàng bằng 1/4 lần thứ hai. Để chở hết số hàng đã nhận, người đó còn phải chở số hàng là:
A. 5 tạ hàng B 1 tấn hàng C. 750 kg hàng D. 1750 kg

File đính kèm:

  • docVIOLIMPIC(1).doc
Đề thi liên quan