Đề thi Violympic môn Toán Lớp 4 - Vòng 1 đến 32 - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Violympic môn Toán Lớp 4 - Vòng 1 đến 32 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM : XẾP THỨ : ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4 Họ và tên : . Điền số hoặc phân số thích hợp BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : 404cm 1010dm 660m: 6 33m 1000022mm 5cm25mm: 5 6600dm: 2 1m22cm 3300cm 5m5dmx 2 5cm55mmx 2 10022cm 105mm 110m 1110cm 5dm55cmx2 1m22mm 66dm: 2 2dm2cmx 2 1110mm * 6600dm: 2 = .....;5cm55mmx 2 = ...............;1110cm =.......; 1m22mm =.... ; 1m22cm=..........................; 404cm=........; 66dm: 2 =..; 5cm25mm: 5 =...;660m: 6 =....; 5m5dmx 2 = . BÀI 2 : Điền số thích hợp : 1/ 125 x 5 x 2 x 4 = ; 638 + 246 – 138 + 754 = .. 2/ 362 x 35 + 65 x 362 = . ; 388 + 444 + 612 + 556 = . 3/ Y x ( 233 + 327) = 32 x 99 + 99 x 233 thì y = . 4/Một HCN có chu vi bằng 180m. Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Diện tích là : ... 5/ Một HCN có chu vi bằng 200cm. Nếu tăng chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 25cm thì được 1 hình vuông. Diện tích hình chữ nhật là : .. m. 6/ Một phép chia có thương bằng 25. Nếu tăng thương 6 đ/vị thì số bị chia tăng 966. Số bị chia là : 7/ Một phép chia có thương bằng 8. Nếu giảm thương đi 4 đ/vị thì số bị chia giảm 600 đ/vị. Số bị chia là : 8/ Có 7 quả cam; trung bình mỗi quả nặng 125g. Sau khi ăn 2 quả có khối lượng 105g và 90g. Trung bình mỗi quả còn lại nặng : g . 9/Trung bình cộng của 2 số bằng 70. Số thứ nhất bằng số thứ hai.Hiệu 2 số là : 10/ Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 12kg giấy vụn nhưng lại ít hơn lớp 4C là 21kg; lớp 4A thu gom được 234kg. Trung bình mỗi lớp thu gom được : ... kg. 11/ Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy bể; vòi thứ hai mỗi giờ chảy bể. Hai vòi chảy sau 2 giờ thì đóng vòi thứ hai. Bể chứa được tất cả 140lít. Vòi thứ nhất cần chảy tiếp .. lít mới đầy bể. 12/Minh làm 1 phép tính mất 3 phút 36giây. Minh làm 3 phép tính như thế thì mất.giây BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ): 1/ Tìm 1 số có 2 chữ số, biết trung bình cộng 2 chữ số của số đó bằng 4 và chữ số hàng đ/vị bằng chữ số hàng chục. Số đó là : . 2/ Tìm 1 số có 2 chữ số, biết trung bình cộng 2 chữ số của số đó bằng 3 và chữ số hàng đ/vị hơn chữ số hàng chục là 1 đ/vị; hàng chục hơn hàng trăm 1 đ/vị. Số đó là : . 3/ Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.Số đó là: 4/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9. Có ..... số. 5/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 3. Có ... số. 6/ Tổng hai số bằng 638; nếu số thứ nhất giảm đi 10 lần thì được số thứ hai. Số lớn là : ..; số bé là : . 7/ Hiệu của 2 số bằng 277; nếu thêm vào số bị trừ 15 đ/vị và bớt số trừ đi 8 đ/vị thì thương của số bị trừ mới với số trừ mới là 7. Số bị trừ là : . ; số trừ là : . 8/ Hiệu của 2 số bằng 180; số bị trừ gấp 6 lần số trừ.Số bị trừ là:..;số trừ là :... 9/ Hai số lẻ có tỉ số là, giữa chúng có 3 số chẵn. Tổng hai số đó là : .. 10/ Hai số chẵn có tỉ số là, giữa chúng có 3 số lẻ. Tích hai số đó là : 11/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m; chiều dài bằngchiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là : . m. 12/ Một mảnh đất HCN có chiều dài bằng 150m; chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 200m thì thu được 80kg rau. Mảnh đất thu được số tạ rau là : .. tạ. 13/ Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi; 5 năm sau tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hiện nay tuổi mẹ là : tuổi; hiện nay tuổi con là : tuổi. 14/ Số gạo nếp hơn số gạo tẻ là 5 túi. Số gạo tẻ bằngsố gạo nếp. Tính tổng số gạo biết mỗi túi đựng 40kg. Tổng số gạo là : . kg. ĐIỂM : XẾP THỨ : ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4 VÒNG 32 - Đề 2 Họ và tên : . Điền số hoặc phân số thích hợp BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : 1025cm 1m2cm 1110dm 5m55dmx 2 10022cm 11dm 404cm 1m22cm 660dm: 2 40004cm 1110cm 3300mm 660000mm: 6 5dm55cmx 2 66cm: 2 33000cm 2m2cmx 2 2dm5cmx 2 2dm2cmx 2 10002cm * 660dm: 2 = .....; 1m2cm = ................; 660000mm: 6 =.......; 2dm2cmx 2 =.....;2m2cmx 2 =......................; 66cm: 2 =......; 2dm5cmx 2 =.;1m22cm=...;5dm55cmx 2 =...; 5m55dmx 2 = . BÀI 2 : Điền số thích hợp : 1/ 8 x (28 + 22) + (138 + 362) : 5 = ... ; 388 + 126 – 138 + 124 = . 2/ 1217 x 3 + 183 x 3 = ; 520 x 5 + 981 : 9 = 3/ 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5 thì y = 4/Một HCN có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng là 20m. Chiều dài là :.....m. 5/ Một HCN và 1 hình vuông có chu vi bằng nhau. Chiều rộng HCN bằng chiều dài và hình vuông có diện tích bằng 100cm. Diện tích hình chữ nhật là : . cm. 6/ Một HCN có chiều dài gấp đôi chiều rộng; nếu tăng chiều dài 3m thì diện tích tăng thêm 66 m . Diện tích hình chữ nhật là : m. 7/ Một phép chia có thương bằng 23, số dư bằng 8 và là số dư lớn nhất có thể có. Số bị chia là : .. 8/ Có 24 quả gồm ba loại : táo, cam và đào. Số cam bằng số táo; số đào gấp 3 lần số cam. Táo có số quả là : .. 9/ Có 60 xe máy. Buổi sáng bán số xe; buổi chiều bán số xe còn lại. Còn lại số xe là : . 10/ Đội thứ nhất trồng được 1356 cây; đội thứ hai trồng được ít hơn đội thứ nhất 246 cây; đội thứ ba trồng được bằng tổng số cây của đội thứ nhất và đôị thứ hai. Trung bình mỗi đội trồng được số cây là : . cây. 11/ Tuổi anh bằngtuổi cha; tuổi em bằngtuổi anh. Tính tuổi em hiện nay biết tuổi cha là 45 tuổi. Tuổi em hiện nay là : . tuổi. 12/ Một cửa hàng có vừa gạo tẻ và gạo nếp là 240kg. Sau khi bán 1 số gạo nếp bằng số gạo tẻ thì còn lại 48kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. Số gạo tẻ lúc đầu là : . kg. BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ): 1/ Tìm 1 số có 2 chữ số, biết trung bình cộng 2 chữ số của số đó bằng 6 và chữ số hàng đ/vị bằng chữ số hàng chục. Số đó là : .. 2/ Tìm số lớn nhất có 4 chữ số mà chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.Số đó là:. 3/ Có bao nhiêu số có 2 chữ số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9. Có . số. 4/ Tổng hai số bằng 450; nếu thêm vào số bé 15 đ/vị và bớt số lớn đi 15 đ/vị thì được 2 số có tỉ số là . Số lớn là : ..; số bé là : 5/ Hiệu của 2 số bằng 80; nếu thêm vào số lớn 4 đ/vị và thêm vào số bé 14 đ/vị thì được 2 số có tỉ số là . Tổng của hai số đó là : .. 6/ Hiệu của 2 số bằng 684; nếu xoá chữ số 0 ở hàng đ/vị của số lớn thì được số bé . Số lớn là : ...; số bé là : . 7/ Hai số chẵn có tỉ số là, giữa chúng có 3 số lẻ. Tích hai số đó là : 8/ Hai số lẻ có tỉ số là, giữa chúng có 8 số lẻ khác. Tổng hai số đó là : 9/Một HCN có nửa chu vi bằng 14cm. Nếu tăng mỗi cạnh thêm 7cm thì được 1 HCN mới có tỉ số chiều rộng và chiều dài là . Diện tích hình chữ nhật đó là : . cm. 10/ Một hình thoi có tổng 2 đường chéo bằng 96cm; tỉ số hai đường chéo bằng . Diện tích hình thoi đó là : cm. 11/ Khối 4 có nhiều hơn khối 5 là 50 h/s. Số h/s khối 5 bằng số h/s khối 4. Khối 4 có : ..h/s ; Khối 5 có :... h/s . 12/ Trước đây 4 năm tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh hơn em 8 tuổi. Hiện nay tuổi anh là : . tuổi; hiện nay tuổi em là : . tuổi. 13/ Một đội công nhân có số nam hơn số nữ 20 người; số nữ bằng số nam. Đội công nhân có số nam là : .. người ; số nữ là : . người. 14/ Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con bằng 45 tuổi. Tuổi con bằngtuổi cha. Hai năm sau bố hơn con số tuổi là : .. tuổi. Ý kiến của phụ huynh : .... ĐÁP ÁN VÒNG 32 - LỚP 4 - (2009-2010) ( Đề 1) BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : 2/* 6600dm: 2 = 33m ; 5cm55mmx 2 = 1110mm ; 1110cm= 5dm55cmx2 ; 1m22mm= 1000022mm; 1m22cm= 10022cm; 404cm= 2dm2cmx 2 ; 66dm: 2 = 3300cm; 5cm25mm: 5 = 105mm ; 660m: 6 = 110m; 5m5dmx 2 = 1010dm. BÀI 2 : Điền số thích hợp : 1/ 125 x 5 x 2 x 4 = (5000) ; 638 + 246 – 138 + 754 = . (1500) 2/ 362 x 35 + 65 x 362 = . (36200) ; 388 + 444 + 612 + 556 = (2000) 3/ Y x ( 233 + 327) = 32 x 99 + 99 x 233 thì y = .. (99) 4/Một HCN có chu vi bằng 180m. Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Diện tích là : (1944) 5/ Một HCN có chu vi bằng 200cm. Nếu tăng chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 25cm thì được 1 hình vuông. Diện tích hình chữ nhật là : . m. (2400) 6/ Một phép chia có thương bằng 25. Nếu tăng thương 6 đ/vị thì số bị chia tăng 966. Số bị chia là : (4025) 7/ Một phép chia có thương bằng 8. Nếu giảm thương đi 4 đ/vị thì số bị chia giảm 600 đ/vị. Số bị chia là : (1200) 8/ Có 7 quả cam; trung bình mỗi quả nặng 125g. Sau khi ăn 2 quả có khối lượng 105g và 90g. Trung bình mỗi quả còn lại nặng : g (136) (v30+32) 9/Trung bình cộng của 2 số bằng 70. Số thứ nhất bằng số thứ hai.Hiệu 2 số là :(60) 10/ Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 12kg giấy vụn nhưng lại ít hơn lớp 4C là 21kg; lớp 4A thu gom được 234kg. Trung bình mỗi lớp thu gom được : . kg. (249) 11/ Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy bể; vòi thứ hai mỗi giờ chảy bể. Hai vòi chảy sau 2 giờ thì đóng vòi thứ hai. Bể chứa được tất cả 140lít. Vòi thứ nhất cần chảy tiếp . lít mới đầy bể. (72) 12/Minh làm 1 phép tính mất 3 phút 36giây. Minh làm 3 phép tính như thế thì mấtgiây. (648) BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ): 1/ Tìm 1 số có 2 chữ số, biết trung bình cộng 2 chữ số của số đó bằng 4 và chữ số hàng đ/vị bằng chữ số hàng chục. Số đó là : (62) 2/ Tìm 1 số có 2 chữ số, biết trung bình cộng 2 chữ số của số đó bằng 3 và chữ số hàng đ/vị hơn chữ số hàng chục là 1 đ/vị; hàng chục hơn hàng trăm 1 đ/vị. Số đó là : (234) 3/ Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.Số đó là:(1260) 4/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9. Có .. số. (10) 5/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 3. Có .. số. (15) 6/ Tổng hai số bằng 638; nếu số thứ nhất giảm đi 10 lần thì được số thứ hai. Số lớn là : .; số bé là : .. (580 ; 58) 7/ Hiệu của 2 số bằng 277; nếu thêm vào số bị trừ 15 đ/vị và bớt số trừ đi 8 đ/vị thì thương của số bị trừ mới với số trừ mới là 7. Số bị trừ là : .. ; số trừ là : . (335;58) 8/ Hiệu của 2 số bằng 180; số bị trừ gấp 6 lần số trừ.Số bị trừ là:;số trừ là :(216;36) 9/ Hai số lẻ có tỉ số là, giữa chúng có 3 số chẵn. Tổng hai số đó là : . (48) 10/ Hai số chẵn có tỉ số là, giữa chúng có 3 số lẻ. Tích hai số đó là : . (216) 11/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m; chiều dài bằngchiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là : m. (1792) 12/ Một mảnh đất HCN có chiều dài bằng 150m; chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 200m thì thu được 80kg rau. Mảnh đất thu được số tạ rau là : .. tạ. (60) 13/ Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi; 5 năm sau tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hiện nay tuổi mẹ là : tuổi; hiện nay tuổi con là : tuổi. (35 ; 5) 14/ Số gạo nếp hơn số gạo tẻ là 5 túi. Số gạo tẻ bằngsố gạo nếp. Tính tổng số gạo biết mỗi túi đựng 40kg. Tổng số gạo là : . kg. (1000kg) ĐÁP ÁN VÒNG 32 - LỚP 4 - (2009-2010) ( Đề 2) BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : 3/ * 660dm: 2 = 33000cm; 1m2cm= 10002cm; 660000mm: 6 = 11dm; 2dm2cmx 2 = 404cm; 2m2cmx 2 = 40004cm; 66cm: 2 = 3300mm; 2dm5cmx 2 = 1025cm; 1m22cm= 10022cm; 5dm55cmx 2 = 1110cm; 5m55dmx 2 = 1110dm. BÀI 2 : Điền số thích hợp : 1/ 8 x (28 + 22) + (138 + 362) : 5 = ..(500) ; 388 + 126 – 138 + 124 = .(500) 2/ 1217 x 3 + 183 x 3 = (4200) ; 520 x 5 + 981 : 9 = . (2709) 3/ 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5 thì y = .. (5) 4/Một HCN có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng là 20m. Chiều dài là :..m (40) 5/ Một HCN và 1 hình vuông có chu vi bằng nhau. Chiều rộng HCN bằng chiều dài và hình vuông có diện tích bằng 100cm. Diện tích hình chữ nhật là : . cm. (96) 6/ Một HCN có chiều dài gấp đôi chiều rộng; nếu tăng chiều dài 3m thì diện tích tăng thêm 66 m . Diện tích hình chữ nhật là : . m. (968) 7/ Một phép chia có thương bằng 23, số dư bằng 8 và là số dư lớn nhất có thể có. Số bị chia là : (215) 8/ Có 24 quả gồm ba loại : táo, cam và đào. Số cam bằng số táo; số đào gấp 3 lần số cam. Táo có số quả là : .. (8) 9/ Có 60 xe máy. Buổi sáng bán số xe; buổi chiều bán số xe còn lại. Còn lại số xe là : (39) 10/ Đội thứ nhất trồng được 1356 cây; đội thứ hai trồng được ít hơn đội thứ nhất 246 cây; đội thứ ba trồng được bằng tổng số cây của đội thứ nhất và đôị thứ hai. Trung bình mỗi đội trồng được số cây là : cây. (1096) 11/ Tuổi anh bằngtuổi cha; tuổi em bằngtuổi anh. Tính tuổi em hiện nay biết tuổi cha là 45 tuổi. Tuổi em hiện nay là : . tuổi. (9) 12/ Một cửa hàng có vừa gạo tẻ và gạo nếp là 240kg. Sau khi bán 1 số gạo nếp bằng số gạo tẻ thì còn lại 48kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. Số gạo tẻ lúc đầu là : . kg. (129) BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ): 1/ Tìm 1 số có 2 chữ số, biết trung bình cộng 2 chữ số của số đó bằng 6 và chữ số hàng đ/vị bằng chữ số hàng chục. Số đó là : (93) 2/ Tìm số lớn nhất có 4 chữ số mà chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.Số đó là:(9990) 3/ Có bao nhiêu số có 2 chữ số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9. Có .. số. (3) 4/ Tổng hai số bằng 450; nếu thêm vào số bé 15 đ/vị và bớt số lớn đi 15 đ/vị thì được 2 số có tỉ số là . Số lớn là : .; số bé là : .. (285 ; 165) 5/ Hiệu của 2 số bằng 80; nếu thêm vào số lớn 4 đ/vị và thêm vào số bé 14 đ/vị thì được 2 số có tỉ số là . Tổng của hai số đó là : .. (108) 6/ Hiệu của 2 số bằng 684; nếu xoá chữ số 0 ở hàng đ/vị của số lớn thì được số bé . Số lớn là : .; số bé là : .. (760 ; 76) 7/ Hai số chẵn có tỉ số là, giữa chúng có 3 số lẻ. Tích hai số đó là : . (216) 8/ Hai số lẻ có tỉ số là, giữa chúng có 8 số lẻ khác. Tổng hai số đó là : . (60) 9/Một HCN có nửa chu vi bằng 14cm. Nếu tăng mỗi cạnh thêm 7cm thì được 1 HCN mới có tỉ số chiều rộng và chiều dài là . Diện tích hình chữ nhật đó là : cm. (33) 10/ Một hình thoi có tổng 2 đường chéo bằng 96cm; tỉ số hai đường chéo bằng . Diện tích hình thoi đó là : cm. (1024) 11/ Khối 4 có nhiều hơn khối 5 là 50 h/s. Số h/s khối 5 bằng số h/s khối 4. Khối 4 có : .h/s ; Khối 5 có :.. h/s . (300 ; 250) 12/ Trước đây 4 năm tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh hơn em 8 tuổi. Hiện nay tuổi anh là : tuổi; hiện nay tuổi em là : tuổi. (16 ; 8) 13/ Một đội công nhân có số nam hơn số nữ 20 người; số nữ bằng số nam. Đội công nhân có số nam là : .. người ; số nữ là : . người. (50 ; 30) 14/ Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con bằng 45 tuổi. Tuổi con bằngtuổi cha. Hai năm sau bố hơn con số tuổi là : .. tuổi. (25)
File đính kèm:
- Violympic vong 14 lop 4.doc