Đề thi Violympic môn Toán Lớp 4 vòng 13 - Bài số 3 - Năm học 2013-2014

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Violympic môn Toán Lớp 4 vòng 13 - Bài số 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3 Vòng 13 2013 – 2014
BÀI THI SỐ
Câu 1:Cho hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 392. Vậy số bé là 
Câu 2:Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5? Trả lời: Có  số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 3:Một vận động viên chạy đường dài trong 7 phút đầu mỗi phút chạy được 420m, 5 phút sau, mỗi phút chạy được 96m. Vậy trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được  mét?
Câu 4:Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng trong 45 phút đầu, mỗi phút vòi chảy được 84 lít và 75 phút sau vòi chảy được 5940 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là  lít.
Câu 5:Một hình bình hành có diện tích bằng 5292 và đường cao bằng 54cm. Vậy nếu tăng thêm đường cao 16cm thì diện tích hình bình tăng thêm  
Câu 6:Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 3.
Câu 7:Cho hai phân số bằng nhau:Khi đó  
Câu 8:Cho biểu thức:498 : 4 x 36 = 9 x Số điền vào chỗ chấm là 
Câu 9:Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 384 và giữa chúng có 51 số chẵn. Tìm số lớn.Trả lời:Số lớn là 
Câu 10:Một khu đất hình bình hành ABCD có cạnh AB dài 75m, cạnh BC dài 60m. Người ta làm hàng rào bao quanh khu đất đó. Biết rằng cứ 5m đóng một cọc rào. Hỏi người ta đã đóng bao nhiêu cái cọc tất cả?Trả lời: Người ta đã đóng tất cả  cái cọc.
Câu 1:Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 35l nước, vòi thứ hai mỗi phút chảy được 40l nước. Vậy sau 1 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được  lít nước?
Câu 2:Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB dài 85cm và cạnh BC dài 69cm. Tính chu vi hình bình hành ABCD.
Trả lời: Chu vi hình bình hành ABCD là cm.
Câu 3:Một vận động viên chạy đường dài trong 7 phút đầu mỗi phút chạy được 420m, 5 phút sau, mỗi phút chạy được 96m. Vậy trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được  mét?
Câu 4:Tích của hai thừa số bằng 2015. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 4 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì tích mới bằng 
Câu 5:Cho biểu thức:498 : 4 x 36 = 9 x Số điền vào chỗ chấm là 
Câu 6:Cho hai phân số bằng nhau:.Khi đó  
Câu 7:Số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 34 là 
Câu 8:Một phép chia hết có thương là 326. Nếu tăng số bị chia lên 17 lần và giữ nguyên số chia thì thương mới bằng bao nhiêu?Trả lời:Thương của phép chia mới là 
Câu 9:Cho hai số chẵn có trung bình cộng bằng 429 và giữa chúng có 35 số lẻ. Tìm số bé.Trả lời:Số bé là 
Câu 10:Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 384 và giữa chúng có 51 số chẵn. Tìm số lớn.Trả lời:Số lớn là 
Câu 1:
Một hình chữ nhật có chu vi là 320cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 40cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là 
Câu 2:Cho hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 392. Vậy số bé là 
Câu 3:Cho hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 426. Vậy số lớn là 
Câu 4:Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5? Trả lời: Có  số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 5:Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 3.Trả lời:Số cần tìm là 
Câu 6:Số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 34 là 
Câu 7:Cho biểu thức:498 : 4 x 36 = 9 x Số điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:Cho hai phân số bằng nhau:Khi đó  
Câu 9:Chu vi hình bình hành ABCD là 196cm. Cạnh AB dài hơn cạnh BC 24cm. Tính độ dài cạnh AB.Trả lời: Độ dài cạnh 
Câu 10:Cho hai số chẵn có trung bình cộng bằng 429 và giữa chúng có 35 số lẻ. Tìm số bé.Trả lời:Số bé là 
Câu 1:Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng trong 45 phút đầu, mỗi phút vòi chảy được 84 lít và 75 phút sau vòi chảy được 5940 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là  lít.
Câu 2:Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 48cm và chiều cao bằng 27cm. Diện tích của hình bình hành đó là .
Câu 3:Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5? Trả lời: Có  số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 4:Một khu đất hình bình hành có diện tích bằng 21504 và có chiều cao bằng 84m. Tính độ dài đáy của khu đất hình bình hành đó.Trả lời: Độ dài đáy của khu đất hình bình hành đó là m.
Câu 5:Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 21 là 
Câu 6:Phân xưởng A có 75 người, mỗi người dệt được 192 cái áo. Phân xưởng B có 120 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng B dệt được là  cái áo.
Câu 7:Cho hai phân số bằng nhau:Khi đó  
Câu 8:Cho hai phân số bằng nhau:.Khi đó  
Câu 9:Khi chia số tự nhiên A cho 54 thì có dư 37, còn khi chia số A cho 27 thì ta được phép chia có thương bằng 19 và còn dư. Tìm số A.Trả lời: Số A là 
Câu 10:Cho hai số chẵn có trung bình cộng bằng 429 và giữa chúng có 35 số lẻ. Tìm số bé.Trả lời:Số bé là 
Câu 1:Cho hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 426. Vậy số lớn là 
Câu 2:Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB dài 85cm và cạnh BC dài 69cm. Tính chu vi hình bình hành ABCD.
Trả lời: Chu vi hình bình hành ABCD là cm.
Câu 3:Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 35l nước, vòi thứ hai mỗi phút chảy được 40l nước. Vậy sau 1 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được  lít nước?
Câu 4:Một vận động viên chạy đường dài trong 7 phút đầu mỗi phút chạy được 420m, 5 phút sau, mỗi phút chạy được 96m. Vậy trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được  mét?
Câu 5:Cho hai phân số bằng nhau:Khi đó  
Câu 6:Một phép chia hết có thương là 326. Nếu tăng số bị chia lên 17 lần và giữ nguyên số chia thì thương mới bằng bao nhiêu?Trả lời:Thương của phép chia mới là 
Câu 7:Cho biểu thức:498 : 4 x 36 = 9 x Số điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:Cho hai phân số bằng nhau:.Khi đó  
Câu 9:Khi chia số tự nhiên A cho 54 thì có dư 37, còn khi chia số A cho 27 thì ta được phép chia có thương bằng 19 và còn dư. Tìm số A.Trả lời: Số A là 
Câu 10:Người ta trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 1200m. Biết rằng cây nọ cách cây kia 15m và mỗi đầu đường đều có cây. Số cây cần trồng là cây.

File đính kèm:

  • docViolympic Toan 3 bai 3 Vong 13 20132014.doc