Đề thi Violympic môn Toán Lớp 4 vòng 9 - Năm học 2012-2013

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Violympic môn Toán Lớp 4 vòng 9 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÒNG 9 – LỚP 4 – 21-12-2012
Bài 1 : Đỉnh núi trí tuệ: (36đ)
Câu 1: 12 x 68 – 68 =  748 ; Câu 2: 356 x 49 - 356 x 39 =  3560
Câu 3: 479 x 58 – 479 x 48 =  4790 ; Câu 4: 125 x 67 – 125 x 57 =  1250 ; 
Câu 5: 512 x 86 – 512 x 76 =  5120 ; 
Câu 6: Số trung bình cộng của các số:19 và 45 là  32
Câu 7: Số trung bình cộng của các số: 22 ; 31 và 61 là  38
Câu 8: Số trung bình cộng của các số: 90 ; 20 và 10 là  40
Câu 9:  Số trung bình cộng của các số :39 và 45 là  42
Câu 10: Số trung bình cộng của các số :20 ; 43 và 69 là  44
Câu 11:  Số trung bình cộng của các số :70 và 40 là 55
Câu 12: Số trung bình cộng của các số : 32 ; 53 và 92 là  59
Câu 13:  Số trung bình cộng của các số :82 và 44 là  63
Câu 14: Số trung bình cộng của các số: 79 và 91 là  85
Câu 15: Trung bình cộng của hai số là 34, biết số lớn là 45. Số bé là  23
Câu 16: Trung bình cộng 3 số là 21. Số thứ nhất là 35. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là  14
Câu 17: Từ 7 đến 259 có bao nhiêu số lẻ? Trả lời: Từ 7 đến 259 có số lẻ. 127
Câu 18: Từ 2 đến 256 có bao nhiêu số chẵn? Trả lời: Từ 2 đến 256 có số chẵn. 128
Câu 19: Tổng hai số bằng 45, hiệu của chúng cũng bằng 45. Số lớn là:  ; Số bé là: (45 ; 0)
Câu 20: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 379. Số lớn là:  ; Số bé là: (190 ; 189)
Câu 21: Tìm hai số lẻ liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 352. Số lớn là:  ; Số bé là: (177 ; 175)
Câu 22: Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 294. Số lớn là:  ; Số bé là: (148 ; 146)
Câu 23: Tìm hai số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất. Số thứ nhất là : ; số thứ hai là :  (427 ; 27)
Câu 24: Tổng hai số là 678, biết xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số bé là  89
Câu 25: Tổng hai số là 788, biết xoá chữ số 7 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là  744
Câu 26: Hai phân xưởng sản xuất được 456 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 34 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 66 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất được bằng nhau.
Phân xưởng thứ nhất sản xuất được :. sản phẩm; Phân xưởng thứ hai:. sản phẩm.(244;212)
Câu 27: Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 4 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng nếu thu hoạch từ thửa thứ nhất thêm 2 tạ nữa thì số thóc thu được ở hai thửa bằng nhau. Thửa thứ nhất:kg ; Thửa thứ hai: kg (2150 ; 2350)
Câu 28: Hai thùng chứa tất cả 50 lít. Nếu đổ 12 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau. Số dầu ở thùng thứ nhất: .. lít; Số dầu ở thùng thứ hai: .. lít (37 ; 13)
Câu 29: Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 786 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 46 cây. Lớp 4A trồng được: cây ; Lớp 4B trồng được: cây. ( 416 ; 370)
Câu 30: Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hùng có :.viên bi; Dũng có: .viên bi. (27 ; 18)
Câu 31: Minh và Hoàn cùng sưu tầm tem và đã sưu tầm được tất cả 289 con tem. Biết số tem của Minh nhiều hơn của Hoàn 17 con tem. Minh sưu tầm được: . con tem ; Hoàn sưu tầm được: . con tem. (153 ; 136)
Câu 32: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi Lan hiện nay là 21 tuổi. Biết mẹ sinh Lan khi mẹ 28 tuổi. Tuổi Lan 3 năm nữa là :tuổi. (10)
Câu 33: Chu vi một HCN bằng 172cm. Nếu giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì HCN trở thành hình vuông. Vậy Chiều dài HCN là : ...... ; Chiều rộng HCN là : ...... (48 ; 38)
Câu 34: Chu vi một HCN bằng 182cm. Nếu giảm chiều dài 7cm và tăng chiều rộng 8cm thì HCN trở thành hình vuông. Vậy Chiều dài HCN là : ...... ; Chiều rộng HCN là : ...... (53 ; 38)
Câu 35: Chu vi một khu đất HCN bằng 56m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Người ta trồng rau trên khu đất đó, trung bình cứ 4thu được 3kg rau. Vậy số rau thu được trên khu đất đó là: ..kg (144)
Câu 36: Một HCN có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích HCN là: ..d. (72)
Bài 2 : Đi tìm kho báu: (27đ)
1/ Đổi: 6km 8m=....m(6008) ; 2/ Đổi: 6km 6cm=cm(600006)
3/ Đổi: 9dam 9cm = cm(9009) ; 4/ Đổi: 9dm 9mm=.mm(90009)
5/ Đổi: 3km 5dm=.dm(30005) ; 6/ Đổi: 7hm 6m =.m(706)
7/ Giá trị của biểu thức a x 100 + b x 10 + c với a = 5, b=6, c= 8 là..(568)
8/ Trung bình cộng của hai số bằng 50, biết số bé bằng 36. Tìm số lớn ? Trả lời: Số lớn là.(64)
9/ Có 6 gói bánh mỗi gói cân nặng 125g và 5 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 250g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả bánh và kẹo nặng.kg(2)
10/ Con lợn và con chó nặng 102 kg, Con lợn và con bò nặng 231 kg, con chó và con bò nặng 177kg. Hỏi trung bình mỗi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Trung bình mỗi con nặng.kg(85)
11/ Một kho lương thực nhập thóc trong hai đợt được tất cả 12632 tạ thóc. Nếu đợt thứ nhất nhập thêm 370 tạ thóc thì sẽ hơn đợt hai 246 tạ. Tính số thóc kho lương thực nhập trong mỗi đợt.
Trả lời: Câu 1: Số thóc nhập trong đợt thứ nhất là..tạ(6254)
 Câu 2: Số thóc nhập trong đợt thứ hai là.tạ(6378)
12/ Có 4 thùng dầu trung bình mỗi thùng chứa 21l. Nếu không tính thùng thứ nhất thì trung bình mỗi thùng dầu còn lai chứa trong thùng thứ nhất. Trả lời: Lượng dầu chưa trong thùng thứ nhất là l(27)
13/ Tìm hai số có hiệu bằng 155 và nếu lấy số thứu nhất cộng số thứ hai và cộng thêm tổng của chúng thì được kết quả bằng 2010. Trả lời: Câu 1: Số bị trừ là..(580) ; Câu 2 : Số trừ là.....(425)
14/ Có 3 tổ công nhân tham gia sửa đê. Tổ một sửa được 234m đê, tổ hai sửa được quãng đê bằng 1/3 của tổ một và kém tổ ba 35m. Hỏi cả ba tổ ssuwar được bao nhiêu mét đê?Trả lời: cả ba tổ sửa được..m đê (425)
15/ Một nhà máy sản xuất trong 6 ngày được 936 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi? Trả lời: Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được..chiếc ti vi(1092)
16/ Một xe ô tô chở chuyến đầu được 3 tạ 56 kg muỗi, chuyến sau chở được hơn chuyến đầu 3 yến muối. Hỏi trung bình mỗi chuyến ô tô chở được bao nhiêu ko-lô-gam muối?
Trả lời: Trung bình mỗi chuyến ô tô chở được..kg muối(371)
17/ Một phân xưởng sản xuất trong quý I được 1244 đôi giày, quý II sản xuất hơn quý I 64 đôi giày. Quý III phân xưởng sản xuất được số giày bằng trung bình cộng số giày sản xuất trong hai quý đầu. Tính tổng số giày phân xưởng sản xuất trong 3 quý. Trả lời:Tổng số dày phân xưởng đó sản xuất trong 3 quý làđôi (3828)
18/ Hiện nay con 9 tuổi. tuổi con kém mẹ 4 lần. Hỏi ba năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi.?
trả lời: Ba năm nữa mẹtuổi(39)
19/ Biết tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 46 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi, biết 5 năm trước đây mẹ hơn con 24 tuổi? Trả lời: câu 1: Hiện nay mẹtuổi(35) Câu 2: Hiện nay contuổi(11)
20/ Hình chữ nhật có.cặp cạnh song song với nhau(2)
21/ Chu vi hình chữ nhật bằng 46cm, chiều dài hình chữ nhật là 15cm. Diện tích hình chữ nhật là.cm(120)
22/ Chu vi một hình vuông bằng 36cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
Trả lời: Diện tích của hình vuông đó là..cm (81)
23/ Hình vẽ sau có .cặp đường thẳng song song với nhau (6)
24/ 451 + 549 + 235 x 3 =  (1705) ; 25/ 576 + 1287 + 1424 + 3713 =  (7000)
26/ Hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích HCN là : ...... (243)
27/ Hình chữ nhật có chu vi bằng 190m, chiều dài hơn chiều rộng 15m. Chiều dài HCN là : ...... ; Chiều rộng HCN là : ...... (55 ; 40)
BÀI THI SỐ 3 : a/Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! (56đ)
Câu 1: 69 x 72 – 58 x 72 =  792 ; Câu 2: 85 x 58 – 47 x 85 =  935 Câu 3: 8 x 78 x 125 =  78000 ; Câu 4: 137 x 46 + 137 x 54 = 13700
Câu 5: 648 x 134 – 648 x 34 =  64800 ; Câu 6: 101 x 686 – 686 =  68600
Câu 7: 478 x 136 – 478 x 36 =  47800 ; Câu 8: 8 x 59 x 125 =  59000
Câu 9: 12 x 94 – 94 =  1034 ; Câu 10: 97 x 48 – 86 x 48 =  528
Câu 11: 486 x 48 + 486 x 52 =   48600 ; Câu 12: 89 x 58 – 89 x 47 =  979
Câu 13: 725 x 197 – 97 x 725 =  72500 ; Câu 14: 8 x 89 x 125 =  89000
Câu 15: 579 x 72 + 579 x 28 = 57900 ; Câu 16: 5 x 376 x 20 =  37600
Câu 17: 8 x 93 x 125 =  93000 ; Câu 18: 248 x 86 + 248 x 14 =   24800
Câu 19: 5 x 914 x 20 =  91400 ; Câu 20: 12 x 87 – 87 =  957
Câu 21: 4 x 135 x 25 =   13500 ; Câu 22: 83 x 57 – 83 x 46 =  913
Câu 23: 395 x 25 x 4 =  39500 ; Câu 24: 11 x 136 – 136 =  1360
Câu 25: 354 x 29 + 354 x 71 =  35400
Câu 26: Số trung bình cộng của các số : 25 ; 27 và 32 là 28
Câu 27: Số trung bình cộng của các số 9 ; 17 ; 43 và 51 là  30
Câu 28: Số trung bình cộng của các số: 12 ; 42 và 51 là  35
Câu 29: Số trung bình cộng của các số 13 ; 25 ; 45 và 57 là  35
Câu 30:  Số trung bình cộng của các số:21 và 59 là  40
Câu 31: Số trung bình cộng của các số :37 ; 43 ; 64 và 16 là 40
Câu 32: Số trung bình cộng của các số : 36 ; 42 và 57 là  45
Câu 33:  Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là  47
Câu 34:  Số trung bình cộng của các số: 36 và 64 là 50
Câu 35: Số trung bình cộng của các số 11 ; 89 ; 77 và 23 là  50
Câu 36: Số trung bình cộng của các số 21 ; 38 ; 72 và 89 là  55
Câu 37: Số trung bình cộng của các số: 42 ; 28 và 101 là 57
Câu 38: Số trung bình cộng của các số 29 ; 46 ; 74 và 91 là  60
Câu 39: Số trung bình cộng của các số 29 ; 38 ; 92 và 101 là  65
Câu 40: Số trung bình cộng của các số: 102 ; 12 và 84 là  66
Câu 41: Số trung bình cộng của các số 37 ; 51 ; 89 và 103 là 70
Câu 42:  Số trung bình cộng của các số: 58 và 88 là  73
Câu 43: Số trung bình cộng của các số : 77 ; 100 và 48 là  75
Câu 44: Số trung bình cộng của các số 38 ; 40 ; 110 và 112 là  75
Câu 45:  Số trung bình cộng của các số: 34 và 126 là  80
Câu 46: Số trung bình cộng của các số  41 ; 63 ; 97 và 119 là  80
Câu 47: Tổng hai số là 456, biết xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là 378
Câu 48: Lớp 4A có 32 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn. Số học sinh nữ của lớp 4A là  bạn. 14
Câu 49: Bể nước thứ nhất chứa 1600 lít nước, bể nước thứ hai chứa 1300 lít nước. Người ta tháo ra cùng một lúc ở bể thứ nhất mỗi phút 30 lít, ở bể thứ hai mỗi phút 10 lít. Hỏi sau bao lâu lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau? Trả lời: Lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau sau: phút. 15
Câu 50: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 24 quả cam , lần thứ hai mẹ bán được số cam gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả cam? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được quả cam. 72
Câu 51: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 6 chục trứng , lần thứ hai mẹ bán được 9 chục trứng gà. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng gà? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được số trứng gà là: quả. 150
Câu 52: Ngày hôm qua cửa hàng nhà bác Lan bán được 5 thùng bánh, 6 két bia và 4 thùng sữa. Mỗi thùng bánh giá 210000 đồng, mỗi két bia giá 175000 đồng, mỗi thùng sữa giá 350000 đồng. Em hãy tính xem ngày hôm qua bác Lan đã bán được bao nhiêu tiền?
Trả lời: Số tiền bác Lan bán được ngày hôm qua là: đồng. 3500 000
Câu 53: Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là dm.36
Câu 54: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 96m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 160m. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời: Diện tích khu đất là: . 512
Câu 55: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 4m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 128m. Tính diện tích khu đất đó.Trả lời: Diện tích khu đất là: . 608
Câu 56: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 4m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 128m. Tính diện tích khu đất đó.Trả lời: Diện tích khu đất là: . 608
B – Trình bày bài giải bài toán sau: (5đ)
Câu 57: Trong hội trường có tất cả 4 khán đài, mỗi khán đài có 25 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 25 ghế ngồi. Hỏi hội trường đó có tất cả bao nhiêu ghế ngồi? Trả lời: Hội trường đó có ghế ngồi. 2500

File đính kèm:

  • docviolimpic 4 vong 91213.doc
Đề thi liên quan