Đề thi Violympic môn Toán Lớp 5 - Vòng 12+13
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Violympic môn Toán Lớp 5 - Vòng 12+13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM : XẾP THỨ : ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 5 - Vòng 12 Họ và tên : . Lớp:;Trường:. BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : 200,5 75,58 x 10 9,724 : 0,01 2,008 : 0,1 20,08 6,05 x 10 77,04 : 0,1 200,8 x 0,1 20,05 x 10 200,8 75,58, : 0,1 20,08 x 10 75,09 : 0,1 7,704 : 0,01 75,09 x 10 0,2002 : 0,01 9,724 x 100 0,2008 : 0,01 200,2 x 0,1 6,05 : 0,1 75,58, : 0,1 =; 200,8 x 0,1 =..; 20,08 x 10 =; 20,05 x 10 =; 77,04 : 0,1 =..; 0,2008 : 0,01 =.; 9,724 : 0,01 =.; 6,05 x 10 =..; 200,2 x 0,1 =; 75,09 x 10 =... BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ) : ( Hoặc cà rốt ) 1/ Bỏ 42 000 đ. Bán được 52 500đ. Bán = .. % vốn ; lãi = . % . 2/ Trường có 800 h/s. Số nữ chiếm 52,5 % . Tính số nữ ..; nam 3/ Trường có 552 h/s Khá và Giỏi chiếm 92 % . Cả trường có h/s . 4/ Lớp có 40 h/s. Số h/s Giỏi là 15 em, còn lại là Khá.( G - Lớp = .% ; G-K= % ) 5/ Lớp có 45 h/s. Số h/s Đ Đ Tốt 60%, còn lại là Khá.( T = . em ; K= em ) 6/ Lớp có 21 h/s nam, chiếm 60 % của lớp. Tính số h/s của lớp HS. 7/ Lớp có 18 h/s nữ, chiếm 45 % của lớp. Tính số h/s của lớp .HS. 8/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 37,5 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam . 9/ Lớp có 40 h/s . Trong đó nam có 16 em. ( Nam - Lớp = % ; Nữ - nam= ..% ) 10/ Gửi 10 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = đ . 11/ Gửi 50 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = . đ . 12/ Cạnh hình vuông tăng gấp rưỡi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần . ( 1,5 ; 2,25 ) 13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi thì S tăng .. lần; S tăng %. 14/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h gấp đôi thì S tăng . lần; S tăng %. 15/ Bán 420 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có .tấn . 16/ Bán 750 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có .tấn . 17/ Bán lãi 20 % giá bán . Hỏi lãi .. % giá vốn ( mua ) . 18/ Bán lãi 25 % giá mua . Hỏi lãi % giá bán . 19/ Tăng số A 25 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi % để được A . 20/ Giảm số M 20 % thì được N . Hỏi phải tăng N . % để được M . 21/ Lớp có 35 h/s . Trong đó nam có 46 em. ( Nam - Lớp = % ; Nữ - nam= % ) 22/ Lớp có 48 h/s. Số h/s Giỏi là 18 em, còn lại là Khá.(G -Lớp = .% ; G-K= .% ) BÀI 3 : Điền số thích hợp : 1/ 14,508 x 7 + 14,508 x 3 = .; 189,28 x 78 - 189,28 x 68 = ...; 2/ 37,091 x 39 - 37,091 x 29 = ..; 28,524 x 3,8 + 28,524 x 6,2 = .; 3/ 84,03 x 98,27 - 84,03 x 88,27 = ; 93,57 x 29,45 - 93,57 x 19,45 = ; 4/ 8,9 x 95,47 - 8,9 x 95,46 = ; 101 x 1,996 - 1,996 = ..; 5/ 815,5 x 0,07 + 815,5 x 0,03 = ; 1,79 x 28,3 - 1,79 x 28,2 = .. 6/ 20,08 x 4 + 20,08 x 6 = .; 3,4608 x 128 - 3,4608 x 28 = ; 7/ 0,924 x 147,9 - 0,924 x 47,9 = ; 12,86 x 1,8 - 12,86 x 1,7 = .; 8/ 8,192 x 174,09 - 8,192 x 74,09 = .; 26,95 x 58,41 - 26,95 x 58,4 = ĐIỂM : XẾP THỨ : ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 5 - Vòng 13 Họ và tên : . Lớp:;Trường:. BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn ) 1,58 0,3 : 0,4 2,63 75 % của 16 0,2 : 0,5 2 : 2,5 3,5 0,66 1,3 2,4 2,6 0,01 1,37 0,78 3,12 0,69 1,8 2,42 4 12,5 : 10 .< .< < < < ..< .< < < .< .< < .< .< < < < ..< .< . BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau : 7,86 x 10 5 10 % của 3 19,98 x 10 40 % của 12,5 200,9 1,368 : 0,01 20 % của 5,8 1999 x 0,001 9,74 : 0,1 1,16 199,9 x 0,01 8,324 : 0,01 20,09 x 10 83,24 : 0,1 0,3 199,8 9,74 x 10 7,86 : 0,1 1,368 x 100 20 % của 5,8 =..; 40 % của 12,5 = . ; 10 % của 3 =; 7,86 : 0,1 = .. ; 1,368 : 0,01 =.; 20,09 x 10 =.; 19,98 x 10 =..; 9,74 x 10 =.; 8,324 : 0,01 =......; 199,9 x 0,01 =.... BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ): 1/ Lớp 5A có 24 h/s nam chiếm 60 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có h/s . 2/ Lớp 5A có 22 h/s nữ chiếm 55 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có .. h/s . 3/ Lớp 5A có 40 h/s. ĐĐ Tốt 75 % , số h/s còn lại là khá. Hỏi lớp có .. h/s T, ... h/s K. 4/ Trường có 1140 h/s Giỏi chiếm 95 % số h/s toàn trường. Hỏi trường có . h/s . 5/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = . đ . 6/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = đ . 7/ Cạnh hình vuông tăng 10 % thì P tăng .. % ; S tăng %. 8/ Cạnh hình vuông tăng 20 % thì P tăng . % ; S tăng % . 9/ Cạnh hình vuông tăng 40 % thì P tăng .. % ; S tăng %. 10/Cạnh hình vuông tăng 50 % thì P tăng .. % ; S tăng %. 11/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng .. lần; S tăng lần. 12/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, h tăng gấp rưỡi thì S tăng .. lần; S tăng ..% . 13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h ko đổi thì S tăng .% . 14/ Bán 1000 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có . tấn. 15/ Bán 525 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có . tấn. 16/ Bán lãi 25 % giá bán . Hỏi lãi .% giá vốn ( mua ) . 17/ Bán lãi 35 % giá mua . Hỏi lãi .. % giá bán . 18/ Bán lãi 60 % giá mua . Hỏi lãi .. % giá bán . 19/ Tăng số A 60 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi . % để được A . 20/ Giảm số M 37,5 % thì được N . Hỏi phải tăng N . % để được M . 21/ Giảm chiều dài 37,5 % thì phải tăng chiều rộng . % để diện tích ko đổi . 22/ Tăng chiều dài 25 % thì phải giảm chiều rộng % để diện tích ko đổi . 22/ Tăng chiều dài 60 % thì phải giảm chiều rộng . % để diện tích ko đổi . 23/ Bỏ 50 000 đ. Bán được 62 500đ. Bán = . % vốn ; lãi = . % . 24/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 40 % của lớp. Tính số h/s nữ..H/S ; nam ..H/S. 25/ Trường có 1000 h/s. Số nữ chiếm 45,5 % Tính số h/s nữ.H/S ; nam ..H/S. .. ĐÁP ÁN VIOLYMPIC LỚP 5 - Vòng 15 BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : 75,58, : 0,1 = 75,58 x 10 ; 200,8 x 0,1 = 20,08 ; 20,08 x 10 = 200,8 ; 20,05 x 10 = 200,5 ; 77,04 : 0,1 = 7,704 : 0,01 ; 0,2008 : 0,01 = 2,008 : 0,1 ; 9,724 : 0,01 = 9,724 x 100 ; 6,05 x 10 = 6,05 : 0,1 ; 200,2 x 0,1 = 0,2002 : 0,01 ; 75,09 x 10 = 75,09 : 0,1 . BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ) : ( Hoặc cà rốt ) 1/ Bỏ 42 000 đ. Bán được 52 500đ. Bán = ? % vốn ; lãi = ? % . ( 125 ; 25 )(sgk) 2/ Trường có 800 h/s. Số nữ chiếm 52,5 % . Tính số nữ ; nam ? ( 420 ; 380 ) 3/ Trường có 552 h/s Khá và Giỏi chiếm 92 % . Cả trường có ? h/s ? ( 600 ) 4/ Lớp có 40 h/s. Số h/s Giỏi là 15 em, còn lại là Khá.( G - Lớp = 37,5% ; G-K= 60% ) 5/ Lớp có 45 h/s. Số h/s Đ Đ Tốt 60%, còn lại là Khá.( T = 27 em ; K= 18 em ) 6/ Lớp có 21 h/s nam, chiếm 60 % của lớp. Tính số h/s của lớp ? ( 35 ) 7/ Lớp có 18 h/s nữ, chiếm 45 % của lớp. Tính số h/s của lớp ? ( 40 ) 8/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 37,5 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam ? ( Nữ = 15 ; 25 ) 9/ Lớp có 40 h/s . Trong đó nam có 16 em. ( Nam - Lớp = 40% ; Nữ - nam= 150% ) 10/ Gửi 10 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 1 500 000đ ) 11/ Gửi 50 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 8 000 000đ ) 12/ Cạnh hình vuông tăng gấp rưỡi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần . ( 1,5 ; 2,25 ) 13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi thì S tăng ? lần; ? % . ( 2 ; 100 ) 14/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h gấp đôi thì S tăng ? lần; ? % . (3 ; 200 ) 15/ Bán 420 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 4 tấn ) 16/ Bán 750 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 6 tấn ) 17/ Bán lãi 20 % giá bán . Hỏi lãi ? % giá vốn ( mua ) . ( 25 % ) 18/ Bán lãi 25 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 20 % ) 19/ Tăng số A 25 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ? % để được A . ( 20 % ) 20/ Giảm số M 20 % thì được N . Hỏi phải tăng N ? % để được M . ( 25 % ) 21/ Lớp có 35 h/s . Trong đó nam có 46 em. ( Nam - Lớp = 40% ; Nữ - nam= 150% ) 22/ Lớp có 48 h/s. Số h/s Giỏi là 18 em, còn lại là Khá.(G -Lớp = 37,5% ; G-K= 60% ) BÀI 3 : Điền số thích hợp : 1/ 14,508 x 7 + 14,508 x 3 = 145,08 ; 189,28 x 78 - 189,28 x 68 = 1892,8 ; 2/ 37,091 x 39 - 37,091 x 29 = 370,91 ; 28,524 x 3,8 + 28,524 x 6,2 = 285,24 ; 3/ 84,03 x 98,27 - 84,03 x 88,27 = 840,3 ; 93,57 x 29,45 - 93,57 x 19,45 = 935,7 ; 4/ 8,9 x 95,47 - 8,9 x 95,46 = 0,089 ; 101 x 1,996 - 1,996 = 199,6 ; 5/ 815,5 x 0,07 + 815,5 x 0,03 = 81,55 (=v14) ; 1,79 x 28,3 - 1,79 x 28,2 = 0,179 . 6/ 20,08 x 4 + 20,08 x 6 = 200,8 ; 3,4608 x 128 - 3,4608 x 28 = 346,08 ; 7/ 0,924 x 147,9 - 0,924 x 47,9 = 92,4 ; 12,86 x 1,8 - 12,86 x 1,7 = 1,286 ; 8/ 8,192 x 174,09 - 8,192 x 74,09 = 819,2 ; 26,95 x 58,41 - 26,95 x 58,4 = 0,2695 . ĐÁP ÁN VIOLYMPIC LỚP 5 - Vòng 16 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn ) 0,01 < 0,2 : 0,5 < 0,66 < 0,69 < 0,3 : 0,4 < 0,78 < 2 : 2,5 < 75 % của 16 < 12,5 : 10 < 1,3 < 1,37 < 1,58 < 1,8 < 2,4 < 2,42 < 2,6 < 2,63 < 3,12 < 3,5 < 4 . BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau : 20 % của 5,8 = 1,16 ; 40 % của 12,5 = 5 ; 10 % của 3 = 0,3 ; 7,86 : 0,1 = 7,86 x 10 ; 1,368 : 0,01 = 1,368 x 100 ; 20,09 x 10 = 200,9 ; 19,98 x 10 = 199,8 ; 9,74 x 10 = 9,74 : 0,1 ; 8,324 : 0,01 = 83,24 : 0,1 ; 199,9 x 0,01 = 1999 x 0,001 . BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ): 1/ Lớp 5A có 24 h/s nam chiếm 60 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ? h/s . ( 40 ) 2/ Lớp 5A có 22 h/s nữ chiếm 55 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ? h/s . ( 40 ) 3/ Lớp 5A có 40 h/s. ĐĐ Tốt 75 % , số h/s còn lại là khá. Hỏi lớp có ? h/s T, K.( 30 ; 10 ) 4/ Trường có 1140 h/s Giỏi chiếm 95 % số h/s toàn trường. Hỏi trường có ? h/s . ( 1200 ) 5/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 15 000 000đ ) 6/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 24 000 000đ ) 7/ Cạnh hình vuông tăng 10 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 10 % ; 21 % ) 8/ Cạnh hình vuông tăng 20 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 20 % ; 44 % ) 9/ Cạnh hình vuông tăng 40 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 40 % ; 96 % ) 10/Cạnh hình vuông tăng 50 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 50 % ;125 % ) 11/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần. ( 2 ; 4 ) 12/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, h tăng gấp rưỡi thì S tăng ? lần; ? % .( 3 ; 200 ) 13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h ko đổi thì S tăng ? % . ( 50 ) 14/ Bán 1000 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 8 tấn ) 15/ Bán 525 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 5 tấn ) 16/ Bán lãi 25 % giá bán . Hỏi lãi ? % giá vốn ( mua ) . ( 33,33 % ) 17/ Bán lãi 35 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 25,92 % ) 18/ Bán lãi 60 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 37,5 % ) 19/ Tăng số A 60 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ? % để được A . ( 37,5 % ) 20/ Giảm số M 37,5 % thì được N . Hỏi phải tăng N ? % để được M . ( 60 % ) 21/ Giảm chiều dài 37,5 % thì phải tăng chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 60 % ) 22/ Tăng chiều dài 25 % thì phải giảm chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 20 % ) 22/ Tăng chiều dài 60 % thì phải giảm chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 37,5 % ) 23/ Bỏ 50 000 đ. Bán được 62 500đ. Bán = ? % vốn ; lãi = ? % . ( 125 ; 25 ) 24/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 40 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam ? ( Nữ = 16 ; 24 ) 25/ Trường có 1000 h/s. Số nữ chiếm 45,5 % . Tính số nữ ; nam ? ( 455 ; 545 )
File đính kèm:
- 016.doc