Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 1 đến 3

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 1 đến 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi số 1 – vòng 1
Bài 1 : Tính gía trị của BT 
485 x 9 + 485 = 108 x 73 + 108 x 27 =
245 x 35 – 245 x 25 = 302 x 32 – 302 x 22 =
128 x 7 + 128 x 3 = 
123 x 17 – 123 x 7 =
Tìm a :
479 x 34 + 479 x a = 47900 
125 x a + 125 x 7 = 1250 
371 x 60 – 371 x a = 3710
583 x 29 + 583 x a = 58300
a, Tính giá trị của biểu thức: 
68 x m + 32 x m với m = 9
456 x m với m = 5 
665 x n + 3421 x 2 với n = 6 
Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650 là :....
Nếu y = 5 thì giá trị của biểu thức 256 + y : 5 là :.
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là
Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thì được một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm. 
Số gồm 6 trăm nghìn, 5 vạn và 6 chục được viết là
Bài thi só 2 – vòng 3
1. Cách đọc đúng số 245 000 000 là:
Hai trăm bốn mươi lăm triệu. Hai trăm bốn mươi lăm ngàn. 
Hai mươi bốn triệu năm trăm bốn mươi lăm triệu. Hai tỉ bốn mươi lăm triệu.
2.Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
0; 1; 2 4; 5; 6 7; 9; 8 5 ; 7; 9
3. Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng ..; lớp ..
Trăm nghìn, nghìn Nghìn, nghìn Chục nghìn, đơn vị Nghìn, đơn vị
4. Số 30 845 được viết bằng chữ là:
Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm 
Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm
5. Số 476 180 230 đọc là:
bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi. 
sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi. 
bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi. 
bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
6. Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42. 
Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
10; 40 30; 40 15 ; 25 25 ; 35
7. Cho các hình:
Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:
Hình vuông A 
Hình chữ nhật B 
Hình chữ nhật C 
Hình chữ nhật D
8. Một người nhận chở 2 tấn hàng. Lần thứ nhất người đó chở được 5 tạ, lần thứ hai chở được số hàng bằng một nửa lần thứ nhất, lần thứ ba chở được số hàng gấp 3 lần thứ hai. Hỏi lần thứ tư người đó cần chở bao nhiêu ki-lô-gam nữa thì hết số hàng đã nhận. 
Trả lời: Số hàng cần chở lần thứ tư là:
250kg hàng 500kg hàng 750kg hàng 1250 kg hang
9. Các bạn học sinh xếp thành 6 hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Vậy 6 hàng có số bạn là:
96 học sinh 360 học sinh 362 học sinh 95 học sinh
5 hình chữ nhật 7 hình chữ nhật 
9 hình chữ nhật 11 hình chữ nhật
10. Hình dưới có tất cả:
11. Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:
8675 870605 86075 87605
12. Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:
Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn
13. Minh chạy được 50m trong 10 giây. Nếu cứ chạy như vậy thì Tú sẽ vượt qua 350m trong khoảng thời gian là:
35 giây 1 phút 10 giây 7 giây 60 giây
14. Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
58026 58260 58206 58026
15. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
89124; 89256; 89194; 98295 89194; 89124; 89295; 89259
89295; 89259; 89124; 89194 89124; 89194; 89259; 89295
16. Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng 56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là:
188cm 132cm 112cm 60cm
17. Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:
54678 64578 45678 56789
18. Một người nhận chở 2 tấn hàng. Lần thứ nhất người đó chở được 5 tạ, lần thứ hai chở được số hàng bằng một nửa lần thứ nhất, lần thứ ba chở được số hàng gấp 3 lần thứ hai. Hỏi lần thứ tư người đó cần chở bao nhiêu ki-lô-gam nữa thì hết số hàng đã nhận. 
Trả lời: Số hàng cần chở lần thứ tư là:
250kg hàng 500kg hàng 750kg hàng 1250 kg hàng
Bài thi số 3- Vòng 3
1.   
Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là 
2.   
Chu vi một hình vuông bằng 16cm, diện tích hình vuông đó là 
3.   
Chu vi một hình chữ nhật bằng 64cm, chiều rộng bằng chu vi. Diện tích hình chữ nhật là 
4.   
Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là 
5.   
Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? 
Trả lời: 
Từ các chữ số 0; 2; 5 có thể lập được số có ba chữ số khác nhau.
6.   
Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 66 cần viết chữ số.
7.   
Từ các chữ số 5; 6; 7 có thể lấp được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 
Trả lời: 
Từ các chữ số 5; 6; 7 có thể lập được số có ba chữ số khác nhau.
8.   
Tìm một số tự nhiên biết rằng tổng của nó và các chữ số của nó là 1159. 
Trả lời: 
Số cần tìm là 
9.   
Số liền trước của số 100001 là số 
10.   
Người ta đánh số nhà trong một dãy phố theo quy luật các nhà bên phải được đánh bằng các số chẵn, các nhà bên trái được đánh số lẻ. 
Bên trái của dãy phố đó có tất cả 56 nhà. Hỏi nhà cuối cùng bên trái của dãy phố đó mang số bao nhiêu? 
Trả lời:
Nhà cuối cùng bên trái của dãy phố mang số 

File đính kèm:

  • docVyolympiclop4 vong 123.doc
Đề thi liên quan