Đề thi violympic toán lớp 6 Vòng 14

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi violympic toán lớp 6 Vòng 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thời Gian : PHUC
BÀI THI SỐ 
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tìm x biết 9 - x = - 11.
Trả lời:x = 
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Nếu chia cho 8 dư 5 thì chia cho 8 có số dư là 
Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
(-4).(-25).(-5).(-20) = 
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn (-5).(x - 4)>0 là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tìm x biết -4 - x - 11 - 2x = 0.Trả lời: x = 
Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a < b).
Biết a và b đều là số nguyên tố.
Vậy (a;b) = ().
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Biết  
Vậy n = 
Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=().
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để n + 3 nguyên tố cùng nhauvới các số 2;3;5;7;11;13;17.
Trả lời:n = 
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Cho x là một số nguyên khác 0. So sánh với 0 ta được 0.
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
(-4).(-25).(-5).(-20) = 
Câu 2:
Nếu  chia cho 8 dư 5 thì  chia cho 8 có số dư là 
Câu 3:
Tìm x biết 9 - x = - 11.
Trả lời:x = 
Câu 4:
Tìm x biết -x + 7 = 13.
Trả lời:x = 
Câu 5:
Cho a và b là hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau.
Tập hợp các ước chung là số nguyên của a và b là {}.
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 6:
Tập hợp các số nguyên a thỏa mãn  là {}
Câu 7:
Cho a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a < b).
Biết a và b đều là số nguyên tố.
Vậy (a;b) = ().
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 8:
Biết  
Vậy n = 
Câu 9:
Cặp số tự nhiên (x;y) với x > 1 thỏa mãn  là (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Tìm k biết .Trả lời: k = 
1/ biết : .vậy X=... 0 ; -12 ; -6 ; 8
2/ Phát biểu nào đúng : a/ Nếu a là phần tử của A thì a A
b/Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 
3/ bt A = đtạ GTNN tại x = -7 ;7 ;;8 ;1
4/ Cho n điểm có đúng 3 điểm thẳng hàng : Cố tất cả bn đoạn thẳng ?;n(n-1);-2;;

File đính kèm:

  • docvong 142014 vio limpic toan 6.doc