Đề thihọc kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học số 2 Nam Phước

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thihọc kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên HS: 
Lớp: ..
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK 1 (2010-2011)
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4
(Thời gian 40 phút)
Điểm:
GK (ký)
I. Phần Lịch sử: (5đ)
 A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.(1đ)
Câu 1: Nước Văn Lang tồn tại qua mấy đời vua?
15 đời vua. b. 17 đời vua c. 18 đời vua
Câu 2: Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?
 Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.
 b. Xây dựng thành Cổ Loa.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 3: Trước sự thống trị của các triều đại phương Bắc, dân ta phản ứng ra sao?
 a. Không chịu khuất phục, nổi dậy đấu tranh.
 b. Chịu khuất phục, đem đồ cống nạp cho chúng.
 c. Chưa chịu khất phục, nhưng lo sợ thế lực của chúng.
Câu 4: Vị vua của nước Âu lạc có tên gọi là gì?
 An Dương Vương. B. Vua Hùng Vương c. Ngô Quyền
Câu 5: Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng(1,5đ):
A
a) Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)
b) Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
c) Dời đô ra Thăng Long
d) Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
e) Chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
g) Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang ra đời.
B
1.Trần Quốc Tuấn
2. Hùng Vương
3. Lý Thường Kiệt
4. Lý Thái Tổ
5. Ngô Quyền
6. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 6:(0,5đ) Chọn và điền các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào chỗ chấm() của câu sau cho phù hợp.
 Cuộc  chống quân Tống xâm lược  đã giữ vũng nền . của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta..ở sức mạnh của dân tộc.
 B. TỰ LUẬN(2 điểm)::
Câu 1 (1,5đ): Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu? Khi nào? Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc? Kết quả ra sao?
Câu 2 (0,5đ): Lý Thái Tổ dời đô về thành Đại La vào năm nào? Đổi tên là gì? Em biết Hà Nội còn có tên nào khác?
II. Phần Địa lý: (5đ)
 A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước các ý đúng:
Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của:
 a. Sông Hồng b. Sông Thái Bình	 c. Cả 2 sông vừa nêu.
Câu 2: Các dân tộc sống ở nhà sàn nhằm mục đích gì?
 Ít tốn của cải, tiền bạc.
 Dễ sinh hoạt và tránh lũ lụt.
 Tránh ẩm thấp và thú dữ.
Câu 3: Tác dụng của việc trồng rừng ở Bắc Bộ
 Ngăn cản tình trạng đất đang bị xấu đi.
 Chống thiên tai và cải thiện môi trường.
Câu 4: Đồng bằng Bắc Bộ không thuận lợi cho việc trồng cây gì?
	a. Cà phê b. Cây lúa c. Rau xứ lạnh d. Cao su
Câu 5: Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về:
 Rừng thông và thác nước.
 Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.
 Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 6: Người dân ở miền Bắc đắp đê để làm gì?
 Để giữ phù sa cho ruộng.
 Để ngăn lũ lụt.
	c. Để làm đường giao thông
 B. TỰ LUẬN(2 điểm):
Câu 1: (0,5đ) Kể tên các dãy núi chính Bắc Bộ? 
Câu 2: (1,5đ) Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học hàng đầu của nước ta. 

File đính kèm:

  • docde1 Su Dia4CK1.doc