Đề Toán 10 nâng cao học kỳ II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Toán 10 nâng cao học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 10 nâng cao học kỳ II. Câu 1. Điểm thi học kỳ 1 của các học sinh tổ 1 của lớp 10A được cho bằng bảng sau Điểm (x) 8 9 10 Tần số (n) 7 3 N=12 Khẳng định nào sau đây là sai /* Mốt của mẫu số liệu trên là 7 */ /* Tổng số học sinh của tổ 1 là 12 */ /* Số bạn đạt điểm 9 chiếm 25% tổng số HS tổ 1 */ /* Số bạn đạt điểm 10 là 2 bạn */ {1/0.5} ** Câu 2. Thống kê điểm trung bình học kỳ 1 (làm tròn đến hàng phần chục) của lớp 10A như sau Điểm Tần số (n) [6,0; 7,0) 24 [7,0; 8,0) 16 [8,0; 9,0) 10 N= Khẳng định nào sau đây là sai /* Độ lêch chuẩn của mẫu trên là */ /* Điểm trung bình đạt từ 8,0 đến dưới 9,0 chiếm 20% */ /* Kích thước mẫu N = 50 */ /* Số trung bình 7,22 */ {1/0.5} ** Câu 3. Cho hai đường thẳng (d): 4x – 2y + 13 = 0 và (d/) : 2x + y – 1 = 0 Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng đó là: /* 8x + 11 = 0 */ /* 2x – 3y + 14 = 0 */ /* 4y – 15 = 0 */ /* 6x – y + 12 = 0 */ {1/0.5} ** Câu 4. Điều tra chiều cao 10 ngôi nhà của một khu phố A ta thu được kết quả như sau: (tính bằng m) 15 11 13 10 8 9 11 14 9 12 Khẳng định nào sau đây là đúng: /* Dấu hiệu điều tra là chều cao một ngôi nhà*/ /* Đơn vị điều tra là khu phố A*/ /* Mốt của mẫu số liệu là 11*/ /* Số trung vị của mẫu là 8,5 */ {1/0.5} ** Câu 5. Điều tra về những người cao tuổi của một câu lạc bộ ta thu được kết quả thể hiện ở biểu đồ tần số hình cột như sau. Khẳng định sai là: /* Số trung bình là 70,33*/ ( Đáp án đúng là 80,33) /* Tần số của lớp [60;69] là 20 */ /* Tổng số người cao tuổi của câu lạc bộ là N=60 */ /* Tần suất của lớp [80;89] là 25% */ Số người {1/0.5} ** 20 15 5 Tuổi [90;99] [80;89] [60;69] [70;79] Câu 6: Nếu thì phương trình x2 + x + m2 – 1 = 0 /* Có hai nghiệm trái dấu*/ /* có hai nghiệm âm phân biệt */ /* Vô nghiệm */ /* Có hai nghiệm dương phân biệt */ Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 16 < 0 là: /* (-4; 4 ) */ /* [ - 4; 4] */ /* ( - ; 4)*/ /* ( - ; -4) ( 4; +) Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình là /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Câu 10. Tập xác định của hàm số là /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Câu 11. Cho hai đường thẳng (d) : 2x + y – 1 = 0 (d/) : 4x + 2y + 6 = 0 Đường thẳng nào sau đây song song và cách đều (d) và (d/) /* 2x + y + 1 = 0 */ /* 2x + y + 5 = 0 */ /* 4x + 2y + 7 = 0 */ /* 2x + y + */ ** Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1 /* 2x + */ /* 2x - */ /* 4x2 > 1 */ /* 2x + */ {1/0.5} ** Câu 12 Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác xác định họ góc lượng giác /* 6 điểm */ /* 3 điểm */ /* 2 điểm */ /* 1 điểm */ {1/0.5} ** Câu 13. Cho tam giác ABC. Khẳng định sai là: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Câu 14. Cho góc thoả , . Khi đó bằng: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng. /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Câu 16. Phương trình đường thẳng đi qua A (1; -2) và nhận (1; 3) làm vectơ pháp tuyến là: /* x + 3y + 5 = 0 */ /* x+3y+3 = 0 */ /* x - 2y + 5 = 0 */ /* 3x - y – 5 = 0*/ {1/0.5} ** Câu 17. Cho đường thẳng (d) có phương trình: 2x - 3y +5 = 0. Khi đó một véctơ chỉ phương của đường thẳng (d) là: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Câu 18. Cho đường thẳng (d) có phương trình: x – 3 y + 3 = 0 Đường thẳng (d/) vuông góc với (d) và đi qua điểm A( 1, 2 ) có phương trình là: /* 3x + y – 5 = 0*/ /* x – 3y + 5 = 0 */ /* 2x – y = 0 */ /* y – 2 = 0 */ {1/0.5} ** Câu 19. Cho hai điểm A (1; -4) và B (5; 2). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: /* 2x - 3y - 9 = 0 */ /* 2x + 3y - 3 = 0*/ /* 3x + 2y - 7 = 0 */ /* 3x - 2y + 4 = 0*/ {1/0.5} ** Câu 20. Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sau đây là đúng: /* là phương trình đường tròn có tâm ; Bk R = */ /* Phương trình dạng , (a>0) là một đường tròn có tâm là I(-a;1) bán kính R =a */ /* Phương trình đường tròn đi qua gốc toạ độ có dạng: */ /* là phương trình đường tròn có tâm O (0;0) */ {1/0.5} ** Câu 21.Cho đường tròn có phương trình x2 + y2 -2x + 4y – 19 = 0 . Đường thẳng nào sau đây cắt đường tròn: /* x + y + 3 = 0 */ /* x - 8 = 0 */ /* y = 5 */ /* 3x – 4y + 15 = 0 */ {1/0.5} ** Câu 22. Phương trình đường tròn tâm I (-3;4) bán kính bằng R =2 là /* */ /* */ /* */ /* */ ** Câu 23. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x + 4y - 20 = 0 . Phương trình tiếp tuyến vơi (C) tại M(4;2) là: /* 3x + 4y – 20 = 0 */ . /* 2x – 4y + 20 = 0 */ /* 4x – 2y + 20 = 0 */ /* 4x – 2y – 20 = 0 */ {1/0.5} ** Câu 24. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của một Elip /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Câu 25. Cho Elip có phương trình . Khẳng định nào sau đây là sai: /* Một tiêu điểm F */ /* Tâm sai */ /* Điểm M(-3;0) thuộc (E) */ /* Độ dài trục lớn là 6 */ {1/0.5} ** Câu 26. Elip có độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục bé bằng 4 có phương trình chính tắc là /* */ /* */ /* */ Câu 27. Cho Elip (E) có độ dài trục lớn là 10, độ dài trục bé là 8 và một điểm M có hoành độ bằng 2 thuộc (E). Khi đó tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm của (E) là: /* 10 */ /* 5 */ /* 8 */ /* 2 */ {1/0.5} ** Câu 28. Phương trình của Hypebol có trục thực bằng 12, phương trình một đường tiệm cận là là: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Tự luận. Câu1. Tìm điều kiện của m để bất phương trình (m-2)x2 - 2. (m - 2)x + m + 6 > 0. nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Câu 2. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ xOy, cho đường tròn có phương trình , trong đó là tham số. Tìm tập hợp tâm đường tròn khi thay đổi. Đề 10 cơ bản học kỳ I. Tập xác định của hàm số là: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Tập hợp nghiệm của bất phương trình là /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Tập hợp nghiệm của bất phương trình là /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Tập hợp nghiệm của bất phương trình là /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Một cửa hàng bán dày dép khi thống kê số hàng bán được 1 tháng theo cỡ khác nhau đã thu được bảng số liệu sau: Cỡ giày 36 37 38 39 40 41 Số giày bán được 12 10 20 36 10 8 Mốt của bảng số liệu trên là: /* 39 */ /* 36 */ /* 40 */ /* 37 */ {1/0.5} ** Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10A được liệt kê ở bảng sau: An Bắc Cúc Đô Hà Lan Lê Mai Thu Quân 6 8 7,5 9,5 3 4 6 7 8 5 Số trung vị của dãy điểm trên là: /* 6,5*/ /* 6 */ /* 7 */ /* 6,7 */ {1/0.5} ** Người ta thống kê bệnh viêm họng hạt của 20 bệnh nhân mắc bệnh này và cho kết quả theo độ tuổi như sau: Lớp tuổi Tần số [10;19] 5 [20;29] 6 [30;39] 7 [40;49] 2 Số trung bình là: /* 27,5 */ /* 28 */ /* 29 */ /* 30 */ {1/0.5} ** Thống kê số bệnh nhân sốt trong một tuần tại bệnh viện A trong thời kỳ xảy ra dịch như sau: Thứ 2 3 4 5 6 7 CN Số bệnh nhân 22 25 12 15 17 27 30 Số trung bình bệnh nhân trong một ngày là: /* 21 */ /* 20 */ /* 22 */ /* 23 */ {1/0.5} ** Mức độ tiêu thụ điện năng của 4 gia đình trong tháng 1 là: 86 96 56 110 Độ lệch chuẩn tháng 1 là: /* 19,82 */ /* 19*/ /* 19,86 */ /* 19,88 */ {1/0.5} ** Số tiền nước phải đóng trong 1 tháng của 9 hộ gia đình trong một khu phố được thống kê như sau (đơn vị nghìn đồng): 30 35 38 40 46 48 56 62 64 Phương sai là: /* 12,34 */ /* 10,34 */ /* 11,34 */ /* 13,34 */ {1/0.5} ** Người ta thống kê số xe máy của một nhân viên trong cơ quan và thu được kết quả theo phân khối như sau: Phân khối (x) 50 100 150 Tần số (n) 11 70 12 N=... Tổng số xe máy N là /*93*/ /*21*/ /*12*/ /*70*/ {1/0.5} ** Người ta chọn 10 gia đình trong một thôn A tại một địa phương để điều tra số người học hết tiểu học và thu được kết quả sau 2 3 0 4 2 5 6 3 5 5 Kích thước mẫu là: /*10*/ /*6*/ /*8*/ /*Cả 3 phương án đều sai*/ {1/0.5} ** Nếu thì bằng /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Giá trị bằng /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** bằng /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Trong mặt phẳng xOy, phương trình nào sau đây không phảI là phương trình đường tròn: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Đường tròn tâm bán kính R=3 có phương trình là: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) có phương trình tại điểm là: /* 4x-3y+19=0 */ /* -4x+3y+19=0 */ /* 3x-4y+19=0 */ /* 3x+4y-19=0 */ {1/0.5} ** Cho đường tròn có phương trình . Tâm của đường tròn là: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Đường thẳng x+3y-5=0 có véctơ chỉ phương là: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Đường thẳng 2x+y-5=0 song song với đường nào sau đây /* -2x-y-5=0*/ /* 2x-3y+1=0*/ /* 2x-y-5=0*/ /* x+y=0*/ {1/0.5} ** Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đI qua hai điểm và /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Phương trình đường thẳng đi qua điểm và nhận làm véctơ pháp tuyến là: /* 3x+4y-5=0*/ /* 4x-3y+10=0*/ /* 3x+4y-11=0*/ /* 4x-3y+2=0*/ {1/0.5} ** Đường Elip có tiêu cự bằng /* 4*/ /* 2*/ /* 6*/ /* 8*/ {1/0.5} ** Elip có độ dài trục lớn bằng8, độ dài trục bé bằng 6 có phương trình: /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình chính tắc của một Elip /* */ /* */ /* */ /* */ {1/0.5} ** M là một điểm nằm trên Elip có phương trình . Nếu M có hoành độ bằng 2 thì tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm bằng: /* 16*/ /* 18*/ /* 20*/ /* 22*/ {1/0.5} ** Tự luận: Câu 1. Tìm m để bất phương trình Có nghiệm với mọi Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ xOy cho ba điểm Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua C và vuông góc với AB Viết phương trình đường tròn qua ba điểm A, B, C Câu 3. Cho . Tìm .
File đính kèm:
- de thi HK2 lop 10.doc