Đề trắc nghiệm 1

doc18 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1:

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Theo dõi thời gian làm bài toán ( tính theo phút ) của học sinh lớp 7A. Cô giáo lập được bảng sau:
 
Thời gian (x)
3 4 5 6 7 11

Tần số (n)
1 3 4 7 10 5
N = 30

Câu 1: Kí hiệu của dấu hiệu là:
A. X	B. 	C. X0	D. Xn
Câu 2: Số các giá trị là:
A. 7 	B. 10 	C. 5	D. 30
Câu 3: Số các giá trị khác nhau là:
A. 6 	B. 10 	C. 5	D. 30
Câu 4: Điểm trung bình của lớp là:
A. 6,5	B. 6,7	C. 6,8	D. 6,4
Câu 5: Giá trị 4 có “tần số” là :
A. 4	B. 1	C. 3	D. 5
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là: 
A. 7 	B. 10 	C. 11 	D. 5 
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Trong đợt tham gia phong trào viết thư thăm hỏi các chú bộ đội ở đảo Trường Sa. Cô giáo ghi lại như sau: 

Lớp
6.1
6.2
6.3
6.4
7.1
7.2
7.3
8.1
8.2
8.3
9.1
9.2
9.3
9.4
Số lá thư
35
30
29
29
40
32
32
33
33
39
40
33
33
33

1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số” 
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét










ĐỀ 2:

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Trong giờ công nghệ, giáo viên theo dõi thời gian thực hành may bao tay em bé (tính theo phút) của học sinh lớp 6B được ghi lại như sau:
 
Thời gian (x)
10 12 15 16 18 20

Tần số (n)
2 5 6 9 6 2
N = 30

Câu 1: Kí hiệu của dấu hiệu là:
A.	B. X	C. X0	D. Xn
Câu 2: Giá trị 18 có “tần số” là :
A. 6	B. 5	C. 2	D. 9
Câu 3: Số các giá trị khác nhau là:
A. 3 	B. 4 	C. 5	D. 6
Câu 4: Thời gian thực hành trung bình của lớp là:
A. 15,4	B. 15	C. 14,5	D. 16
Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 20 	B. 40 	C. 30	D. 35
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là: 
A. 15 	B. 9 	C. 18 	D. 16 
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 8 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số” 
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét







ĐỀ 3:

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
 Một giáo viên Anh văn thống kê các lỗi sai trong các bài làm của học sinh lớp 7 theo các số liệu sau: 
Số lỗi sai của một bài (x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Số bài có từ sai (n)
10
4
1
5
4
3
2
0
4
7
N = 40
 
Câu 1: Dấu hiệu cần điều tra ở đây là:
A. Điểm của bài thi môn Anh văn	B. Thống kê điểm thi từ 0 đến 9
C. Các lỗi sai trong các bài làm của học sinh lớp 7	D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9	B. 10	C. 11	D. 12
Câu 3: Số lỗi sai trung bình của lớp là:
A. 4 	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 4: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 20 	B. 30 	C. 40	D. 50
Câu 5: Mốt của dấu hiệu là: 
A. 0 	B. 1 	C. 7 	D. 9 
Câu 6: Tỉ lệ số bài có 3 lỗi sai là:
A. 15%	B. 10%	C. 12,5%	D. 20%
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

8
7
10
6
6
7
5
7
6
7
8
9
6
10
5
6
7
8
9
9
6
9
9
9
7
5
8
5
7
8
	




1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số” 
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét









ĐỀ 4:

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
6
7
9
6
4
10
7
9
7
8

Câu 1: Bảng trên được gọi là :
A. Bảng “tần số” 	B. Bảng thống kê số liệu ban đầu
C. Bảng dấu hiệu	D. Bảng “phân phối thực nghiệm”
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 10	B. 7	C. 20	D. 15
Câu 3: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6	B. 7	C. 5	D. 4
Câu 5: Điểm trung bình của 20 học sinh là:
A. 7,55	B. 8,25	C. 7,82 D. 7,65
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 8	B. 6	C. 9	D. 7
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
 Người ta thống kê cở áo xơ mi của một lớp học sinh lớp 7 như sau:
34
35
36
35
36
35
38
36
36
35
34
36
35
36
35
38
36
35
36
36
35
36
36
36
35
35
36
38
34
35





1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số” 
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét









ĐỀ 5:

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Cho bài toán: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
Tên
An
Chung
Duy
Hà
Hiếu
Hùng
Liên
Linh
Lộc
Việt
Điểm
4
7
8
10
7
5
9
8
6
8

Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 7	B. 10	C. 6	D. 9
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 	B. 10 	C. 6	D. 9
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là: 
A. 7 	B. 10 	C. 8 	D. 9 
Câu 4: Điểm trung bình của tổ là:
A. 7	B. 5 	C. 7,2 	D. 6,2
Câu 5: Tần số của học sinh có điểm 7 là :
A. 2	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 6: Dấu hiệu cần điều tra ở đây là :
A. Thời gian làm bài của một tổ	B. Điểm kiểm tra toán của một tổ
C. Tên học sinh của một tổ	D. Cả ba câu trên đều sai
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

10
5
9
5
7
8
14
8
9
8
9
9
10
7
9
9
8
10
9
14
9
7
10
5
8
4
5
8
8
10

1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số” 
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét










ĐỀ 6

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Cho bài toán : Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 40 học sinh của một lớp được cho trong bảng sau :
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tần số (n) 
1
3
4
7
4
5
3
6
3
4
N=40

Câu 1: Đơn vị điều tra ở đây là : 
A. Học sinh của một lớp	B. Thời gian làm bài của học sinh	 	
C. 40	 D. Số điểm đạt được của học sinh 	
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 50	B. 10	 	C. 12	 D. 32 	 
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là : 
A. 7	B. 5	C. 9	 D. 6
Câu 4: Thời gian làm bài trung bình của lớp là: 
A. 7,7	 B. 7,8 	C. 7,9	 D. 8
Câu 5: Tần số học sinh làm bài trong 8 phút là:
A. 1 B. 4 C. 11 D. 5
Câu 6: Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 40	B. 50	 	C. 30	 D. 45
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Số cân nặng của 30 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

36
28
30
32
31
32
36
32
28
30
30
32
31
32
31
45
31
28
31
32
30
28
36
31
45
36
32
32
30
36

1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số” 
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét



Đề 7
A/ Trắc nghiệm :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8	9	7	10	5	7	8	7	9	8
6	7	9	6	4	10	7	9	7	8



a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
	A. 10	B. 7	C. 20	D. một kết quả khác
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 10	C. 20	D. 8
c) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
d) Tần số học sinh có điểm 7 là:
	A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
e) Mốt của dấu hiệu là:
	A. 6	B. 7	C. 5	D. một kết quả khác
f) Số trung bình cộng là:
	A. 7,55	B. 8,25	C. 7,82 D.7,65
Câu 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của HS cả trường. C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A.
B.Số cân nặng của HS cả lớp. D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
b. Số các giá trị của dấu hiệu là: 
A. 20 B. 10 C. 6 D. 5
c. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 20 B. 10 C. 6 D. 5
d. Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
C. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
D. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
II/ Tự luận
Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10	5	8	8	9	7
8	9	5	7	8	10
9	8	10	7	14	8
9	8	9	9	9	9
10	5	5	14	14	7



	




a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét ( số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu) 
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Cho bảng tần số sau:
Giá trị (x)
Tần số (n)

0
3



=6,0
3
8

4
9

x
10


N = ..............

Bài 3:: Một giáo viên dạy thể dục theo dõi quãng đường chạy của 10 học sinh (tính theo mét). Và tính được trung bình mỗi học sinh chạy được 30 mét. Do có thêm một học sinh đăng kí chạy sau, nên khi học sinh này chạy xong giáo viên tính lại thì trung bình mỗi học sinh chạy được 32 mét. Tính quãng đường học sinh đăng kí sau đã chạy.
Bài 4: a/ Trung bình cộng của sáu số là 5. Nếu thêm một số thì trung bình cộng của bảy số là 6. Tìm số đã thêm.
 b/ Trung bình cộng của sáu số là 7. Nếu bỏ một số thì trung bình cộng của năm số còn lại là 3. Tìm số đã bỏ.
Bài 5/
















Biểu đồ trên là biểu đồ được vẽ về điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7A. 
Từ biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau
	a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số? Nhận xét? 
	c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ? Tìm mốt của dấu hiệu? 



Đề 8

Bài 1: Nêu cách vẽ biểu đồ.
n
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
 28 30 35 50 x
Bai 2: Nhìn vào biểu đồ tính số trung bình cộng của dấu hiệu?















Bài 3 Điều tra năng suất lúa gạo tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta được bảng sauLTính theo tạ /ha)
30
35
35
40
45
35
30
40
40
40
45
45
40
40
35
40
30
45
35
45
35
40
35
45
45
`35
45
30
30
40
Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá tri? Bao nhiêu giá tri khác nhau
Lập bảng tần số
Tính số TB cộng?
Tìm mốt của dấu hiệu
Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Nêu một số nhận xét về dấu hiệu.



Đề 9

I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)

 Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :	

Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tần số ( n) 
6
3
4
2
7
5
5
7
1
N= 40
 
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: 	
 1. Mốt của dấu hiệu là : 
	A. 7	B. 6 ; 7	C. 8 ; 11	D. 12
 2. Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 12 	B. 40	C. 9	 	D. 8	
 3. Tần số 3 là của giá trị: 
A. 9 	B. 10 	C. 5	D. 3
 4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : 
	A. 6	B. 9	C. 5	D.4 ; 6
 	 5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 40	B. 12	 	C. 8	D. 9
 6. Tổng các tần số của dấu hiệu là : 
	A. 40	B. 12	C. 8	D. 10
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
 Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau : 

7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10

Dấu hiệu ở đây là gì ? 
Lập bảng “ tần số ”.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


ĐỀ 10

I. Cu hỏi trắc nghiệm: (2 đ) Mỗi cu hỏi dưới đy cĩ km cc cu trả lời a, b, c, d. Em hy khoanh trịn chữ đứng trước cu trả lời đng:
	Số cy trồng của mỗi lớp trong 1 trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
25
30
25
30
35
25
27
35
27
30
32
35
38
30
40
30
38
40
25
30

1/ Tần số của gi trị 38 l bao nhiu ?
A. 4	B. 2	C. 5	D. 20	
2/ Trường THCS cĩ bao nhiu lớp ?
A. 18	B. 25	C. 20	D. 7
3/ Dấu hiệu X trong bảng thống k cĩ bao nhiu gi trị khc nhau ?
A. 7	B.5	C.8	D. 1 số khc 
 4/ Mốt của dấu hiệu l:
A. 25	B.32	C.40	D.30
5/ Tần số cao nhất l:
A. 40	B.6	C.4	D.30
6/ Tần số của gi trị 25 l bao nhiu ?
A. 2	B. 1	C. 4	D. 2,5
7/ Tần số thấp nhất l:
A. 1	B.3	C.2	D.4
8/ Số lớp trồng 40 cy l:
	A. 1	B. 2	C. 4	D. 0 
	
C. Bi tập : ( 8 điểm)
Bi 1: ( 2 điểm) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng trong bảng thống k sau:
Gi trị (x)
24
26
30
35
40
43
Tần số (n)
7
3
2
6
1
5

Bi 2 : ( 6 điểm)
Một gio vin theo di thời gian lm bi tập ( thời gian tính bằng pht) của 30 học sinh lm bi tập như sau:
10
5
4
7
7
7
4
7
9
10
5
8
6
10
8
9
6
8
8
7
9
7
8
8
6
8
6
6
8
7
Dấu hiệu ở đy l gì?
Tính trung bình cộng v tìm mốt của dấu hiệu
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng



Đề 11

I/ TRẮC NGHIỆM :
 Chọn đng sai (0,5đ)
Nội dung
Đng
Sai
1/ Số tất cả cc gi trị ( khơng nhất thiết khc nhau ) của dấu hiệu bằng số cc đơn vị điều tra.


2/ Mốt của dấu hiệu l gi trị cĩ tần số nhỏ nhất trong bảng tần số.


Khoanh trịn cu đng nhất.
Cu 1 : a/ Tần số của một gi trị l một gi trị của dấu hiệu
	b/ Cc số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi l số liệu thống k.
	c/ Cả a, b sai
	d/ Cả a, b đng
Biết thời gian (giy) chạy cự ly 100m của một nhĩm học sinh lớp 7A được ghi lại như sau :
12
15
12
16
14
13
16
13
12
11
Cu 2 : Dấu hiệu cần tìm l :
	a/ Thời gian chạy 100 m của mỗi học sinh	b/ Số học sinh của một lớp
	c/ Điểm trung bình của học sinh	d/ Cả a,b,c sai
Cu 3 :Số cc gi trị khc nhau của dấu hiệu đối với bảng trn l :
	a/ 4	b/ 5	c/ 6	d/ 11
Cu 4 : Mốt của dấu hiệu l : 
	a/ Mo = 3	b/ Mo = 16	c/ Mo = 12	d/ Mo = 11
Cu 5 :Ước tính số trung bình trong bảng trn l :
	a/ X = 11	b/ X = 16	c/ X = 13,4	d/ X = 12,7
II/ BI TỐN :
Điểm kiểm tra HK1 mơn Tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau :
7
8
10
8
9
5
6
8
9
10
10
8
9
10
5
6
8
9
10
8
6
8
7
9
8
10
8
9
7
10
8
8
5
9
8
7
8
8
5
6
	a/ Dấu hiệu l gì ? Số cc gi trị của dấu hiệu ?
	b/ Số cc gi trị khc nhau của dấu hiệu ?
	c/ Lập bảng “ tần số “ v nhận xt
	d/ Hy vẽ biểu đồ đoạn thẳng
	e/ Tính v M0
	f/ Nếu chọn bất kỳ trong số cc học sinh thì điểm kiểm tra mơn Tốn của bạn ấy l bao nhiu ?

Đề 12

A/Chọn cu đng sai : ( 0,5 đ)Học sinh đnh dấu “X” vo ơ thích hợp trong cc cu sau :
Nội dung
Đng
Sai
1.Số lần xuất hiện của 1 gi trị trong dy gi trị của dấu hiệu 
gọi l số trung bình cộng của dấu hiệu. 


2. Gi trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng tần số l mốt của dấu hiệu.


B/ Cu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm ) Học sinh khoanh trịn trước cu trả lời đng :
Điểm thi mơn sinh vật của một nhĩm học sinh được cho bởi bảng sau :
7
5
3
6
8
4
8
10
6
7
6
9
8
10
9
6
Bi 1: Số cc gi trị của dấu hiệu l :
	a) 16	b) 10	c) 7 	d) 15	 
Bi 2: Gi trị cĩ tần số lớn nhất l:
	a) 9 	b) 8	c) 7	d) Một kết quả khc
Bi 3: Tần số của gi trị lớn nhất l :
	a) 1	b) 2	c) 3 	d) 4
Bi 4: Tần số của điểm 8 l :
	a) 4	b) 3 	c) 2 	d) Một kết quả khc
Bi 5: Điểm trung bình của nhĩm học sinh ny l :
	a) 7, 52	b) 7, 50	c) 8, 0	d) Một kết quả khc
C/ Bi tập ( 7 điểm )
Bi 1: (3,5đ) Số cn nặng của học sinh trong một lớp học được ghi lại bởi bảng sau :
46
35
51
48
46
50
36
39
40
55
44
54
35
40
49
35
41
38
51
54
36
38
43
51
39
38
47
50
43
37
1/ Dấu hiệu cần quan tm l gì ? Dấu hiệu đĩ cĩ tất cả bao nhiu gi trị ? Cĩ bao nhiu gi trị khc nhau ?
2/ Tìm gi trị lớn nhất, gi trị nhỏ nhất v tần số tương ứng của cc gi trị đĩ
Bi 2: (3,5đ) Số tri cy đếm được trong mỗi kilogam được cho bởi bảng sau: 
21
20
18
18
20
19
18
21
20
19
19
18
18
18
19
21
21
20
21
20
16
18
19
21
16
18
16
19
18
20
16
19
18
21
20
19
19
21
18
20








Lập bảng tần số , vẽ biểu đồ v tìm mốt của dấu hiệu .
Tính số trung bình cộng 


ĐỀ 13

A/Chọn cu đng sai : ( 0,5 đ)Học sinh đnh dấu “X” vo ơ thích hợp trong cc cu sau :
Nội dung
Đng
Sai
1.Số lần xuất hiện của 1 gi trị trong dy gi trị của dấu hiệu 
gọi l số trung bình cộng của dấu hiệu. 


2. Gi trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng tần số l mốt của dấu hiệu.


B/ Cu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm ) Học sinh khoanh trịn chữ trước cu trả lời đng :
Điểm thi mơn sinh vật của một nhĩm học sinh được cho bởi bảng sau :
7
5
3
6
8
4
8
10
6
7
6
9
8
10
9
6
Bi 1: Số cc gi trị của dấu hiệu l :
	a) 16	b) 10	c) 7 	d) 15	 
Bi 2: Số cc gi trị khc nhau của dấu hiệu l :
	a) 10 	b) 8	c) 20 	d) Một kết quả khc
Bi 3: Tần số học sinh cĩ điểm 6 l :
	a) 8	b) 5 	c) 4 	d) Một kết quả khc
Bi 4: Tần số học sinh cĩ điểm 10 l :
	a) 4	b) 3 	c) 2 	d) Một kết quả khc
Bi 5: Điểm trung bình của nhĩm học sinh ny l :
	a) 7, 52	b) 7, 5	c) 8, 0	d) Một kết quả khc
C/ Bi tập ( 7 điểm ) Kết quả cc lần bắn của một xạ thủ được ghi lại bởi bảng sau :
10
10
9
10
9
9
9
10
10
10
10
10
7
10
6
6
10
9
10
10
1/ Dấu hiệu cần quan tm l gì ? Dấu hiệu đĩ cĩ tất cả bao nhiu gi trị ? Cĩ bao nhiu gi trị khc nhau ?
2/ Lập bảng tần số v tìm mốt của dấu hiệu .
3/ Tính điểm trung bình cộng của xạ thủ đĩ.
4/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng v nhận xt.

Đề 14

I. Lý thuyết : 
A/Chọn cu đng sai : ( 0,5 điểm )
	Học sinh đnh dấu “X” vo ơ thích hợp trong cc cu sau :
Nội dung
 Đng
 Sai
1. Mốt của dấu hiệu l tần số lớn nhất


2. Số trung bình cộng bao giờ cũng l đại diện cho dấu hiệu



B/ Cu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm ) 
Điểm thi mơn tốn của một nhĩm học sinh được cho bởi bảng sau :
9
7
9
7
10
6
6
9
7
6
8
7
9
8
8
5
10
7
9
9
Học sinh khoanh trịn trước cu trả lời đng :
1. Số cc gi trị của dấu hiệu phải tìm l :
	a) 20 	b) 10 	c) 7 	d) 15	 
2. Số cc gi trị khc nhau của dấu hiệu l :
	a) 10 	b) 8	c) 20 	d) Một kết quả khc
3. Tần số học sinh cĩ điểm 7 l :
	a) 8	b) 5 	c) 4 	d) Một kết quả khc
4. Tần số học sinh cĩ điểm 10 l :
	a) 4	b) 3 	c) 2 	d) Một kết quả khc
5. Điểm trung bình của nhĩm học sinh ny l :
	a) 7, 52	b) 7, 50	c) 8, 0	d) Một kết quả khc
II. Bi tập ( 7 điểm ) 
Số tri cy đếm được trong mỗi kilơgam được cho bởi bảng sau: 
21
20
18
18
20
19
18
21
20
19
19
18
18
18
19
21
21
20
21
20
16
18
19
21
16
18
16
19
18
20
16
19
18
21
20
19
19
21
18
20








Dấu hiệu cần quan tm l gì ? Dấu hiệu đĩ cĩ tất cả bao nhiu gi trị ? Cĩ bao nhiu gi trị khc nhau ?
Lập bảng tần số v tìm mốt của dấu hiệu .
Tính số trung bình cộng 

ĐỀ 15

A/ Chọn cu đng sai : (0,5 điểm)
 Học sinh đnh dấu “ X” vo ơ thích hợp trong cc cu sau:
Nội dung
Đng
Sai
1) Mốt của một dấu hiệu l gi trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng “ tần số”


2) Số trung bình cộng của dấu hiệu được tính bằng cơng thức :
 


B/ Cu hỏi trắc nghiệm : (2,5điểm)
 Mỗi cu hỏi dưới đy cĩ km theo cc cu trả lời A, B, C, D . Em hy khoanh trịn chũ đứng trước cu trả lời đng :
Số học sinh khối 7 của mỗi lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đy
41
42
40
42
43
40
42
41
41
40
1/ Tần số của gi tri 40 l bao nhiu ?
A.3 B. 10 C. 10 D. 7
2/ Trường trung học cơ sở đĩ cĩ bao nhiu lớp 7 ?
A.9 B10 C.7 D. 11
3/ Cĩ bao nhiu gi trị khc nhau?
A. 10 B. 7 C. 3 D. 4
4/ Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng bao nhiu ? (kết quả lm trịn số đến hng đơn vị)
A.11,2 B. 41 C. 42 D. 43,2
5/ Mốt của dấu hiệu :
A.41 B.42 C. 40 D. Cả ba đều đng.
C/ Bi tốn: (7điểm):

Bi 1: (3 điểm):
 Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn tốn của một lớp được ghi lại trong bảng “tấn số” dưới đy:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
12
8
4
5
4
2
a) Dấu hiệu ở đy l gì ?
b) Tính số học sinh lm kiểm tra.
c) Tìm mốt của dấu hiệu 

Bi 2: ( 4 điểm):
Một gio vin theo di thời gian lm bi tập ( thời gian tính theo pht) của 30 học sinh v ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
1) Lập bảng “tần số”.
2) Tính số trung bình cộng. 
3) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .


Đề 16

A/ ĐIỀN DẤU “X” VO CHỖ TRỐNG THÍCH HỢP. (0,5đ)
	Nội dung: 	đng 	sai 
1/ Tần số của một gi trị l số lần cĩ mặt của một gi trị trong
 dy gi trị của dấu hiệu 
2/ Mốt l gi trị lớn nhất trong bảng “tần số” 
B/ CU HỎI TRẮC NGHIỆM (2,5đ)
	Mỗi cu hỏi dưới đy cĩ km theo cc cu trả lời a, b, c, d. Học sinh khoanh trịn chữ đứng trong cu trả lời đng. 
Cu 1: Điểm kiểm tra tốn của 10 học sinh như sau:
	1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 7 ; 7 ; 8 ; 8 ; 8 ; 10 
	Trung bình cộng của số điểm l: 
a/ 5	b/ 6	c/ 7	d/ 10 
Cu 2: Trong 2 ví dụ sau: 	Vd1: Điều tra tuổi nghề của 500 cơng nhn. 
	Vd2: Điều tra sản lượng của 300 thửa ruộng. 
	“Tuổi nghề”, “Sản lượng” gọi l: 
	a/ Dấu hiệu 	b/ Tần số c/ Cả 2 cu đều đng 	d/ Cả hai cu đều sai 
Cu 3: Xem bảng ghi dưới đy 
x 
21
43
45
76
78
80
95
99
m
9
55
12
7
9
90
3
15
	Ta cĩ: mốt của dấu hiệu l M0 = 
	a/ 99	b/ 55	c/ 80	d/ 90 
Cu 4: Số điểm thi mơn tốn của một nhĩm 20 học sinh được liệt k trong bảng sau: 
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
6
7
9
6
4
10
7
9
7
8
	
	
	Số cc gi trị khc nhau của dấu hiệu l: 
	a/ 7 	b/ 10	c/ 20	d/ Một kết quả khc 
Cu 5: Dng bảng số liệu ở cu 4 tính điểm trung bình của nhĩm học sinh trn: 
	a/ 7,55	b/ 8,25	c/ 7,28	d/ Một kết quả khc 
C/ BI TỐN (7đ)
Bi 1: (3đ) Trước khi thi đấu một vận động vin bắn sng được kiểm tra bằng cch bắn 100 pht. Điểm số cc lần bắn như sau: 50 lần điểm 10; 10 lần điểm 9; 20 lần điểm 8; 10 lần điểm 7; 10 lần điểm 6. Tính điểm số trung bình sau 100 lần bắn. 
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
9
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
Bi 2: (4đ) Thời gian lm bi tập của 30 học sinh được ghi lại người như sau (thời gian tính theo pht): 



a/ Lập bảng “Tần số”	 b/ Tính số trung bình cộng v tìm mốt của dấu hiệu
	c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 



ĐỀ 17

BI I : Chọn Đng – Sai : ( Học sinh đnh dấu cho vo ơ thích hợp ) ( 0.5 đ )

Nội dung
Đng
Sai
1) Số lần xuất hiện của một gi trị trong dy gi trị của dấu hiệu l tần số của gi trị đĩ . 


2) Mốt của dấu hiệu l gi trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng tần số . 



BI II : Khoạnh trịn A ; B ; C ; D , để cĩ cu trả lời đng nhất : ( 2,5 đ )

Cho bảng tần số sau : Hy tìm số cc gi trị N 

	 
Gi trị (x)
2
4
5
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
3
5
2
1
8
10
9
7
5

	A) 63 	B) 50	C) 45	D) 55	
	2)	Cho bảng tần số sau : Hy tìm mốt M0 
	 
Gi trị (x)
7
9
11
12
15
17
18
Tần số (n)
6
14
15
13
9
4
2

	A) 18 	B) 7	C) 15	D) 11	
	3)	Cho bảng tần số sau : Hy tìm gi trị trung bình 
	 
Gi trị (x)
2
3
4
5
6
7
8
Tần số (n)
3
5
4
10
7
20
1

	A) 6,54 	B) 7,54	C) 5,54	D) 4,54	
	4)	Cho bảng tần số sau : Hy tìm tổng cc gi trị x.n	 
Gi trị (x)
1
2
3
4
5
6
Tần số (n)
3
5
7
10
9
6

	A) 4 	B) 3,875	C) 10	D) 155	
	5)	Cho bảng thu thập cc số liệu như sau . Hy tìm tần số tương ứng của gi trị 7 
	 
7
5
1
4
5
9
3
1
6
2
3
2
7
7
3
8
5
7

	A) 4 	B) 3	C) 9	D) 1	






File đính kèm:

  • docTong hop 17de on tap chuong III1314.doc
Đề thi liên quan