Đề Trắc nghiệm công nghệ 11

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 5138 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Trắc nghiệm công nghệ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. ở kì nạp của động cơ Điêzen 4 kì, môi chất gì được đưa vào bên trong xilanh của động cơ
 A. Xăng	B. Hòa khí (Xăng + Không khí) 
C. Không khí	 D. Nhiên liệu dầu điêzen
2. Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát có nhiệm vụ gì?
 A. Mở các cửa thông với các đường nước	 
B. Chặn nước, không cho nước vào các đường nước
 C. Đóng các cửa thông với các đường nước	 
D. Đóng, mở cửa thông với các đường nước
3. Thế nào là 1 kì ?
 A. Là hành trình quay của trục khuỷu
 B. Đáp án khác
 C. Là 1 phần của chu trình diễn ra trong thời gian 1 hành trình của pittông
 D. Là 1 phần của chu trình tương đương với trục khuỷu quay 1 góc 3600
4. ở kì cháy-dãn nở của động cơ 4 kì. trạng tháI 2 xuapap như thế nào
 A. 2 xupap đều mở B. Xupap nạp đóng, xupap thải mở
 C. 2 xupap đều đóng D. Xupap nạp mở, xupap thảI đóng
5. Đuôi trục khuỷu được lắp với chi tiết nào để truyền lực máy công tác
 A. Đối trọng	 B. Thanh truyền C. Má khuỷu	 D. Bánh đà
6. Hoà khí ( gồm xăng + không khí) được tạo thành ở đâu?
 A. ở đường ống nạp	 B. ở vòi phun	 
C. ở bầu lọc khí	 D. Trong xilanh của động cơ
7. Thể tích công tác (Vct) là:
 A. Thể tích giới hạn bởi 2 điểm chết
 B. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết dưới
 C. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên
 D. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên
8. Thân máy có nhiệm vụ gì
 A. Lắp các hệ thống của động cơ	 
 B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ
 C. Lắp pittông, thanh truyền, trục khỷu	 
 D. Lắp các cơ cấu của động cơ
9. Tỉ số nén :
 A. e = Vbc/Vtp B. e = Vtp/Vct C. e = Vbc/Vct	 D. e = Vtp/Vbc
10. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực có đặc điểm gì?
 A. Khối lượng, hình dạng thay đổi	
 B. Khối lượng, thành phần vật liệu thay đổi
 C. Khối lượng, thành phần vật liệu không thay đổi	 
 D. Khối lượng, hình dạng không thay đổi
11. Các chi tiết sau thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền không?
 A. Xupap nạp, xupap thải, bánh răng phân phối khí	 
 B. Pittông, trục khuỷu, thanh truyền, bơm dầu
 C. Trục khuỷu, thanh truyền	
 D. Pitông, thanh truyền, trục khuỷu
12. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc
 A. Kim loại đun lỏng rót vào khuôn, kim loại lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm có hình dạng, kích thước của lòng khuôn đúc
 B. Hợp chất hữu cơ đun lỏng rót vào khuôn, hợp chất lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm có hình dạng, kích thước của lòng khuôn đúc
 C. Hợp chất hữu cơ đun lỏng rót vào khuôn, hợp chất hữu cơ lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm của lòng khuôn đúc
 D. Kim loại đun lỏng rót vào khuôn, kim loại lỏng kết tinh và nguội nhận được sản phẩm của lòng khuôn đúc
13. Thành phần của vật liệu vô cơ
 A. Hợp chất hữu cơ tổng hợp
 B. Hợp chất của các loại cácbít liên kết lại với nhau nhờ côban
 C. Hợp chất của các nguyên tố kim loại
 D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với nguyên tố không phải kim loại
14. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có bộ phận nào để làm mát
 A. Cánh tản nhiệt	 B. Aó nước	
 C. Đường dẫn không khí	 D. Quạt gió
15. Động cơ đốt trong là loại động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ở đâu?
 A. Trong cácte	 B. Trong nồi hơi	 
 C. Trong xilanh của động cơ D. Ngoài xilanh của động cơ
16. ở động cơ Xăng 2 kì, chi tiết nào sau đây làm nhiệm vụ dẫn hòa khí vào cácte của động cơ
 A. Xuap nạp	 B. Cửa thải	
 C. Cửa nạp	 D. Cửa quét
17. Thể tích toàn phần (Vtp) là:
 A. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
 B. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chế trên
 C. Thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
 D. Thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
18. Một chu trình làm việc của động cơ là :
 A. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở, thải
 B. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở
 C. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, thải
 D. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
19. Cấu tạo hệ thống làm mát bằng không khí có đặc điểm:
 A. Đường ống dẫn không khí	 B. áo nước	 C. Quạt gió	 D. Cánh tản nhiệt
20. Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và động cơ Điêzen :
 A. eĐ = 17-21 ; eX =6-9	 B. eĐ = 14-20 ; eX =5-10	 
 C. eĐ = 15-21 ; eX =6-10	 D. eĐ = 16-21 ; eX =6-10
21. Xecmăng có nhiệm vụ gì?
 A. Bao kín buồng cháy	 B. Bao kín thanh truyền
 C. Ngăn không cho khí trên buồng cháy lọt xuống cácte	 D. Ngăn không cho dàu bôi trơn từ cácte lọt xuống buồng cháy
22. ở cuối kì nén của động cơ điêzen 4 kì, bộ phận nào làm nhiệm vụ đưa nhiên liệu dầu điêzen vào xilanh của động cơ
 A. Buzi	 B. Xupap nạp	
 C. Vòi phun	 D. Bộ chế hòa khí
23. Hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết?
 A. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí	
 B. Hệ thống khởi động
 C. Hệ thống làm mát	
 D. Hệ thống bôi trơn
24. Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thảI đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thảI khí đã cháy trong xilanh ra ngoài
 A. Hệ thống bơm dầu B. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền
 C. Cơ cấu phân phối khí	
 D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
25. Hàn hồ hơi sử dụng nhiệt
 A. Trường hợp khác	 B. Năng lượng điện
 C. Phản ứng cháy của khí oxi
 D. Phản ứng cháy của khí axetilen với khí oxi
26. Nhiệm vụ của thanh truyền là:
 A. Nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác	
 B. Làm cho pittông chuyển động tịnh tiến
 C. Làm chi pittông chuyển động quay tròn	
 D. Truyền lực giữa pittông và trục khuỷu
27. Vật đúc sử dụng ngay gọi là gì?
 A. Gia công đúc	 B. Chi tiết đúc	 
 C. Sản phẩm đúc	 D. Phôi đúc
28. Tấm chắn gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
 A. Tăng tốc độ làm mát động cơ	
 B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ
 C. Định hướng cho đường đi của gió	
 D. Ngăn không cho gió vào động cơ
29. Chi tiết nào của động cơ 2 kì làm nhiệm vụ van trượt để đóng mở các cả nạp, thải, quét khí?
 A. Xilanh	 B. Thanh truyền C. Xupap	 D. Pittông
30. Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?
 A. áp lực	 B. Cắt gọt	 C. Hàn D. Đúc
31. Động cơ 4 kì là loại động cơ :
 A. 1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông	 B. 1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông
 C. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 3600	
 D. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1800
32. Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thảI đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thảI khí đã cháy trong xilanh ra ngoài
 A. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí	
 B. Hệ thống bơm dầu
 C. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền	
 D. Cơ cấu phân phối khí
33. Trạng thái kim loại của vật liệu bị biến dạng khi gia công áp lực
 A. Biến dạng kim loại ở trạng thái rắn	
 B. Cả 3 phương án 
 C. Biến dạng kim loại ở trạng thái nóng	
 D. Biến dạng kim loại ở trạng thái chảy
34. Bộ phận nào trong động cơ xăng làm nhiệm vụ hoà trộn xăng với không khí tạo thành hoà khí
 A. Bộ chế hoà khí	 B. Bầu lọc xăng	 
 C. Bầu lọc khí	 D. Bầu lọc dầu
35. Chọn đáp án đúng về kí hiệu giới hạn bền của độ bền?
 A. d	 B. b	 C. a	 D. g
36. ở kì nạp của động cơ Xăng 4 kì, môi chất gì được đưa vào xialnh của động cơ
 A. Xăng	 B. Không khí
 C. Hỗn hợp Xăng+Không khí D. Nhiên liệu dầu
37. Thể tích buồng cháy (Vbc) là:
 A. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
 B. Thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
 C. Thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
 D. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên
38. Độ bền là gì?
 A. Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 C. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng
39. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn
 A. Đáp án khác
 B. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung cháy chỗ mối hàn, kim loại kết tinh tạo thành mối hàn
 C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ mối hàn, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
 D. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bu lông, đai ốc.
40. Đuôi trục khuỷu được lắp với chi tiết nào để truyền lực máy công tác
 A. Bánh đà	 B. Đối trọng C. Má khuỷu D. Thanh truyền
1. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực có đặc điểm gì?
 A. Khối lượng, hình dạng không thay đổi	
 B. Khối lượng, thành phần vật liệu không thay đổi
 C. Khối lượng, hình dạng thay đổi	
 D. Khối lượng, thành phần vật liệu thay đổi
2. Nhiệm vụ của thanh truyền là:
 A. Nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác
 B. Làm cho pittông chuyển động quay tròn
 C. Truyền lực giữa pittông và trục khuỷu	
 D. Làm cho pittông chuyển động tịnh tiến
3. Hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết?
 A. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
 B. Hệ thống làm mát
 C. Hệ thống bôi trơn	
 D. Hệ thống khởi động
4. Chế độ làm việc của động cơ Điêzen phụ thuộc vào bộ phận nào?
 A. Bơm cao áp	 B. Bơm nhiên liệu	
 C. Vòi phun	 D. Không có bộ phận nào
5. Thể tích toàn phần (Vtp) là:
 A. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
 B. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chế trên
 C. Thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
 D. Thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
6. Hoà khí của hệ thống cung cấp nhiên liệu trong động cơ Điêzen được hình thành ở đâu?
 A. Bộ chế hoà khí	 B. Đường ống nạp
 C. Vòi phun	 D. Buồng cháy xilanh của động cơ
7. Đuôi trục khuỷu được lắp với chi tiết nào để truyền lực máy công tác:
 A. Thanh truyền B. Má khuỷu C. Đối trọng	 D. Bánh đà
8. Các chi tiết sau, nhóm chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền ?
 A. Xupap nạp, xupap thải, bánh răng phân phối khí	 
 B. Trục khuỷu, thanh truyền
 C. Pitông, thanh truyền, trục khuỷu	
 D. Pittông, trục khuỷu, thanh truyền, bơm dầu
9. Xecmăng có nhiệm vụ gì?
 A. Bao kín buồng cháy	 B. Bao kín thanh truyền
 C. Ngăn không cho khí trên buồng cháy lọt xuống cácte	
 D. Ngăn không cho dầu bôi trơn từ cácte lọt xuống buồng cháy
10. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có bộ phận nào để làm mát:
 A. Aó nước	 B. Cánh tản nhiệt	
 C. Quạt gió	 D. Đường dẫn không khí
11. Độ bền là gì?
 A. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 C. Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
 D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
12. Một chu trình làm việc của động cơ là :
 A. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, thải
 B. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
 C. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở
 D. Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở, thải
13. ở kì nạp của động cơ Xăng 4 kì, môi chất gì được đưa vào xialnh của động cơ?
 A. Không khí	 B. Hỗn hợp Xăng+Không khí	 C. Xăng	 D. Nhiên liệu dầu
14. Trong động cơ 4 kì, số vòng quay của trục khuỷu bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục cam?
 A. Bằng nhau B. Bằng 1/2 lần C. Bằng 2 lần	 D. Bằng 4 lần
15. Hàn hơi sử dụng nhiệt:
 A. Năng lượng điện	 B. Phản ứng cháy của khí oxi
 C. Phản ứng cháy của khí axêtilen với khí oxi	 
 D. Trường hợp khác
16. ở kì nạp của động cơ ĐIêzen 4 kì, môi chất gì được đưa vào bên trong xilanh của động cơ?
 A. Không khí	 B. Xăng	
 C. Hòa khí (Xăng + Không khí)	 D. Nhiên liệu dầu điêzen
17. Động cơ 2 kì là loại động cơ:
 A. 1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông
 B. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1 nửa vòng quay trục khuỷu
 C. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 2 vòng quay trục khuỷu
 D. 1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông
18. Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức?
 A. Tất cả các trường hợp
 B. Dầu được bơm dầu đẩy đi bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ
 C. Dầu được pha vào nhiên liệu để bôi trơn động cơ khi làm việc
 D. Dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ
19. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào để làm mát:
 A. Aó nước	 B. Cánh tản nhiệt C. Bơm nước	 D. Quạt gió
20. Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa nạp, cửa thảI đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thảI khí đã cháy trong xilanh ra ngoài:
 A. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền	
 B. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
 C. Cơ cấu phân phối khí	
 D. Hệ thống bơm dầu
21. Động cơ 4 kì là loại động cơ :
 A. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1800	 B. 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 3600
 C. 1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông	 D. 1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông
22. Trong động cơ đốt trong dùng khớp nối trong trường hợp nào?
 A. Tốc độ quay của động cơ nhỏ hơn tốc độ quay của máy công tác
 B. Tốc độ quay của động cơ lớn hơn tốc độ quay của máy công tác
 C. Không có trường hợp nào
 D. Tốc độ quay của động cơ bằng tốc độ quay của máy công tác
23. ở cuối kì nén của động cơ điêzen 4 kì, bộ phận nào làm nhiệm vụ đưa nhiên liệu dầu điêzen vào xilanh của động cơ?
 A. Bộ chế hòa khí B. Xupap nạp C. Buzi	 D. Vòi phun
24. Trong động cơ Điêzen, nhiên liệu được phun vào trong xilanh có áp suất như thế nào?
 A. Nhỏ hơn áp suất khí trong xilanh	
 B. Cao hơn áp suất khí trong xilanh
 C. Bằng áp suất khí trong xilanh	
 D. Cao hơn hoặc bằng áp suất khí trong xilanh
1. Muốn chọn đúng vật liệu theo yêu cầu cần sử dụng cần phải biết các tính chất nào của vật liệu?
 A. Độ bền	 B. Cả 3 phương án	 C. Độ cứng	 D. Độ dẻo 
2. Đâu là cách sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của đơn vị đo độ cứng?
 A. HV→ HB→ HRC	 B. HRC→ HB → HV	 C. HB → HRC→ HV	 D. HV→ HRC→ HB
3. Đâu là nhược điểm của phương pháp đúc
 A. Không chế tạo được chi tiết hoặc phôi có hình dạng phức tạp
 B. Phương án khác
 C. Tạo ra khuyết tật, rỗ khí, rỗ xỉ
 D. Rễ bị cong vênh hoặc nứt
4. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là
 A. Khối lượng và thành phần kim loại không thay đổi
 B. Khối lượng không đổi và thành phần kim loại thay đổi
 C. Khối lượng thay đổi và thành phần kim loại thay đổi
 D. Khối lượng thay đổi và thành phần kim loại không thay đổi
5. Độ cứng của vật liệu làm dao so với chi tiết cần phải gia công là:
 A. Nhỏ hơn	 B. Bằng nhau	 C. Lớn hơn	 D. Không cần thiết
6. Dây truyền tự động là gì?
 A. Là tổ hợp các người máy công nghiệp được sắp xếp theo một trình tự nhất định
 B. Phương án khác
 C. Là tổ hợp các máy tự động và người máy công nghiệp được sắp xếp theo một trình tự nhất định
 D. Là tổ hợp các máy tự động được sắp xếp theo một trình tự nhất định
7. Động cơ Điêzen thường có công suấtso với động cơ xăng.
 A. nhỏ hơn	 B. Không xác định	 C. bằng	 D. lớn hơn
8. Các quá trình diễn ra trong động cơ bốn kì theo thứ tự nào sau đây là đúng?
 A. Cháy dãn nở → nạp → thải → nén	 B. Nạp → nén → cháy dãn nở → thải
 C. Nén → nạp → thải → cháy dãn nở	 D. Nạp → nén → thải → cháy dãn nở
9. Ở kì nạp của động cơ 4 kì 
 A. Xupap nạp mở, xupap thải đóng	 B. Xupap nạp đóng, xupap thải mở
 C. Cả 2 xupap đề mở	 D. Cả 2 xupap đều đóng
10. Ở kì nén của động cơ 4 kì 
 A. Cả 2 xupap đều đóng	 B. Cả 2 xupap đều mở
 C. Xupap nạp đóng, xupap thải mở	 D. Xupap nạp mở, xupap thải đóng
11. Ở kì nổ của động cơ 4 kì 
 A. Xupap nạp đóng, xupap thải mở	 B. Cả 2 xupap đều đóng
 C. Xupap nạp mở, xupap thải đóng	 D. Cả 2 xupap đề mở
12. Ở kì thải của động cơ 4 kì 
 A. Cả 2 xupap đều mở	 B. Xupap nạp đóng, xupap thải mở
 C. Xupap nạp mở, xupap thải đóng	 D. Cả 2 xupap đều đóng
13. Ở động cơ 4 kì
 A. Một vòng quay của trục khuỷu ứng 1 vòng quay của trục cam
 B. Một vòng quay của trục khuỷu ứng 2 vòng quay của trục cam
 C. Hai vòng quay của trục khuỷu ứng 1/2 vòng quay của trục cam
 D. Một vòng quay của trục khuỷu ứng 1/2 vòng quay của trục cam
14. Ở động cơ 2 kì
 A. Hai vòng quay của trục khuỷu ứng 1/2 vòng quay của trục cam
 B. Một vòng quay của trục khuỷu ứng 1 vòng quay của trục cam
 C. Một vòng quay của trục khuỷu ứng 1/2 vòng quay của trục cam
 D. Một vòng quay của trục khuỷu ứng 2 vòng quay của trục cam
15. Ở cặp bánh răng truyền động giữa trục khuỷu và trục cam ở động cơ 4 kì thì đường kính của bánh răng trên trục khuỷu (số răng) bằng.đường kính của bánh răng(số răng) trên trục cam 
 A. ẳ	 B. 4	 C. ẵ	 D. 2
16. Khi áp suất trong mạch dầu của HT bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
 A. Van an toàn.	 B. Van khống chế lượng dầu qua két. 
 C. Không có van nào.	 D. Van hằng nhiệt.
17. Để tránh bị nghẹt dầu diêzen trong bơm cao áp và vòi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải có:
 A. Bơm chuyển nhiên liệu	 B. Bầu lọc thô.
 C. Bầu lọc tinh.	 D. Tất cả các chi tiết được nêu.
18. ở kì 1 của động cơ 2 kì lần lượt diễn ra các quá trình nào sau đây?
 A. Cháy dãn nở → quét thải khí → thải tự do	 B. Quét thải khí → thải tự do → cháy dãn nở 
 C. Thải tự do → cháy dãn nở → quét thải khí	 D. Cháy dãn nở → thải tự do → quét thải khí
19. Trong động cơ Điêzen, nhiên liệu được phun vào trong xilanh có áp suất như thế nào?
 A. Nhỏ hơn áp suất khí trong xilanh	 B. Cao hơn hoặc bằng áp suất khí trong xilanh
 C. Cao hơn áp suất khí trong xilanh	 D. Bằng áp suất khí trong xilanh
20. Dầu bôi trơn trong động cơ đốt trong có nhiệm vụ
 A. Bao kín buồng cháy
 B. Tất cả các phương án đề đúng
 C. Làm sạch các bề mặt ma sát
 D. Giảm ma sát giữa các chi tiết của động cơ có sự chuyển động tương đối
21. Pittông thuộc cơ cấu hoặc hệ thống nào sau đâu
 A. Hệ thống làm mát	 B. Hệ thông bôi trơn
 C. Cơ cấu phân phối khí	 D. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
22. Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vòng thì:
 A. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí.
 B. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí.
 C. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
 D. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.
23. Máy biến áp của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp cuộn sơ cấp (W1) có số vòng dây như thế nào với cuộn thứ cấp (W2) 
 A. Lớn hơn	 B. Bằng nhau	 C. Phương án khác	 D. Nhỏ hơn
24. Kết luận nào dưới đây là SAI? khi động cơ xăng bốn kỳ thực hiện được một chu trình thì:
 A. Trục khuỷu quay được 2 vòng.
 B. Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về.
 C. Bugi bật tia lửa điện một lần.
 D. Động cơ đã thực hiện việc nạp - thải khí một lần.
25. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
 A. Vct với Vbc .	 B. Vtp với Vbc.	 C. Vbc với Vtp .	 D. Vtp với Vct .
26. Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
 A. Vòi phun.	 B. Van kim ở bầu phao.	 C. Bướm gió.	 D. Bướm ga.
27. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
 A. Phần đầu.	 B. Phần đỉnh.	 C. Phần bên ngoài.	 D. Phần thân.
28. Đâu là cách sắp xếp đúng về thứ tự của các bộ phận trong hệ thống truyền lực trên ôtô
 A. Động cơ => Li hợp => Hộp số => Truyền lực Các Đăng => Truyền lực chính và bộ vi sai => Bánh xe chủ động
 B. Động cơ => Hộp số => Li hợp => Truyền lực chính và bộ vi sai => Truyền lực Các Đăng => Bánh xe chủ động
 C. Động cơ => Li hợp => Truyền lực Các Đăng => Hộp số => Truyền lực chính và bộ vi sai => Bánh xe chủ động
 D. Động cơ => Hộp số => Li hợp => Truyền lực Các Đăng => Truyền lực chính và bộ vi sai => Bánh xe chủ động
29. Khi pistông chuyển động từ điểm chết dưới lên điểm chết trên thì trong xilanh đang diễn ra quá trình
 A. Phương án khác	 B. Thải khí đã cháy hoặc nén khí
 C. Nén khí	 D. Thải khí đã cháy
30. Nhiệm vụ của hộp số là
A. Thay đổi lực kéo, tốc độ xe
 B. Ngắt Mômen truyền từ động cơ đến bánh xe trong thời gian dài
 C. Cả 3 phương án đều đúng
 D. Thay đổi chiều quay bánh xe
31. Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngoài thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
 A. Mở sớm và đóng muộn.	 B. Mở sớm và đóng sớm.	 C. Mở muộn và đóng muộn.	 D. Mở muộn và đóng sớm.
32. Kì nào là kì sinh công?
 A. Kỳ nén.	 B. Kỳ thải.	 C. Kỳ hút.	 D. Kỳ cháy - giãn nở
33. Ở kì nạp của động cơ 4 kì pittông chuyển động từ
 A. Từ vị trí bất kì đến điểm chết trên	 B. Từ vị trí bất kì đến điểm chết dưới
 C. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới	 D. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
34. Ở kì nén của động cơ 4 kì pit-tông chuyển động từ
 A. Điểm chết dưới lên điểm chết trên	 B. Từ vị trí bất kì đến điểm chết trên
 C. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới	 D. Từ vị trí bất kì đến điểm chết dưới
35. Xupap được mở ra là nhờ vào
 A. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí	 B. Cơ cấu phân phối khí
 C. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền	 D. Phương án khác
36. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
 A. Piston với xilanh.	 B. Piston với thanh truyền.
 C. Thanh truyền với trục khuỷu.	 D. Piston với trục khuỷu.
37. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
 A. Song song với két làm mát.	 B. Song song với van khống chế.
 C. Song song với bơm . 	 D. Song song với bầu lọc.
38. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
 A. Kỳ thải.	 B. Kỳ nổ.	 C. Kỳ nén.	 D. Kỳ hút.
39. Đâu là kết luận đúng nhất về điểm chết? 
 A. Piston ở gần tâm trục khuỷu.	 B. Piston ở xa tâm trục khuỷu.
 C. Ba ý được nêu đều đúng.	 D. Piston đổi chiều chuyển động.
40. Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
 A. Mạch dầu chính.	 B. Cácte.	 C. Bơm nhớt.	 D. Két dầu.
41. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
 A. Buồng đốt.	 B. Nắp xilanh.	 C. Xilanh.	 D. Cacte.
42. Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: 
 A. Thể tích buồng cháy.	 B. Thì (kỳ) của chu trình.	 C. Thể tích công tác.	 D. Hành trình piston.
43. Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây
 A. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu	 B. Làm mát bằng dầu
 C. Làm mát bằng không khí	 D. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức
44. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ
 A. Cung cấp không khí cho buồng cháy
 B. Cung cấp hỗn hợp nhiên liệu sạch cho buồng cháy động cơ
 C. Cung cấp hỗn hợp nhiên liệu sạch cho buồng cháy động cơ và lượng nhiên liệu hợp lí cho các chế độ tải
 D. Cung cấp lượng nhiên liệu hợp lí cho các chế độ tải
45. Nhiệm vụ của li hợp:
 A. Ngắt, nối, truyền mômen từ động cơ đến hộp số	 B. Truyền mômen từ động cơ đến hộp số
 C. Ngắt mômen từ động cơ đến hộp số	 D. Nối mômen từ động cơ đến hộp số
46. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
 A. Bơm cao áp.	 B. Bơm chuyển nhiên liệu.	 C. Các chi tiết được nêu.	 D. Vòi phun.
47. Ở động cơ 2 kỳ, việc đóng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
 A. Các Xupap.	 B. Xecmăng khí.	 C. Piston.	 D. Cơ cấu phân phối khí
48. Nhiên liệu Diesel được đưa vào xilanh của ĐCĐT ở kỳ nào?
 A. Kỳ nén.	 B. Cuối kỳ hút.	 C. Kỳ hút.	 D. Cuối kỳ nén.
49. Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . . 
 A. Thân máy.	 B. Cacte.	 C. Xilanh.	 D. Nắp máy.
50. Trên xe máy thông thường sử dụng loại li hợp gì?
 A. Li hợp li tâm	 B. Li hợp điện tử	 C. Li hợp thủy lực	 D. Li hợp ma sát
51. Một xe gắn máy có dung tích xilanh là 50 cm3. Hỏi giá trị đó là của thể tích gì?
 A. Thể tích công tác.	 B. Thể tích toàn phần.	 C. Thể tích xilanh.	 D. Thể tích buồng cháy.
52. Khi xe ôtô quay vòng nhờ bộ phận nào mà bánh xe không trượt trên đường
 A. Truyền lực các đăng	 B. Hộp số	 C. Bộ vi sai	 D. Li hợp
53. Nhiên liệu (hòa khí) được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
 A. Kỳ thải.	 B. Kỳ nén.	 C. Kỳ hút.	 D. Cuối kỳ nén.

File đính kèm:

  • docTN cong nghe 11.doc