Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Khoa học Lớp 5

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Khoa học Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Khoa học -Lớp 5
MÔN KHOA HỌC
BÀI 1 – SỰ SINH SẢN
1. Nhìn vào hình 1 trang 4 SGK, em hãy cho biết lúc đầu gia đình bạn Liên có mấy
người? 
a. 1 người
b. 2 người
c. 3 người
d. 4 người
2. Điền các từ : thế hệ; duy trì; sự sinh sản; đặc điểm; bố, mẹ; trẻ em, vào chỗ
chấm sao cho phù hợp.
Mọi .............. đều do ......, ......... sinh ra và có những ..............giống với bố, mẹ
của mình. Nhờ có ........................... mà các ............. trong mỗi gia đình, dòng
họ được ............ kế tiếp
3. Nêu ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ.
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng b
BÀI 2 – 3 – NAM HAY NỮ ?
1. Nêu một vài đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn trai và bạn gái. 
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai
hay bé gái?
a. Cơ quan sinh dục
b. Cơ quan hô hấp
c. Cơ quan tuần hoàn
d. Cơ quan tiêu hoá
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Khi đi học, tất cả các bạn nam và nữ đều phải mặc đồng phục £
b. Khi sinh ra, tất cả các bạn nam và nữ đều giống bố £
c. Tất cả các bạn nữ đều gọn gàng hơn các bạn nam £
d. Nam thường có râu, cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng £
e. Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng £
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a a) Đ, b) S, c) S, d) Đ, e) Đ
- 1 -
BÀI 4 – CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
1. Cơ thể chúng ta được hình thành từ đâu?
a. Trứng của mẹ
b. Tinh trùng của bố
c. Bào thai
d. Giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố
2. Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là :
a. Sự thụ tinh
b. Hợp tử
c. Bào thai
d. Phôi
3. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Trứng đã được thụ tinh được gọi là 1. Bào thai
b. Hợp tử phát triển thành 2. Hợp tử
c. Phôi phát triển thành 3. Phôi
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d a a->2, b->3, c->1
BÀI 5 – CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ
1. Phụ nữ có thai cần nên tránh làm việc nào dưới đây?
a. Lao động nặng; tiếp xúc với các chất độc hoá học
b. Tập thể dục vào buổi sáng
c. Nghỉ ngơi nhiều
d. Đi khám thai đònh kỳ : 3 tháng 1 lần
2. Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
a. Chất đạm
b. Chất kích thích
c. Chất béo
d. Vi-ta-min và muối khoáng
3. Điền các từ : nguy hiểm, sinh trưởng, phát triển, mọi người, người bố vào chỗ
chấm sao cho phù hợp.
Chuẩn bò cho em bé vào đời là trách nhiệm của ................. trong gia đình, đặc
biệt là ................ Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ trước khi có thai và trong
thời kì mang thai sẽ giúp cho thai nhi khoẻ mạnh, .............. và .............. tốt;
đồng thời người mẹ cũng khoẻ mạnh, giảm được ............... có thể xảy ra khi
sinh con
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b
- 2 -
BÀI 6 – TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
a. Ở lứa tuổi này, chiều cao vẫn tiếp tục tăng, 1. Dưới 3 tuổi
trí nhớ và suy nghó ngày càng phát triển
b. Ở lứa tuổi này chúng ta phụ thuộc hoàn toàn
vào bố mẹ và đến cuối lứa tuổi này, chúng ta 2. Từ 3 đến 6 tuổi 
có thể tự đi, chạy, xúc cơm và chào hỏi mọi người
c. Ở lứa tuổi này, chúng ta tiếp tục lớn nhanh, thích 3.Từ 6 đến 10 tuổi 
hoạt động chạy nhảy, vui chơi và suy nghó bắt đầu 
phát triển
2. Điền các từ : tình cảm, mối quan hệ xã hội, xuất tinh, kinh nguyệt, cơ thể, 
chiều cao, cân nặng, sinh dục vào chỗ chấm sao cho phù hợp
Ở tuổi này, ................. phát triển nhanh cả về ............. và ................ Cơ quan 
............. bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện ................., con trai có hiện 
tượng ............... Đồng thời ở giai đoạn này cũng diễn ra những biến đổi 
về ................., suy nghó và .............................. 
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi £
b. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi £
c. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi £
d. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi £
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->2, b->3, c->1 b a) S, b) Đ, c) Đ, d) S
BÀI 7 – TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
a. Tuổi vò thành niên 1. Từ 60 đến 65 tuổi
b. Tuổi trưởng thành 2. Từ 10 đến 19 tuổi
c. Tuổi già 3. Từ 20 đến 60 hoặc 65 tuổi
2. Em đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời?
...............................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Ở tuổi già, chúng ta phải làm gì để kéo dài tuổi thọ?
a. Rèn luyện thân thể
b. Sống điều độ
- 3 -
c. Tham gia các hoạt động xã hội
d. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->2, b->3, c->1 d
BÀI 8 – VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ
1. Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Đối với nữ, khi hành kinh cần thay băng vệ sinh ít nhất mấy lần trong ngày?
a. 2 lần trong ngày
b. 3 lần trong ngày
c. 4 lần trong ngày
d. 5 lần trong ngày
3. Nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
a. Ăn uống đủ chất
b. Tập luyện thể dục thể thao
c. Vui chơi giải trí lành mạnh
d. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c d
BÀI 9 – 10 – THỰC HÀNH : NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY 
NGHIỆN
1. Em đã làm gì để giúp người thân cai thuốc lá, rượu, bia?
...............................................................................................................................
........................................................................................................................
2. Ma tuý có tác hại như thế nào?
a. Huỷ hoại sức khoẻ; mất khả năng lao động, học tập
b. Tiêm chích ma tuý dễ bò lây nhiễm HIV, nếu quá liều có thể bò chết
c. Dễ dẫn đến phạm pháp để có tiền thoã mãn cơn nghiện
d. Tất cả các ý trên
3. Khi có người thân hoặc bạn bè nghiện ma tuý, em phải làm gì để giúp đỡ họ. 
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d
- 4 -
BÀI 11 – DÙNG THUỐC AN TOÀN
1. Khi phải dùng thuốc, đặc biệt là thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì?
a. Tuân theo sự chỉ đònh của bác só
b. Phải biết tất cả những rủi ro có thể xảy ra khi dùng thuốc đó
c. Phải ngưng dùng thuốc nếu thấy bệnh không giảm hoặc bò dò ứng...
d. Tất cả các ý trên
2. Khi mua thuốc, chúng ta cần lưu ý điều gì?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, em ưu tiên chọn cách nào trước?
a. Uống vi-ta-min
b. Tiêm vi-ta-min
c. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d c
BÀI 12 – PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
1. Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
a. Dùng chung kim tiêm
b. Một loại kí sinh trùng
c. Muỗi a-nô-phen
d. Tất cả các ý trên
2. Em hãy cho biết bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Cách phòng bệnh sốt rét?
a. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh
b. Diệt muỗi, diệt bọ gậy
c. Tránh để muỗi đốt
d. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c d
BÀI 13 – PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết 1. Muỗi vằn
b. Con vật truyền bệnh sốt xuất huyết 2. Vi rút
2. Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết.
- 5 -
...............................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Điền các từ : chết, ngắn, nặng, nguy hiểm vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Sốt xuất huyết là một trong những bệnh ................... đối với trẻ em. Bệnh có 
diễn biến ............., trường hợp ............( bò xuất huyết bên trong cơ thể) có thể 
gây......... người trong vòng 3 đến 5 ngày
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->2, b->1 
BÀI 14 – PHÒNG BỆNH VIÊN NÃO
1. Tác nhân gây ra bệnh viên não là gì?
a. Do một loại vi-rút có trong máu gia súc hoặc động vật hoang dã gây ra
b. Do muỗi vằn hút máu các con vật bò bệnh và truyền vi-rút gây bệnh 
sang người
c. Do một loại kí sinh trùng gây ra
d. Do muỗi a-nô-phen hút máu các con vật bò bệnh và truyền vi-rút gây 
bệnh sang người
2. Lứa tuối nào thường bò mắc bệnh viên não nhiều nhất?
a. Từ 1 đến 3 tuổi
b. Từ 3 đến 15 tuổi
c. Từ 15 đến 20 tuổi
d. Từ 20 tuổi đến 25 tuổi
3. Nêu cách phòng bệnh viên não.
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b 
BÀI 15 – PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A
1. Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
a. Đường tiêu hoá
b. Đường hô hấp
c. Đường máu
d. Tất cả các ý trên
2. Người bò bệnh viêm gan A thường có triệu chứng gì?
a. Sốt nhẹ
b. Đau ở vùng bụng bên phải
c. Chán ăn
- 6 -
d. Tất cả các ý trên
3. Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?
...............................................................................................................................
........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a d 
BÀI 16 – PHÒNG TRÁNH HIV/ AIDS ?
1. HIV lây truyền qua đường nào?
a. Đường máu
b. Đường tình dục
c. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con 
d. Tất cả các ý trên
2. Để phát hiện một người có nhiễm HIV hay không người ta làm gì?
a. Xét nghiệm máu
b. Xét nghiệm đường hô hấp
c. Xét nghiệm đường tiêu hoá
d. Xét nghiệm da
3. Nêu cách phòng tránh HIV lây truyền qua đường máu?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d a
BÀI 17 – THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
1. HIV không lây qua đường nào?
a. Tiếp xúc thông thường
b. Đường máu
c. Đường tình dục
d. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con 
2. Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS ?
a. Không xa lánh
b. Không phân biệt đối xử
c. Thông cảm, hỗ trợ, động viên
d. Tất cả các ý trên
3. Theo em, trẻ em có thể tham gia phòng tránh HIV/AIDS như thế nào?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
- 7 -
Câu 1 2 3
Ý đúng a d 
BÀI 18 – PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI
1. Điền các từ : sợ hãi, lo lắng, khó khăn, chia sẻ, tâm sự, giúp đỡ, tin cậy vào 
chỗ chấm sao cho phù hợp.
Xung quanh chúng ta có nhiều người đáng ............., luôn sẵn sàng ................ 
trong lúc ............. Chúng ta có thể .............., ................ để tìm kiếm sự giúp đỡ 
khi gặp những chuyện .............., .................., bối rối, khó chòu
2. Trong trường hợp bò xâm hại, chúng ta cần phải làm gì?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Để phòng tránh bò xâm hại, chúng ta cần phải làm gì?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng 
BÀI 19 – PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
1. Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công 
dân cần phải làm gì?
a. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ
b. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ
c. Không đùa nghòch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường
d. Tất cả các ý trên 
2. Kể về một tai nạn giao thông mà em biết.
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d 
BÀI 20 – 21 – ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết 1. Do vi rút viêm gan A
- 8 -
b. Tác nhân gây bệnh sốt rét 2. Do một loại vi rút có trong 
máu gia súc
c. Tác nhân gây bệnh viêm não 3. Do vi rút
d. Tác nhân gây bệnh viêm gan A 4. Do một loại kí sinh trùng
2. Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi 
con người?
a. Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng
b. Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển
c. Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm, suy nghó và mối quan hệ 
xã hội
d. Tất cả các ý trên đều đúng 
3. Nêu cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a->3, b->4, c->1, d->2 d 
BÀI 22 – TRE, MÂY, SONG
1. Kể tên một số đồ dùng bằng tre, mây, song mà em biết.
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Để bảo quản một số đồ dùng trong gí đình được làm từ tre, mây, song, người ta 
sử dụng loại sơn nào?
a. Sơn dầu
b. Sơn tường
c. Sơn cửa
d. Sơn chống gỉ
3. Mây, song là loại cây thân gì?
a. Thân thảo
b. Thân gỗ
c. Thân leo
d. Thân bò
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b
BÀI 23 – SẮT, GANG, THÉP
1. Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
a. Trong các quặng sắt
- 9 -
b. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
c. Trong lò luyện sắt
d. Ý a và b đúng
2. Gang và thép là hợp kim của:
a. Sắt và các-bon
b. Gang và các-bon
c. Thép và các-bon
d. Gang, thép và các-bon
3. Nêu cách bảo quản một số đồ dùng như dao, kéo, cày, cuốc.
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng d a 
BÀI 24 – ĐỒNG VÀ HP KIM CỦA ĐỒNG
1. Đồng là kim loại được tìm thấy ở đâu?
a. Trong tự nhiên
b. Trong các quặng đồng
c. Trong lò luyện đồng
d. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
2. Đồng được sử dụng làm gì?
a. Đồ điện
b. Dây điện
c. Các bộ phận của ô tô, tàu biển
d. Tất cả các ý trên
3. Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng.
...............................................................................................................................
........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a d 
BÀI 25 – NHÔM
1. Nhôm được sản xuất từ đâu?
a. Từ quặng nhôm
b. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
c. Trong lò luyện nhôm
d. Trong tự nhiên
2. Nhôm có màu gì?
- 10 -
a. Màu trắng xám
b. Màu trắng bạc
c. Màu trắng
d. Màu trắng trong
3. Nhôm và hợp kim của nhôm thường được sử dụng để làm gì?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng a b 
BÀI 26 – ĐÁ VÔI
1. Làm thế nào để biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không?
a. Nhỏ vài giọt a-xít loãng lên hòn đá xem có bò sủi bột và khí bay lên 
hay không
b. Dùng vật cứng rạch lên hòn đá xem có vết không
c. Cả hai ý trên
2. Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta mà em biết.
...............................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Đá vôi thường được sử dụng để làm gì?
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Ý đúng c 
BÀI 27 – GỐM XÂY DỰNG : GẠCH, NGÓI
1. Gạch, ngói được làm bằng gì?
a. Đất sét nung ở nhiệt độ cao
b. Đất sét
c. Đất bùn
d. Đất bùn nung ở nhiệt độ cao
2. Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì?
a. Đồ sứ
b. Đồ gốm
c. Đồ sành
d. Đồ đất
3. Kể tên một số đồ gốm mà em biết.

File đính kèm:

  • docde trac nghiem mon khoa hoc lop 5.doc