Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Toán Lớp 5

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian: 60 phút
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
1. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3m, chiều cao 4m là:
A. 6m
B. 14m2
C. 6m2
D. 12m2
2. Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là:
A. 18,84cm	
B. 9,42cm
C. 24,84cm	
D. 15,42cm
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích thửa ruộng đó là:
A. 3200 m2	
B. 320m2
C. 40m
D. 3200m
4. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn đường cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5kg thóc. Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
A. 7740kg
B. 4837,5kg
C. 5482,5kg
D. 48375kg
5. 5 quyển vở giá 10 000 đ, nếu mua 10 quyển vở thì hết bao nhiêu tiền?
A. 2000 đồng
B. 1000 đồng
C. 50 000 đồng
D. 20 000 đồng
6. Một xe tải chở 120 bao gạo, mỗi bao cân nặng 25kg. Nếu dùng loại bao cân nặng 50kg để chuyên chở, thì xe sẽ phải chở bao nhiêu bao?
A. 240 bao
B. 60 bao
C. 40 bao
D. 80 bao
7. Giá 1 lít xăng hơn 1 lít dầu 5 000 đồng. Mua 3 lít dầu hết 27000 đồng. Hỏi mua 5 lít xăng thì mất bao nhiêu tiền?
A. 70 000 đồng
B. 45 000 đồng
C. 9 000 đồng
D. 14 000 đồng
8. Một người đi xe đạp vận tốc 12 km/giờ. Người đó đi trong trong 2 giờ 30 phút. Vậy quãng đường người đó đi được là:
A. 230km
B. 30km
C. 48km
D. 108km
9. Một ô tô khởi hành từ tỉnh A lúc 7 giờ, đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút với vận tốc 48 km/giờ. Dọc đường ô tô nghỉ mất 15 phút. Quãng đường từ A đến B là:
A. 186km
B. 168km
C. 165,6km
D. 1656km
Đại lượng
10. 3,57m = ? cm.
A. 35,7
B. 357
C. 0,357
D. 3570
11. 	654 300g là:
A. 6,543kg
B. 65,43kg
C. 654,3kg	
D. 6543kg
12. 4 phút 20 giây = ? giây. 
A. 270
B. 120
C. 430
D. 70
13. 3m2 5dm2 = ? cm2 . 
A. 30 500
B. 350
C. 35 000
D. 35
14. Một cái thùng có thể tích là 1m3. Hỏi nửa thùng đó chứa được bao nhiêu lít?
A. 50	
B. 100
C. 500
D. 1000
15. 65% của một giờ là bao nhiêu phút?
A. 65
B. 39	
C. 390
D. 3900
16. Hình có bốn cạnh và có hai cạnh đối diện song song gọi là hình gì?
A. Hình thoi
B Hình bình hành
C. Hình vuông
D. Hình thang
17. Hai đường chéo vuông góc và chúng cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là đặc điểm chung của 2 hình nào?
A. Hình vuông, hình chữ nhật
B. Hình thoi, hình bình hành
C. Hình vuông, hình thoi
D. Hình bình hành, hình chữ nhật
18. Miệng bồn hoa hình tròn có đường kính 1,6m. Chu vi miệng bồn hoa là:
A. 10,048m	
B. 5,024m
C. 2,512m
D. 2,0096m
19. Trung bình cộng hai đáy một hình thang là 18cm, chiều cao của nó lá 22,5cm. Diện tích của hình thang?
A. 405cm2
B. 202,5cm2
C. 405m2
D. 202cm
20. Người ta xếp các hộp bánh hình hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 5cm, 5cm và 4cm vào một thùng giấy hình lập phương có cạnh 10dm. Số hộp bánh xếp đầy thùng giấy là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10 000
5,2cm
4cm
8,5cm
21.	
Diện tích phần không tô đậm của hình vẽ trên là:
A. 7,38 cm2
B. 19,94 cm2
C. 26,22 cm2
D. 58,72 cm2
Số học
22. Phân số bé nhất trong các phân số , , , là: 
A. 
B. 
C. 	
D. 
23. Tổng của và là: 
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
24. Phân số bằng phân số: 
A. 
B. 	
C. 	
D. 
25. Thương của và là: 
A. 
B. 
C. 	
D. 
26. Chữ số 9 trong số thập phân 58,293 có giá trị bằng: 
A. 
B. 
C. 
D. 9
27. Số lớn nhất trong các số 8,09; 8,99; 8,9 và 8,89 là:
A. 8,09
B. 8,99
C. 8,9
D. 8,89	
28. Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. , , 	
B. , , 	
C. , , 	
D. , ,
29. Kết quả của phép tính 2 x 3 là:
A. 
B. 	
C. 	
D. 
30. Kết quả phép tính: 465,7 + 25,3 là:
A. 491
B. 480
C. 49,1
D. 4910
31. Kết quả phép tính: 3164,4 – 980,6 là:
A. 21838
B. 2183,8
C. 2184,8
D. 4145
32. Kết quả phép tính: 246,9 x 100 là:
A. 2,469
B. 246900
C. 24690
D. 246,9
33. Kết quả phép tính: 246,9 : 100 là:
A. 2,469
B. 24690
C. 246900	
D. 246,9
34. Chọn phép tính đúng
A. 
560
B. 
560
C. 
560
D. 
560
38,5
38,5
38,5
38,5
17,5
175
5215
521,5
35. Cho phép trừ: 
ÿ1,9
24.3
67,6
Chữ số thích hợp ở ô trống là:
A. 8
B. 4
C. 6
D. 9
36. 	Thực hiện phép chia:	
63,37 
18
093
3,52	
037
01
Số dư của phép chia này là:
A. 1	
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,001
37. Biểu thức 8 + 22 x 5 có giá trị là:
A. 150
B. 880
C. 118
D. 108
38. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x ÿ
Số thích hợp ở ô trống là:
A. 5
B. 10	
C. 20	
D. 25
39. 24 : 4 : 3 = 24 : ÿ
Số thích hợp ở ô trống là:
A. 24	
B. 12	
C. 4
D. 3
40. Với n = 50 biểu thức 1 + 2 + 3 +  + n có giá trị là:
A. 51	
B. 102
C. 1275
D. 2250
41. Cho biểu thức a = b x 5 : 2
Tính:
a
b
10
A. 50	
B. 2,5
C. 25
D. 250
42. 142% x 3 =  ?
A. 32,6%
B. 42,6%
C. 426%
D. 42,6
43. 27,05% đọc là: 
Hai nghìn bảy trăm linh năm phần trăm
Hai mươi bảy phẩy năm phần trăm
Hai mươi bảy năm phần trăm
Hai mươi bảy phẩy không năm phần trăm
44. Có thể viết phân số thành: 
A. 50%
B. 50	
C. 0,5%
D. 5%
45. 100% - 23% + 7% =  ?
A. 70	
B. 70%
C. 84	
D. 84%
46. 60% : 5 =  ?
A. 12%
B. 12	
C. 60%
D. 60
47. Có thể viết phân số là: 
A. 75	
B. 75%
C. 25%
D. 25

File đính kèm:

  • docDe kiem tra TNKQ mon Toan Lop 5 theo phuong phap Solo.doc