Đề trắc nghiệm kiểm tra Toán Lớp 5 - Phan Văn Định
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm kiểm tra Toán Lớp 5 - Phan Văn Định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi: Toán năm học 2006 - 2007 Phan Văn Định - Phòng Giáo dục - Đào tạo Can Lộc 1. Kết quả của phép tính: là A . 2 B. 1 C. 3 2. X trong biểu thức: = là A . 6 B. 5 C. 4 D. 1 3. Số tự nhiên N lớn nhất ở biểu thức: N< A . 4 B. 5 C. 3 A 4. Số tự nhiên N lớn nhất ở biểu thức: > N . 4 B. 3 C. 5 A 5. Tìm x để: . x = 100 B. x = 99 C. x = 101 6.Tìm x để:A . x = 231 B. x = 77 C. x = 221 7. Tìm x để:A . x = 5 B. x = 4 C. x = 6 8. Hiệu của y và x là 14 và y có kết quả là: A . 35 B. 7 C. 21 9. Tổng của x và y là 25 và y có kết quả là: A . 15 B. 75 C. 50 10. Số ở trong ô trống: là A . 5 B. 6 C. 7 11. Số ở trong ô trống: < < là A . 33 B. 32 C. 34 12. So sánh: và A . > B. = C. < 13. 2giờ = ...phút. A . 165 phút B. 180 phút C. 170 phút 14. 5m chính là: A . 5m 40 cm B. 5m 20cm C. 5m 5cm A 15. ngày = .........giờ: . 6 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ A 16. 8 chia cho có đáp số là: . 24 B. C. 2 17. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 2,6 ; 2 ; ; 3 A . 3 ; 2,6 ; ; 2 B. 3 ; 2 ; 2,6 ; C. 3 ; 2,6 ; 2 ; 18. Sắp xếp thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; A . ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; 19. Kết quả phép tính: 2 15 A . 30 B . 30 C . 30 20. Kết quả phép tính: A . 1 B. 2 C. 2005 21. Rút gọn phân số: A . B. 1 C. 2 22. Người thứ nhất làm mỗi giờ được công việc, người thứ 2 làm mỗi giờ được công việc. Hai người cùng làm 1 giờ kết quả được mấy phần trăm công việc? A . 45% B. 40% C. 50% A 23. Tấm bìa có chiều dài bằng m. Chiều rộng bằng 20% chiều dài. Chiều rộng là: . 0,1m B. 0,15m C. 0,125m A 24. Có 22 em học sinh nữ chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh cả lớp là: . 33 B. 36 C. 32 25. Một bánh xà phòng nặng bằng một quả cân 0,03 kg và bánh xà phòng đó. Bánh xà phòng đó nặng là bao nhiêu gam? A . 150 gam B. 120 gam C. 300 gam A 26. Một hình chữ nhật có chu vi 360 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chiều dài là: . 120 B ; 60 C ; 80 27. Hãy viết phân số thành tổng các phân số có tử số là 1, nhưng mẫu số khác nhau. A . + + B . + + C. + + 28. So sánh: 1- với A A 1- 29. So sánh : + với 2 . + < 2 B; + = 2 C ; + > 2 30. So sánh: M = + Với N = A . M>N B. M = N C. M<N 31. Điền vào ô trống: < < là A . 23 B. 24 C. 21 32. So sánh 2 phân số x và y: x = y = A . x = y B. x > y C. x < y 33. Sắp xếp các phân số sau từ lớn đến bé: ; ; ; A . ; ; ; B . ; ; ; C . ; ; ; 34. Phân số lớn nhất trong các phân số sau : ; ; ; A . ; B. C. 35. Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau : ; ; ; A . B. C.
File đính kèm:
- De trac nghiem(3).doc