Đề Trắc nghiệm môn công nghệ lớp 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Trắc nghiệm môn công nghệ lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) 01. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có cấu tạo của bộ chia điện gồm: A. Hai điốt thường, hai cuộn W1 và W2. B. Một tụ điện và hai cuộn WN và WĐK C. Cuộn WN, cuộn WĐK, cuộn W1, cuộn W2 D. Hai điốt thường, một tụ điện và một điốt điều khiển 02. Chu trình làm vệc của động cơ là: A. Khoảng thời gian mà pittông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD B. Tổng hợp của 4 quá trình nạp, nén, nổ, xả C. Hai vòng quay trục khuỷu D. Số hành trình mà pittông di chuyển trong xi lanh 03. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ Diezel có bộ phận nào quan trọng nhất: A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Vòi phun C. Bơm cao áp D. Bầu lọc dầu 04. Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại: A. 3 loại B. 5 loại C. 4 lọai D. 2 loại 05. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vu gì: A. Cung cấp dầu bôi trơn để giảm ma sát cho các bề mặt chuyển động của chi tiết B. Cả 3 trường hợp trên C. Đóng, mở các cửa nạp và thải đúng lúc để động cơ làm việc bình thường D. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xi lanh của động cơ 06. Tại sao gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức: A. Vì dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát B. Cả 3 trường hợp trên C. Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bôi trơn các bề mặt ma sát D. Vì dầu được bơm đẩy đi đến các chi tiết cần được bôi trơn 07. Ở cơ cấu phân phối khí thì số vòng quay của trục cam bằng: A. 1/2 số vòng quay của trục khuỷu B. Số vòng quay trục khuỷu C. 2 lần số vòng quay trục khuỷu D. 1/4 số vòng quay trục khuỷu 08. Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van 4 mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm B. Van 4 đóng cả 2 đường C. Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm D. Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát 09. Hệ thống bôi trơn được phân loại dựa vào: A. Phương pháp bôi trơn B. Cấu tạo của hệ thống C. Chi tiết để bôi trơn D. Chất bôi trơn 10. Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào: A. Số vòng quay trục khuỷu B. Cả 3 trường hợp trên C. Nhiên liệu sử dụng D. Số hành trình pittông thực hiện trong 1 chu trình 11. Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittông tạo thành buồng cháy động cơ: A. Pittông B. Thanh truyền C. Nắp máy D. Thân xi lanh 12. Phần dẫn hướng cho pittông là: A. Phần đỉnh pittông B. Phần gắn các xéc măng trên pittông C. Phần thân pittông D. Phần đầu pittông TN100 tổng hợp đáp án 4 đề 1. Đáp án đề: 001 01. 04. 07. 10. 02. 05. 08. 11. 03. 06. 09. 12.
File đính kèm:
- hay.doc