Đề trắc nghiệm môn Hình học 9

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm môn Hình học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x6 Cung chứa góc : (5 câu) à 3+1+1
Mức 1
Câu 1 : Trên một đường tròn cho hai điểm A,B cố định và một điểm C di động. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp D ABC.
a/ Quỹ tích các điểm M là một đường tròn.
b/ Quỹ tích các điểm M là hai cung tròn nhìn đoạn AC dưới một góc không đổi.
c/ Quỹ tích các điểm M là hai cung tròn nhìn đoạn BC dưới một góc không đổi.
d/ Tất cả các câu trên đều sai.
Mức 3
Câu 2 : Cho nữa đường tròn (O) đường kính AB cố định. Điểm C di chuyển trên nửa đường tròn (O). Trên tia CA lấy điểm E sao cho CE = CB. I là điểm chính giữa của cung AB. Quỹ tích của điểm E là :
a/ Một cung chứa góc 135o dựng trên AB.
b/ Hai cung chứa góc 135o dựng trên AB.
c/ Một cung chứa góc 45o dựng trên AB.
d/ Một cung chứa góc 135o dựng trên AB (cùng phía I đối với AB) và 1 cung
chứa góc 45o dựng trên AB (khác phía I đối với AB).
Mức 2
Câu 3 : Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC = 2R, điểm A di chuyển trên nửa đường tròn. Gọi D,E lần lượt là trung điểm của dây AC, AB; K là giao điểm BD và CE. Quỹ tích các điểm K là :
a/ Nửa đường tròn tâm O, bán kính 
b/ Đường tròn tâm O, bán kính 
c/ Nửa đường tròn tâm O, bán kính 
d/ Đường tròn tâm O, bán kính 
Mức 1
Câu 4 : Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn cố định AB dưới một góc vuộng là : là :
a/ Hai cung chứa góc 45o dựng trên AB.
b/ Một đường tròn đường kính AB.
c/ Một cung chứa góc 45o dựng trên AB.
d/ Nửa đường tròn đường kính AB.
Mức 1
Câu 5 : Hai cung chứa góc 30o dựng trên đoạn AB có số đo bằng độ là :
a/ 660o
b/ 630o
c/ 600o
d/ 620o
x7 Tứ giác nội tiếp : (8 câu) à 5+2+1
Mức 1
Câu 6 : Cho D ABC nhọn với ba đường cao AP, BM, CN; H là trực tâm. Số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là :
a/ Có 3 hình tứ giác nội tiếp.
b/ Có 4 hình tứ giác nội tiếp.
c/ Có 5 hình tứ giác nội tiếp.
d/ Có 6 hình tứ giác nội tiếp.
Câu 7 : Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai :
Mức 1
Một tứ giác nội tiếp được nếu.
a/ Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
b/ Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180o.
c/ Tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa 2 đỉnh, còn lại dưới một góc a.
d/ Tứ giác có tổng 2 góc bằng 180o.
Mức 2
Câu 8 : Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn, 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau tại S. Cho biết SA = 6cm; SD = 7cm, AC = 12cm. Độ dài BD bằng :
a/ 9cm.
b/ 11cm
c/ 13 cm
d/ 14cm.
Mức 3
Câu 9 : Cho hình vuông ABCD; MỴAB, NỴAD và góc MCN = 45o. CM, CN lần lượt cắt BD tại E,F. Có bao nhiêu đường tròn đi qua n điểm (n ³ 4) trong 8 điểm A,B,C,D,M,N,E,F.
a/ 4
b/ 3
c/ 2
d/ 1
Mức 1
Câu 10 : Cho D ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) và M trên cung nhỏ AC. P,Q,R lần lượt là hình chiếu vuông góc của M xuống BC,CA,AB. Nối MA,MC,PQ. Trên hình vẽ, có bao nhiêu tứ giác nội tiếp ?
a/ 4
b/ 3
c/ 2
d/ 6.
Mức 1
Câu 11: Cho tứ giác ABCD nội tiếp và có góc A = 61o, góc B = 73o. Thế thì góc (C – D) bằng :
a/ 12o
b/ 14o
c/ 18o
d/ 20o.
Mức 1
Câu 12 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Cho góc B = 65o, góc C = 74o. Hai góc còn lại có số đo bằng :
a/ A = 139o, D = 120o
b/ A = 125o, D = 116o
c/ A = 106o, D = 115o.
d/ A = 115o, D = 106o.
Mức 2
Câu 13 : Tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, AC cắt BD tại I. Nếu các góc BAD = 65o, góc ABC = 75o, góc AIB = 110o thì góc CBD bằng :
a/ 60o
b/ 70o
c/ 80o
d/ 35o.
x8 Đường tròn ngoại tiếp – Đường tròn nội tiếp : (7 câu) à 4+2+1
Mức 1
Câu 14 : Số đo một góc của ngũ giác đều bằng :
a/ 108o
b/ 180o
c/ 72o
d/ 36o
Mức 3
Câu 15 : Đa giác đều m cạnh có mỗi góc trong bằng a; đa giác đều n cạnh có mội góc trong bằng b. Nếu 7a = 5b thì m, n thỏa hệ thức nào dưới đây : 
a/ mn + 5m – 7n = 0
b/ mn - 5m + 7n = 0
c/ mn + 5m + 7n = 0
d/ -mn + 5m + 7n = 0
Mức 2
Câu 16 : Đa giác đều 8 cạnh nội tiếp trong đường tròn (O,R). Đường chéo nhỏ nhất của đa giác này gần bằng số nào dưới đây nhất ?
a/ 1,6R
b/ 1,5R
c/ 1,4R
d/ 1,3R.
Mức 1
Câu 17 : Bán kính đường tròn ngoại tiếp của lục giác đều cạnh a là :
a/ 2a
b/ a
c/ 
d/ 
Mức 1
Câu 18 : Cạnh của tam giác đều là 100m. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó là : 
Mức 2
Câu 19 : Cho đa giác đều A1A2A3A4A10 mười cạnh nội tiếp trong đường tròn. hai đường thẳng A1A2 và A3A4 cắt nhau tại I. Góc A1IA4 bằng :
a/ 90o
b/ 108o
c/ 144o
d/ 100o.
Mức 1
Câu 20 : Cho D ABC nhọn, nội tiếp trong đường tròn, hai đường cao BH,CK hợp với nhau một góc 135o. Số đo cung BC bằng :
a/ 45o
b/ 65o
c/ 90o
d/ 120o.
x9 Độ dài đường tròn, cung tròn : (5 câu) à 3+1+1
Mức 1
Câu 21 : Độ dài cung tròn no của đường tròn bán kính R được tính theo công thức :
Mức 3
Câu 22 : Một tam giác đều có chu vi là p nội tiếp trong đường tròn. Độ dài cung nhỏ BC bằng :
Mức 1
Câu 23 : Độ dài đường tròn C, bán kính R được tính bằng công thức :
Mức 2
Câu 24 : Cho tam giác đều có độ dài cạnh là cm, nội tiếp đường tròn (O). Độ dài đường tròn (O) là :
Mức 1
Câu 25 : Một hình vuông có diện tích 16m2 ngoại tiếp đường tròn. Độ dài đường tròn đó là :
a/ 4p
b/ 2p
c/ 16p
d/ 8p
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 9
Câu 1 : d
Câu 2 : d
Câu 3 : a
Câu 4 : b
Câu 5 : c
Câu 6 : d
Câu 7 : d
Câu 8 : d
Câu 9 : a
Câu 10 : a
Câu 11 : a
Câu 12 : c
Câu 13 : d
Câu 14 : a
Câu 15 : a
Câu 16 : c
Câu 17 : b
Câu 18 : b
Câu 19 : b
Câu 20 : c
Câu 21 : a
Câu 22 : d
Câu 23 : b
Câu 24 : b
Câu 25 : a.

File đính kèm:

  • docde trac nghiem hinh hoc 9.doc
Đề thi liên quan